Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

BÀI TẬP OXYZ TOÁN 12 PHẦN 4 - THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

fecf4c00490652e6fbb16098201d3a85
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 12:23:59 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 20:30:18 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 187 | Lượt Download: 0 | File size: 0.352243 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÀI LIỆU HỌC SINH ÔN TẬP Ở NHÀ BÀI TẬP NGÀY THỨ 5 NGÀY 13/2/2020 MÔN HÌNH HỌC 12 NỘI DUNG 1  x  3  2t x  m  3   Câu 1: Cho hai đường thẳng  D1  :  y  1  t ;  D 2  :  y  2  2m; t, m  R z  2  t z  1  4m   Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( P) chứa ( D1 ) và song song với ( D2 ) . A. x  7y  5z  20  0. B. x  7y  5z  0. C. 2x  9y  5z  5  0. D. x  7y  5z  20  0. Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x  y  z  3  0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) . A. y  z  1  0 . B. y  z  0 . C. y  2 z  0 . D. y  z  0 . Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2;0  , C  0; 2;1 . Lập phương trình mặt phẳng  ABC  . A. 4 y  2 z  3  0 . B. 2 y  z  3  0 . C. 3x  2 y  1  0 . D. 2x  3 y  6z  0 . Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Lập phương trình mặt phẳng  P  đi qua các điểm A(1;0;0) , B(0;2;0) , C(0;0; 2) . A. 2x  y  z  2  0 . B. 2x  y  z  2  0 . C. 2x  y  z  2  0 . D. 2x  y  z  2  0 . Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , lập phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua điểm I  2; 3;1 . A. 3x  y  0 . B. y  3z  0 . C. y  3z  0 . D. 3 y  z  0 . Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3), B(1;2;6), C(5;0;4), D(4;0;6) . Viết phương trình mặt phẳng chứa A, B và song song với CD . A. 2x  y  z  4  0 . B. 2x  5 y  z 18  0 . C. x  y  z  9  0 . D. 2x  y  3z  6  0 . Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 và hai điểm A 1; 2;3  , B 3;2; 1  . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là : A. (Q) : 2x  2 y  3z  7  0. B. (Q) : 2x  2 y  3z  7  0. C. (Q) : x  2 y  3z  7  0. D. (Q) : 2x  2 y  3z  9  0. Câu 8: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M  3;0; 1 và vuông góc với hai mặt phẳng x  2y  z  1  0 và 2x  y  z  2  0 là: A. x  3y  5z  8  0. B. x  3y  5z  8  0. C. x  3y  5z  8  0. D. x  3y  5z  8  0. Trang 1/3 NỘI DUNG 2 Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz, phương trình mặt (α) phẳng đi qua điểm A  5; 1;3  và song song với mặt phẳng  P  : 3x  5 y  3z  9  0 là: A. ( ) : 3x  5 y  3z  29  0 B. ( ) : 3x  5 y  3z  29  0 C. ( ) : 3x  5 y  3z  29  0 D. ( ) : 3x  5 y  3z  29  0 Câu 2: Trong không gian với hệ trục Oxyz, phương trình mặt (α) phẳng đi qua điểm A  1;5; 2  và song song với mặt phẳng  P  : 5x  3 y  3z  7  0 là: A. ( ) : 5x  3 y  3z 14  0 B. ( ) : 5x  3 y  3z  14  0 C. ( ) : 5x  3 y  3z 14  0 D. ( ) : 5x  3 y  3z 14  0 Câu 3: Trong không gian với hệ trục Oxyz, phương trình mặt (α) phẳng đi qua điểm A 1; 4; 1 và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  5 z  6  0 là: A. ( ) : 2x  y  5z  11  0 B. ( ) : 2x  y  5z 11  0 C. ( ) : 2x  y  5z  11  0 D. ( ) : 2x  y  5z  11  0 Câu 4: Trong không gian với hệ trục Oxyz, phương trình mặt (α) phẳng đi qua điểm A  4; 1; 3  và song song với mặt phẳng  P  : 3x  y  z  1  0 là: A. ( ) : 3x  y  z  16  0 B. ( ) : 3x  y  z  16  0 C. ( ) : 3x  y  z  16  0 D. ( ) : 3x  y  z 16  0 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng x 5 y 2 z . Gọi A là điểm thuộc  d  . Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua A và song   1 3 4 8 song với ( P) , biết d ( A, ( P))  . 3 d  : A. x  2 y  2z  9  0; x  2 y  2z  7  0 B. x  2 y  2z  9  0; x  2 y  2z  7  0 C. x  2 y  2z  9  0; x  2 y  2z 14  0 D. x  2 y  2z  9  0; x  2 y  2z  7  0 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng x 3 y 2 z  4 . Gọi A là điểm thuộc  d  . Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua A và song   3 2 1 2 song với ( P) , biết d ( A, ( P))  . 3 d  : A. x  2 y  2z 1  0; x  2 y  2z  3  0 B. x  2 y  2z  1  0; x  2 y  2z  3  0 C. x  2 y  2z  1  0; x  2 y  2z  3  0 D. x  2 y  2z  2  0; x  2 y  2z  3  0 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng d  : x4 y 4 z 3 . Gọi A là điểm thuộc  d  . Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua A và song   1 3 4 Trang 2/3 5 3 song với ( P) , biết d ( A, ( P))  . A. x  2 y  2z 12  0; x  2 y  2z  4  0 B. x  2 y  2z  6  0; x  2 y  2z  4  0 C. x  2 y  2z  6  0; x  2 y  2z  4  0 D. x  2 y  2z  6  0; x  2 y  2z  4  0 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng x  2 y 1 z  5 . Gọi A là điểm thuộc  d  . Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua A và song   3 2 1 13 song với ( P) , biết d ( A,( P))  . 3 d  : A. x  2 y  2z  14  0; x  2 y  2z  12  0 C. x  2 y  2z 14  0; x  2 y  2z  24  0 B. x  2 y  2z 14  0; x  2 y  2z  12  0 D. x  2 y  2z 14  0; x  2 y  2z 12  0 ------ HẾT ------ Trang 3/3