BÀI TẬP OXYZ TOÁN 12 PHẦN 3 - THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 12:23:48 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:49:28 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 174 | Lượt Download: 0 | File size: 0.323771 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TÀI LIỆU HỌC SINH ÔN TẬP Ở NHÀ
BÀI TẬP NGÀY THỨ 4 NGÀY 12/2/2020
MÔN HÌNH HỌC 12
NỘI DUNG 1
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
A. n4 1; 2;3 .
B. n2 2;3; 1 .
C. n3 1;2; 1 .
D. n1 1;3; 1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x 2 y z 5 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( )
?
A. N 0;0; 5 .
B. Q 1;1;6 .
C. P 0;0;5 .
D. M 2; 1;5 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x y z 6 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc
mặt phẳng ( ) ?
A. P(1;2;3).
B. Q(3;3;0).
C. N (2;2;2).
D. M (1; 1;1).
Câu 4: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz ?
A. i 1;0;0 .
B. j 0;1;0 .
C. m 1;1;1 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
pháp tuyến của P ?
A. n3 3; 6; 2 .
Câu 6:
B. n1 3;6; 2 .
x
y z
1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
2 1 3
C. n2 2; 1;3 .
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
: 2 x y 3z 1 0 . Mặt phẳng đi qua hai điểm
vectơ pháp tuyến là
A. n2 1; 13;5 .
B. n3 13; 5;1 .
D. k 0;0;1 .
D. n4 2; 1;3 .
A 3;1; 1 , B 2; 1;4
và mặt phẳng
A, B và vuông góc với mặt phẳng có một
C. n1 1; 13; 5 .
D. n4 1;13;5 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;3 , B 4;0;1 và C 10;5;3 . Tìm một vectơ
pháp tuyến n của mặt phẳng ABC .
A. n 12;24;0 .
B. n 2;1; 2 .
C. n 2; 2;1 .
D. n 1;2;2 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc
của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz . Tìm một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ABC .
A. n 6;3; 2 .
B. n 3; 2;6 .
C. n 2;6;3 .
D. n 1; 2;3 .
Trang 1/3
NỘI DUNG 2
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M x0 ; yo ; z0 và có
véc tơ pháp tuyến n A; B; C có dạng nào sau đây?.
A. Ax 0 By0 Cz 0 0 .
C. A x x 0 B y y0 C z z 0 0 .
B. A x x 0 B y y0 C z z 0 0 .
D. A x x 0 B y y0 C z z 0 0
.
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
qua M 1; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến n 2;0; 3 ?
A. x 2 y z 5 0 . B. 2x 3z 5 0 .
C. 2x 3z 5 0 .
D. x y z 6 0 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua A 4;3; 2 và vuông góc với giá của
véc tơ n 2;1;3 có phương trình tổng quát là:
A. 2x y z 5 0 . B. 4x 3 y 2z 5 0 . C. 4x 3 y 2z 5 0 .
D. 2x y 3z 5 0 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng qua A 1; 2; 1 có một vectơ pháp tuyến
n 2;0;0 có phương trình là
A. y z 1 0 .
B. y z 0 .
C. 2 x 1 0 .
D. x 1 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n 1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến?
A. 2x 4 y 6z 1 0 .
B. x 2 y 3z 1 0 . C. 2 z 4 z 6 0 . D.
x 2 y 3z 1 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oyz là
A. x 0 .
B. y 0 .
C. z 0 .
D. y z 0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 2;3; 2 và có véc tơ pháp tuyến
n 3;1;5 có phương trình tổng quát nào sau đây?.
A. 2x 3y 2z 19 0 .
C. 3x y 5z 19 0 .
B. 3x y 5z 19 0 .
D. 2x 3y 2z 19 0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;1 ; B 1;0; 4 ; C 0; 2; 1 , phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông với đường thẳng BC là:
A. x 2 y 3z 7 0 . B. x 2 y 5z 5 0 .
C. x 2 y 5z 5 0 .
D. 2x y 2z 5 0 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 ; B 2;1;1 , phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x y 1 0 .
B. x y 2 0 .
C. x y 2 0 .
D. x y 2 0 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;6; 7 và B 3; 2;1 . Phương trình
mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x 2 y 3z 1 0 . B. x 2 y 4z 2 0 .
C. x 2 y 3z 17 0 . D. x 2 y 4z 18 0 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua A 2;5;1 và song
song với mặt phẳng Oxy là:
Trang 2/3
A. 2x 5 y z 0 .
B. y 5 0 .
C. z 1 0 .
D. x 2 0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1; 1 , C 5; 1;1 . Mặt phẳng ABC
có phương trình là
A. 2x 3 y 5z 2 0 .
D. 2x 3 y 5z 2 0 .
B. 2x 3 y 5z 2 0 . C. 2x 3 y 5z 2 0 .
Câu 13: Cho mặt phẳng đi qua M 0;0;1 và song song với giá của hai vectơ a 1; 2;3 ,
b 3;0;5 . Phương trình mặt phẳng là
A. 5x 2 y 3z 3 0 .
C. 10x 4 y 6z 3 0 .
B. 5x 2 y 3z 3 0 .
D. 5x 2 y 3z 3 0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua các điểm
A 1;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0; 2 có phương trình là:
A. 2x y z 2 0 . B. 2x y z 2 0 .
C. 2x y z 2 0 .
D. 2x y z 2 0 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 2; 3; 5 , B 3; 2; 4 và
C 4; 1; 2 có phương trình là
A. x y 5 0 .
B. x y 5 0 .
C. y z 2 0 .
D. 2x y 7 0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 5;1;3 ; B 1; 2;6 ; C 5;0; 4 ; D 4;0;6
.Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD ?.
A. 2x y z 4 0 .
B. 2x y 3z 6 0 .
C. 2x 5 y z 18 0 .
D. x y z 9 0 .
------ HẾT ------
Trang 3/3