Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các dạng bài tập liên quan đến nitơ và hợp chất nitơ

88dbe8fd819c8ba17bf1a3b3bbab4159
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 30 tháng 1 2019 lúc 5:23:30 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 0:57:16 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 657 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

B. PH NG PHÁP GI BÀI NIT VÀ CH NITƯƠ ƠI. Ph ng ng p, phân NHả ủ3 Ph ng trình ph ng :ươ ứN2 (k) 3H2 (k) ot p, xt¾¾ ¾®¬ ¾¾ 2NH3 (k) (1) ph ng trình (1), ph ng thu là ph ng ng NHỞ ươ ợ3 và ph ng ngh ch là ph ngả ứphân NHủ3 Ph ng ng NHả ợ3 là ph ng thu ngh ch nên hi su ph ng luôn nh 100%.ả ng cân ng ph ng thu là ậ23C32 2[NH ]K[N ][H ]= .● Nh xét :ậ Trong ph ng ng NHả ợ3 ta th Th tích ho mol khí NHấ ố3 thu ng 1ượ ằn th tích ho mol khí Hử ố2 và N2 ph ng. Suy ra th tích ho mol khí sau ph ngả ứgi m, ng gi ng ng ph ng. ph ng phân NHả ượ ượ ủ3 thì ng i, thượ ểtích ho mol khí sau ph ng tăng, ng tăng ng ng NHặ ượ ượ3 ph ng.ả Các ng bài liên quan ph ng ng p, phân NHạ ủ3 Tính áp su t, hi su ph ng, th tích ho thành ph ph trăm theo th tích hayấ ểs mol tr và sau ph ng.ố ướ ứTính ng cân ng ph ng.ằ ứPh ng pháp gi iươ :ướ Tính mol Nỉ ủ2 và H2 trong (n cho bi kh ng mol trungỗ ượbình chúng). đó suy ra mol ho th tích Nủ ủ2 và H2 tham gia ph ng. khôngả ềcho mol hay th tích thì ta ch ng ch ph ng đúng ng mol Nố ượ ủ2 và H2 :ướ Căn vào mol Nứ ủ2 và H2 xác nh xem hi su tính theo ch nàoể ấ( hi su ph ng tính theo ch thi trong ph ng)ệ Vi ph ng trình ph ng căn cế ươ ứvào ph ng trình ph ng suy ra mol các ch đã ph ng (n ch cho bi mol Hươ ố2 vàN2 ph ng thì ta th ng ch mol Hả ườ ố2 và N2 ph ng là 3x và x); mol ch và mol nả ảph thành.ẩ :ướ Tính ng mol ho th tích khí tr và sau ph ng. bi th liên quanổ ướ ứgi mol khí, áp su t, nhi bình ch tr và sau ph ng (n cho bi thông tinữ ướ ếv thay áp su t). đó suy ra các qu mà bài yêu u.ề Trên đây cũng là các gi bài liên quan ch khí nói chung.ướ ấTrong bài th tuy thu vào gi thi cho mà ta có th ng linh ho các cộ ướtrên không nên áp ng cách khuôn, máy móc.ụ ậ● quan gi mol khí, áp su và nhi khi th hi ph ng trong bình kínố ứcó th tích không :ể 1111 22 1222p VnRTn Tn Tp VnRTì=ïïÞ =íï=ïîN Tế2 =T1 thì suy ra 12 2n pn p= Tế2 T1 và n1 n2 thì suy ra p1 p2 Các ví minh ◄ụ ọVí 1ụ Trong bình kín ch 10 lít nit và 10 lít hiđro nhi 0ộ oC và 10 atm. Sau ph ngả ứt ng NHổ ợ3 bình 0ạ oC. Bi ng có 60% hiđro tham gia ph ng, áp su trong bìnhế ấsau ph ng là :ả ứA. 10 atm. B. atm. C. atm. D. 8,5 atm.H ng gi iướ Theo ph ng trình ph ng ng NHươ ợ3 ta th Nấ2 và H2 ph ng theo là ệ22HNn3n 1= Theo bài ta th ấ2 22 2H HN Nn V1n 1= Hậ2 thi nên hi su ph ng tính theo Hế ứ2 Th tích Hể2 ph ng là 10.60% lít.ả ứCách Tính th tích khi sau ph ng vào ph ng trình ph ng ươ Ph ng trình ph ng hoá ươ ọN2 3H2 € 2NH3 (1)bđ: 10 10 lítp ư¬ lítsp lít ng th tích Nổ ể2 và H2 ban là 20 lít. Theo (1) ta th ng th tích Nầ ợ2 H2 vàNH3 sau ph ng là 14 lít.ả ứCách Tính th tích khí sau ph ng vào tăng gi th tích khíể Th tích Hể2 ph ng là lít, suy ra th tích Nả ể2 ph ng là lít. ng th tích khí ph ng làả ứ8 lít. Sau ph ng th tích khí gi ng th tích khí ph ng là gi lít. Do đó thả ểtích khí sau ph ng là (10 10) 16 lít. Vì tr và sau ph ng nhi không thay nên ướ ổ1 122 2V p20 10p atm.V 16 p= =Đáp án B.Ví 2:ụ Nỗ ồ2 và H2 có XM 12, 4.= đi qua bình ng Fe nung nóngẫ ồbi ng hi su ng NHế ợ3 40% thì thu Y. ượ ợYM có giá tr là :ịA. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48.H ng gi iướ Áp ng ng chéo cho Nụ ườ ợ2 và H2 ta có :2Nn 28 12,4 10,422NHn10, 2n 15, 3Þ =12,42Hn 28 12,4 15,6 trên suy ra Hớ ệ2 thi u, hi su ph ng tính theo Hế ứ2 Trong ta ch ọ22NHn moln molì=ïí=ïî mol Hố2 ph ng là 3.40% 1,2 mol, suy ra mol Nả ố2 ph ng là 0,4 mol, mol NHả ố3 sinh ra là 0,8 mol. Sau ph ng mol khí gi là (1,2 0,4) 0,8 0,8 mol.ả Sau ph ng mol khí gi là 0,8 mol nên ảY Xn 0,8 0,8 4,2 mol.= Theo nh lu toàn kh ng ta có ượ2 2Y Hm 2.28 3.2 62 gam.= ậYYYm62M 14,76.n 4,2= =Đáp án C.Ví 3:ụ Cho Nỗ ồ2 H2 và NH3 có kh so hiđro là 8. đi qua dung chỉ ịH2 SO4 c, thì th tích khí còn a. Thành ph ph trăm (%) theo th tích khíặ ỗtrong là :ỗ ượA. 25% N2 25% H2 và 50% NH3 B. 25% NH3 25% H2 và 50% N2 C. 25% N2 25% NH3 và 50% H2 D. 15% N2 35% H2 và 50% NH3 .H ng gi iướ ảKhi cho Nỗ ồ2 H2 và NH3 đi qua dung ch Hị2 SO4 c, thì toàn NHặ ộ3 th .ị ụTheo gi thi thì sau khi đi qua dung ch Hả ị2 SO4 thì th tích khí còn nên suy raặ ửph trăm th tích NHầ ủ3 là 50%, ng ph trăm th tích Nổ ủ2 và H2 là 50%. 22 2( )( NH )50.17 50.MM 8.2 16 15 gam mol.100+= Áp ng ng chéo cho Nụ ườ ợ2 và H2 ta có :2Nn 28 15 13 152Hn 28 15 13Þ %N2 %H2 25%.Đáp án A.Ví 4:ụ Sau quá trình ng NHổ ợ3 Hừ2 và N22 2H N(n 3:1)= áp su trong bình gi đi 10% soấ ảv áp su lúc u. Bi nhi ph ng gi không tr và sau ph ng. Ph trămớ ướ ầtheo th tích Nể ủ2 H2 NH3 trong khí thu sau ph ng là ượ ượA. 25% 25% 50%. B. 30% 25% 45%.C. 22,22% 66,67% 11,11%. D. 20% 40% 40% .H ng gi iướ ả22NHn13 1n 13 1Þ =Theo gi thi ế=2 2H Nn 3:1 nên ta gi lúc có mol Nả ầ2 và mol H2 Trong bình kín có nhi không thì áp su thu mol khí ợ1 12 1n pn 90%p= nh khí sau ph ngỗ 2n 904. 3,6 mol100= .Cách Tính mol các ch sau ph ng vào ph ng Ph ng trình ph ng hoá c: ươ ọN2 3H2 € 2NH3 (1)bđ: molp 3x 2xư molsp 1ư 3x 2x mol Theo (1) ta th :ấnh khí sau ph ngỗ (1 x) (3 3x) 2x 2x 3,6 0,2 ph trăm th tích các khí là :ậ 3N NH1 0, 3.0, 2%V .100 22, 22%; %V .100 66, 67%; %V 11,11%.3, 3, 6- -= =Cách vào tăng gi th tích khí mol Nọ ố2 và H2 ph ng là và 3x mol. Sau ph ng mol khí gi ng aả ửl ng ph ng là gi 2x mol. Ta có :ượ ả- =2 3(N ban ñaàu khí giaûm (N NH sau phaûn öùngn 2x 3,6 0,2 mol.Đáp án C.Ví 5:ụ khí Nỗ ồ2 và H2 có kh so He ng 1,8. Đun nóng th gianỉ ờtrong bình kín (có Fe làm xúc tác), thu khí có kh so He ng 2. Hi uộ ượ ệsu ph ng ng NHấ ợ3 là :A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%.H ng gi iướ Áp ng ng chéo cho Nụ ườ ợ2 và H2 ta có :2Nn 28 7,2 5,2 7,22Hn 28 7,2 20,8 Ch ọ2 2N Hn mol mol= Ph ng trình ph ng hoá c: ươ ọN2 3H2 € 2NH3 (1)bđ: molp 3x 2xư molsp 1ư 3x 2x mol Theo (1) ta th :ấ22NHn5, 1n 20, 4Þ =nh khí sau ph ngỗ (1 x) (4 3x) 2x 2x Áp ng nhlu toàn kh ng ta có ượmX mY nX .XM nY .YM ÛYXXYnM 2.4 5x 0, 25n 1, 8.4 2xM= =- Hi su ph ng tính theo Nệ ứ2 vì H2 =ư0,25.100% 25%.1= Đáp án D.Ví 6ụ bình kín có th tích là 0,5 lít ch 0,5 mol Hộ ứ2 và 0,5 mol N2 nhi (tở oC). Khi ởtr ng thái cân ng có 0,2 mol NHạ ằ3 thành. ng cân ng Kạ ằC ph ng ng NHủ ợ3là :A. 1,278. B. 3,125. C. 4,125. D. 6,75.H ng gi iướ Theo gi thi ta th ban ầ2 2[H [N 1M= Th hi ph ng ng NHự ợ3 th đi cân ng ằ3[NH 0, 4M.= Ph ng trình ph ng hoá ươ ọN2 3H2 € 2NH3 (1)bđ: CMp 0,2 ư¬ 0,6 0,4 CM ­cb: 0,8 0,4 0,4 CM Theo (1) th đi cân ng [NHạ ằ3 0,8M; [H2 =0,4M; [NH3 0,4M. ng cân ng ph ng ng NHậ ợ3 là :223C3 32 2[NH ](0, 4)K 3,125.[N ][H 0, 8.(0, 4)= =Đáp án B.II. Tính ch NHấ ủ3 và mu amoni (NHố4 +)● Nh ng tính ch Khí NH3 có tính kh nh; dung ch NHử ị3 có tính baz và có kh năng ph tan cácơ ớmu Cuố 2+, Zn 2+, Ni 2+, Ag +. Mu amoni có tính axit.ốVí 1:ụ 2,24 lít NHẫ3 (đktc) đi qua ng ng 32 gam CuO nung nóng thu ch vàố ượ ắkhí B. Ngâm ch trong dung ch HCl 2M Tính th tích dung ch axit đã tham gia ph nấ ảng Coi hi su quá trình ph ng là 100%.ứ ứA. 0,10 lít. B. 0,52 lít. C. 0,25 lít. D. 0,35 lít.H ng gi iướ Theo gi thi ta có :ả ế3NH CuOn 0,1 mol, 0, mol.= Ph ng trình ph ng :ươ ứ2NH3 3CuO ot¾¾® 3Cu N2 3H2 (1)mol: 0,1 0,15 0,15 Theo (1) và gi thi ta th ch :ả ồìíîCu 0,15 molCuO dö 0,15 mol Ph ng dung ch HCl :ả ịCuO 2HCl CuCl2 H2 (2)mol: 0,25 0,5 Theo (2) và gi thi ta suy ra [HCl] =ả ế0,50,25M.2= Đáp án C.Ví 2:ụ Dung ch ch các ion sau: Alị 3+, Cu 2+, SO4 2- và NO3 -. ion SOể ế4 2- có trong250 ml dung ch 50 ml dung ch BaClị ị2 1M. Cho 500 ml dung ch tác ng dung chị ịNH3 thì 7,8 gam a. Cô 500 ml dung ch 37,3 gam mu khan.ư ượ ượ ốN ng mol/l NOồ ủ3 là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.H ng gi iướ Khi cho ph ng dung ch BaClả ị2 thì ra ph ng :ả ứBa 2+ SO4 2- BaSO4 (1)mol: 0,05 0,05 Theo (1) và gi thi suy ra trong 250 ml dung ch có 0,05 mol SOả ị4 2- trong 500 ml dungậd ch có 0,1 mol SOị4 2-. Khi cho ph ng dung ch NHả ị3 thì ra các ph ng :ư ứAl 3+ 3NH3 3H2 Al(OH)3 3NH4 +(2)mol: 0,1 0,1Cu 2+ 2NH3 2H2 Cu(OH)2 2NH4 +(3)Cu(OH)2 4NH3 [Cu(NH3 )4 2+ 2OH -(4) Khi cho ph ng dung ch NHả ị3 thì ch có Alư 3+ a, Cuạ 2+ lúc aầ ủsau đó ph tan vào dung ch.ạ Theo (2) và gi thi ta th trong 500 ml dung ch có 0,1 mol Alả 3+. mol Cuặ 2+ và NO3 trong 500 ml dung ch là và y, theo nh lu toàn đi nị ệtích và kh ng ta có :ố ượ3 24 33 23Al Cu SO NOmuoáiAl Cu Cl NO3.n 2.n 2.n 1.n3.0,1 2x 2.0,1 0,1m 0,1.27 64x 96.0,1 62.y 37,3 0,3+ -+ -ì+ +ì ì+ =ïÞ Þí í+ =î îïî [NOậ3 -] 0,30,6M.0,5= Đáp án C.Ví 3:ụ Có 500 ml dung ch ch Naị +, NH4 +, CO3 2- và SO4 2-. 100 ml dung ch tác ngấ ụv ng dung ch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). 100 ml dung ch cho tác ng ngớ ượ ượd dung ch BaClư ị2 th có 43 gam a. 100 ml dung ch tác ng ng dungấ ượ ưd ch NaOH thu 4,48 lít khí NHị3 (đktc). Kh ng mu có trong 500 ml dung ch là ượ ịA. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.H ng gi iướ Ph ng dung ch dung ch HCl :ả ịCO3 2- CO2 H2 (1)mol: 0,1 0,1 Ph ng dung ch dung ch BaClả ị2 :CO3 2- Ba 2+ BaCO3 (2)mol: 0,1 0,1SO4 2- Ba 2+ BaSO4 (3)mol: Theo (1), (2), (3) và gi thi ta có 0,1.197 233.x 43 ếÞ 0,1 Ph ng dung ch dung ch NaOH :ả ịNH4 OH NH3 H2 (4)mol: 0,2 0,2 theo các ph ng trình ph ng và gi thi ta th trong 100 ml dung ch có :ậ ươ ị0,1 mol CO3 2-, 0,1 mol SO4 2-, 0,2 mol NH4 và mol Na +. Áp ng nh lu toàn đi nụ ệtích ta suy ra 0,1.2 +0,1.2 0,2.1 y.1 0,2. Kh ng mu trong 500 ml dung ch là :ố ượ ị2 23 4XCO SO NH Nam 5.(0,1.60 0,1.96 0, 2.18 0, 2.23) 119 gam.- += =Đáp án D.III. Tính ch axit HNOấ ủ3 và mu nitratố1. Ôn ph ng pháp toàn electronậ ươ ảa. dung nh lu toàn electron :ộ Trong ph ng oxi hóa kh ng electron mà các ch kh nh ng luôn ng ng sả ườ ốelectron mà các ch oxi hóa nh n.ấ ậb. Nguyên áp ng Trong ph ng oxi hóa kh ng mol electron mà các ch kh nh ng luôn ng ngả ườ ổs mol electron mà các ch oxi hóa nh n.ố ch kh ho ch kh mà trong đó các nguyên đóng vai trò là ch khố ửcó oxi hóa duy nh thì cùng ng ch ph ngộ ượ các ch oxi hóa (d khác nhau, sớ ốmol electron mà các ch kh nh ng cho các ch oxi hóa đó là nh nhau.ấ ườ ýư Khi gi bài ng ph ng pháp toàn electron ta ph iả ươ xác nh ,ị ủchính xác ch kh và ch oxi hóa; tr ng thái oxi hóa ch kh ch oxi hóa tr vàấ ướsau ph ngả không quan tâm oxi hóa ch kh và ch oxi hóa các quá trìnhầ ởtrung gian. 2. Ph ng pháp gi toán HNOươ ề3 và mu nitratốD ng 1: HNOạ3 tác ng ch kh (kim lo i, oxit kim lo i, oxit phi kim,ụ ạmu i…)ốPh ng pháp gi iươ ả- ướ ph ng bi di quá trình chuy hóa gi các ch (Sau này khi đãậ ấlàm thành th thì sinh có th qua này).ạ ướ Xác nh chính xác ch kh và ch oxi hóa tr ng thái oxi hóa aướ ủch kh ch oxi hóa tr và sau ph ng ướ không quan tâm oxi hóa ch khầ ửvà ch oxi hóa các quá trình trung gian ph ng ra nhi giai đo n. Thi ph ng trình toán ng mol electron ch kh nh ng ngướ ươ ườ ằt ng mol electron mà ch oxi hóa nh nổ các gi thi khác các ph ngế ươtrình toán khác có liên quan. Gi ph ng trình suy ra qu mà yêu u.ọ ươ ầ● :ư Trong ph ng kim lo Mg, Al, Zn dung ch HNOớ ị3 loãng thì ngoài nh ng ph mữ ẩkh là khí Nử2 N2 O, NO thì trong dung ch còn có th có ph kh khác là mu iể ốNH4 NO3 tính toán chính xác qu bài toán ta ph ki tra xem ph ng có raể ạNH4 NO3 hay không và mol NHố4 NO3 đã ra là bao nhiêu sau đó áp ng nh lu toànạ ảelectron tìm ra qu .ể ả►Các ví minh ◄ụ ọ1. Tính ng ch ph ng dung ch HNOượ ị3Ví 1:ụ Chia gam hai kim lo Cu, Fe thành hai ph ng nhau :ỗ Ph tác ng hoàn toàn dung ch HNOầ ị3 c, ngu thu 0,672 lít khí.ặ ượ Ph tác ng hoàn toàn dung ch Hầ ị2 SO4 loãng thu 0,448 lít khí.ư ượGiá tr là (bi các th tích khí đo đktc) :ị ượ ởA. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam.H ng gi iướ ảCách Tính toán theo ph ng trình ph ng ươ Cu, Fe khi tác ng dung ch HNOỗ ị3 c, ngu thì ch có Cu ph ng :ặ ứCu 4HNO3 Cu(NO3 )2 2NO2 2H2 (1)mol: 0,015 0,03 Cu, Fe khi tác ng Hỗ ụ2 SO4 loãng thì ch có Fe ph ng :ỉ ứFe H2 SO4 FeSO4 H2 (2)mol: 0,02 0,02 Theo (1), (2) và gi thi ta có ế2Cu NO Fe HCl1n 0, 015 mol; 0, 02 mol.2= Kh ng Cu và Fe trong là 2(0,015.64 0,02.56) 4,16 gam.ố ượ ủCách ng nh lu toàn electronử Khi ph ng dung ch HNOả ị3 c, ngu ra các quá trình oxi hóa khặ ửCu Cu +2 2e +5 1e +4mol: 0,015 0,03 0,03 0,03 Căn vào các quá trình oxi hóa kh và nh lu toàn electron ta có ảCun 0, 015 mol.= Khi ph ng dung ch Hả ị2 SO4 loãng ra các quá trình oxi hóa kh :ẽ ửFe Fe +2 2e 2H 2e H2 omol: 0,02 0,04 0,04 0,02 Căn vào các quá trình oxi hóa kh và nh lu toàn electron ta có ảFen 0, 02 mol.= Kh ng Cu và Fe trong là 2(0,015.64 0,02.56) 4,16 gam.ố ượ Đáp án C.Ví 2:ụ Hòa tan 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung ch HNOế ị3 cô dung ch sau ph nạ ảng và nung kh ng không thì thu gam ch n. Giá tr làứ ượ ượ A. 3,42 gam. B. 2,94 gam. C. 9,9 gam. D. 7,98 gam.H ng gi iướ ph ng :ơ ứ2Al 3HNO¾¾ ¾® 2Al(NO3 )3 ot¾¾® Al2 O3 (1)mol: 0,02 0,02 0,01 Cu 3HNO¾¾ ¾® Cu(NO3 )2 ot¾¾® CuO (2)mol: 0,03 0,03 0,03 Áp ng nh lu toàn nguyên cho (1), (2) ta th :ụ ấ2 3Al On 0, 01=mol CuOn 0, 03= mol. kh ng ch thu là 0,01.102 0,03.80 3,42 gam.ậ ượ ượĐáp án A.Ví 3:ụ Hoà tan hoàn toàn mol FeSỗ ồ2 và mol Cu2 vào axit HNO3 (v ), thuừ ủđ dung ch (ch ch hai mu sunfat) và khí duy nh NO. là :ượ ệA. 3. B. 1. C. 2. D. 1.H ng gi iướ ph ng :ơ ứ2FeS2 Cu2 ¾® Fe2 (SO4 )3 2CuSO4 (1) Áp ng nh lu toàn nguyên cho (1), ta th :ụ 22FeSCu Sn2n 1= Đáp án D.Ví 4:ụ Hòa tan hoàn toàn gam Al trong dung ch HNOị3 loãng thu 1,12 lít mượ ồ3 khí NO, N2 O, N2 có mol là: 2. Giá tr là :ỉ ủA. 5,4 gam. B. 3,51 gam. C. 2,7 gam. D. 8,1 gam.H ng gi iướ Theo gi thi ta có ế2 2( NO )n 0, 05 mol.= khác, mol 3ặ khí NO, N2 O, N2 là nên suy ra nNO 0,01 mol 2N On 0,02 mol và 2Nn= 0,02 mol. Các quá trình oxi hóa kh :ửAl Al +3 3eN +5 3e +2 (NO)2N +5 8e 2N +1 (N2 O)2N 5+ 10e N2 Áp ng nh lu toàn electron ta có ả2 2Al NO Al Al3.n 10.n 8.n 3.n 0,13 mol 3,51 gam.= =Đáp án .Ví 5:ụ Hòa tan 15 gam hai kim lo Mg và Al vào dung ch HNOỗ ồ3 vàH2 SO4 thu 0,1 mol khí SOặ ượ ỗ2 NO, NO2 N2 O. Ph trăm kh ng Al và Mg trongầ ượ ủX là :ầ ượA. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.H ng gi iướ nặMg mol nAl mol. Ta có 24x 27y 15 (1) Quá trình oxi hóa :Mg Mg +2 2e Al Al +3 3emol 2x 3yÞ ng mol electron nh ng ng (2x 3y).ổ ườ ằQuá trình kh :ửN +5 3e +22N +5 8e 2N +1mol 0,3 0,1 0,8 0,2N +5 1e +4 +6 2e +4mol 0,1 0,1 0,2 0,1Þ ng mol electron nh ng 1,4 mol.ổ ằTheo nh lu toàn electron ta có :ị ả2x 3y 1,4 (2)Gi (1), (2) ta 0,4 mol 0,2 mol.ả ượÞ27.0, 2%Al .100% 36%.15= =%Mg 100% 36% 64%. Đáp án B.Ví 6:ụ Cho gam Fe vào dung ch HNOộ ị3 ta hai khí NOấ ượ ồ2 và NOcó VX 8,96 lít (đktc) và kh Oỉ ớ2 ng 1,3125. Thành ph ph trăm theo th tích aằ ủNO, NO2 và kh ng Fe đã dùng là :ố ượ ủA. 25% và 75% 1,12 gam. B. 25% và 75% 11,2 gam.C. 35% và 65% 11,2 gam. D. 45% và 55% 1,12 gam.H ng gi iướ Ta có nX 0,4 mol; XM 42. Áp ng ng chéo cho Nụ ườ ợ2 và NO ta có :2NOn 46 42 30 12 42NOn 30 46 42 42NONOn12 3n 1Þ