Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập Nito, Photpho có lời giải chi tiết

36659d25b1eac0b1eab54198ded75f25
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 5:43:43 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:34:31 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 663 | Lượt Download: 8 | File size: 0.790839 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BTTN NITO – PHOTPHO (Có lời giải chi tiết) Câu 1. Cấu hình electron lớp ớp ngoài ngo cùng của nguyên tử các nguyên ên tố t nhóm nitơ là: A: n s2 n p4 C: n s2 n p3 C: n s2 n p5 C: n s2 n p4 Câu 2. Cấu hình electron lớp ớp ngoài ngo cùng của các nguyên tố ố nhóm nitơ nit xếp theo thứ tự từ nitơ đến bitmut là: A: 2s2 2p3; 4s2 4p3; 6s2 6p3; 3s2 3p3; 5s2 5p3 B: 6s2 6p3; 5s2 5p3; 4s2 4p3; 3s2 3p3; 2s2 2p3 C: 2s2 2p3; 3s2 3p3; 4s2 4p3; 6s2 6p3; 5s2 5p3 D: 2s2 2p3; 3s2 3p3; 4s2 4p3; 5s2 5p3; 6s2 6p3 Câu 3. Hãy chỉỉ ra phát biểu sai trong số những phát biểu sau: A: Các nguyên tố ố trong nhóm nitơ nit đều có 5 electron lớp ngoài ài cùng B: Bán kính nguyên tử ử của các nguyên nguy tố trong nhóm nitơ ơ giảm gi dần từ nitơ đến bitmut. C: Độ ộ âm điện của các nguyên nguy tố giảm dần từ nitơ đến ến bitmut. D: Năng lượng ợng ion hoá thứ nhất của nguyên nguy tử các nguyên tố ố giảm dần. Câu 4. Chỉ ra phát biểu sai trong số s các phát biểu sau: A: ở trạng thái cơ bản, ản, nguyên nguy tử của các nguyên tố nhóm nitơ có 3 electron độc đ thân, do đó trong hợp ợp chất chúng có cộng hoá trị 3. B: ở trạng thái kích thích, đối với các nguyên nguy tố ố P, As, Sb, Bi một electron trong cặp ặp electron của phân lớp ns có thể chuyển sang obitan d trống của phân lớp nd, do đó chúng có 5 electron độc ộc thân vvà trong các hợp ợp chất chúng có cộng hóa trị 5. C: Cặp ặp electron ở obitan 2s của nguy nguyên tử nitơ cũng ũng có khả năng chuyển sang trạng thái kích thích vì ocbitan 3s để có 5 electron độc thân. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1 D: Cặp electron ở obitan 2s không có khả năng chuyển sang trạng thái kích thích vì obitan 3s của lớp electron thứ 3 có mức năng lượng quá cao. Câu 5. Trong các hợp chất, nguyên tố nitơ: A: Chỉ có số oxi hoá là -3 và +5 B: Có thể có số oxi hoá từ -4 đến +5 C: Chỉ có số oxi hoá +3 và +5 D: Có thể có các số oxi hoá -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 Câu 6. Trong nhóm nitơ, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần như sau: A: Bi, Sb, As, P, N B: Sb, As, Bi, N, P C: N, P, As, Sb, Bi D: As, Sb, Bi, P, N Câu 7. Độ bền với nhiệt của các hiđrua trong nhóm nitơ giảm dần theo thứ tự A: BiH3, SbH3, AsH3, PH3, NH3 B: PH3, AsH3, NH3, BiH3, SbH3 C: SbH3, PH3, BiH3, AsH3, NH3 D: NH3, PH3, AsH3, SbH3, BiH3 Câu 9. Hãy đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây TT Nội dung 1 Đ S Tất cả các nguyên tố trong nhóm nitơ đều tạo được hợp chất khí với hiđro 2 Độ bền của các hiđrua của các nguyên tố trong nhóm nitơ giảm dần từ NH3, đến BiH3 3 Khả năng oxi hoá giảm dần từ nitơ đến bitmut 4 Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có số oxi hoá từ -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2 5 Độ bền của các hợp chất có số oxi hoá +3 của các nguyên tố trong nhóm nitơ tăng dần Câu 10. Ghép một chữ số ở cột I với một chữ cái ở cột II sao cho nội dung phù hợp. Cột I Cột II 1 Từ nitơ đến bitmut A từ nitơ đến bitmut 2 Khả năng oxi hoá giảm dần B đều tạo được các hợp chất khí với hiđro (hiđrua) 3 Các oxit của nitơ và photpho với C số oxi hoá +5 (N2O5, P2O5) tính phi kim của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần 4 Tất cả các nguyên tố trong nhóm D số oxi hoá +1, +2, +3 E là oxit axit, hiđroxit của chúng nitơ 5 Trong số các oxit với số oxi hoá +3 thì As2O3 là oxit dưỡng tính 6 là các axit (HNO3, H3PO4) Ngoài số oxi hoá +3, -3, +5 nguyên tố nitơ còn có thêm Câu 11. ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động hơn và có thể tác dụng được với nhiều chất A: Nguyên tử nitơ có cấu hình electron là 1s2 2s22p3 B: Trong phân tử, 2 nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng ba liên kết cộng hoá trị với năng lượng liên kết lớn nên phân tử nitơ rất bền, ở trên 30000C mới phân tích thành nguyên tử. C: Nitơ là một phi kim hoạt động D: Phân tử nitơ rát bền vững không thể phá vỡ các liên kết giữa các nguyên tử nitơ trong phân tử được. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3 Câu 12. Biết nhiệt phân li thành nguyên tử (H) của các phân tử: N2 -> 2N ; H = 946 kJ/mol O2 -> 2O ; H = 491 kJ/mol H2 -> 2H ; H = 431,8 kJ/mol Cl2 -> 2Cl ; H = 238 kJ/mol ở điều kiện thường, chất tham gia phản ứng hoá học dễ nhất, khó nhất lần lượt là: A: Nitơ ; B: Clo Hiđro ; Nitơ C: Hiđro ; Nitơ D: Clo ; Oxi Câu 13. Có các phương trình phản ứng hoá học 0 t ,p     2NH3  1. N2 + 3H2 2. N2 + 6 Li  2Li3N 3. N2 + 3Mg  Mg3N2 0 4. N2 + O2 t    2NO   Trong các phản ứng nitơ thể hiện tính oxi hoá là: A: 1, 2, 4 B: 2, 3, 4 C: 1, 2, 3 D: 1, 3, 4 Câu 14. Hãy đánh dấu x vào cột Đ (Đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây TT Nội dung 1 Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, không Đ S duy trì sự cháy và sự sống 2 Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động, độ âm điện chỉ nhỏ hơn độ âm điện của flo, oxi 3 Nitơ là một phi kim hoạt động mạnh, có thể tác dụng được với tất cả các kim loại và phi kim khác Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4 4 ở trạng thái tự do, nitơ chiếm khoảng 80% thể tích của không khí 5 Trong các phản ứng với hiđro và kim loại, nitơ thể hiện tính oxi hoá 6 Nitơ có thể tác dụng trực tiếp với oxi để tạo ra các oxit N2O, N2O3, N2O5 Câu 15. Ghép một chữ số cột I với một chữ số cột II cho phù hợp với hiện tượng thí nghiệm để nhận ra từng lọ đựng các chất khí riêng biệt. Cột I Cột II Lọ đựng chất khí Hiện tượng thí nghiệm 1 Khí O2 A Giấy màu ẩm bị mất màu khi để vào miệng lọ 2 Khí H2S B Cho que đóm tàn đỏ sẽ bùng cháy 3 Khí NH3 C Dùng giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa đen PbS 4 Khí N2 D Dùng giấy tẩm dung dịch HCl đặc vào miệng lọ sẽ bốc khói 5 Khí Cl2 E Lọ khí còn lại sau khi nhận ra các thí khác (đó là một chất khí không duy trì sự sống, sự cháy) 6 Khí NO2 Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A: Có kết tủa màu trắng đục được tạo thành B: Tạo thành dung dịch trong suốt màu xanh lam C: Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. D: Tạo thành kết tủa màu xanh lam. Câu 17. Khí NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm sau: A: HCl, NaOH, FeCl3, SO2 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5 B: H2SO4, PbO, CuCl2, Cl2 C: KOH, O2, HCl, KCl D: HCl, O2, Cl2, CuO Câu 18. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 t0, p, xt N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = -92 kJ Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt. Theo nguyên lý Lơ sa-tơ-lie, muốn cho cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo thành NH3, trong thực tế sản xuất người ta áp dụng các biện pháp kỹ thuật A: Phản ứng tăng nhiệt độ, hạ áp suất B: Phải hạ nhiệt độ, hạ áp suất C: Phải thực hiện ở nhiệt độ rất thấp đồng thời phải tăng áp suất rất cao D: Nếu nhiệt độ quá thấp thì phản ứng rất chậm, phải thực hiện ở nhiệt độ 450 5000C. Nếu áp suất cao quá thì đòi hỏi thiết bị phức tạp, phải thực hiện ở áp suất khoảng 300 - 1000atm Câu 19. Hãy điền công thức hoá học hoặc chữ số vào chỗ (….) để hoàn thành các phương trình hoá học sau: to …….. + ……..Cu +…….. 1…….NH3 + …….. CuO  2…….Cu+…..NaNO3+…..H2SO4  Cu(NO3)2+…..+…..Na2SO4 +….. o t 3. …….+…….CuO  …….Cu + ……. + ……. H2O 4. …….NH3 + ……. SO2  …….NO + ……. Câu 20. Có các sơ đồ phản ứng hoá học: Khí X + H2O  dung dịch X X + HCl  Y X + KOH (đ) X + KCl + H2O X + HNO3  Z Z o t  M X, Y, Z, M là các chất: A: NH3, NH4Cl, N2, H2O Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6 B: NH3, NH4Cl, NH4NO3, NO2 C: N2, HNO3, NH4NO2 D: NH3, NH4NO3, N2, N2O NH4NO3, Câu 21. Hãy điền công thức hoá học hoặc chữ số vào chỗ (…..) để hoàn thành các phản ứng hoá học sau: 1. Cu + ….. HNO3  Cu(NO3)2 + ….. + ….. 2. ….. Al + ….. HNO3  ….. Al(NO3)2 …..+ ….. 3. ….. Zn + ….. HNO3  ….. Zn(NO3)2 …..+ …..H2O 4. Au + ….. + ….. HCl  AuCl3 + ….. +…… H2O 5. ….FeO + ….. HNO3(loãng)  ….. Fe(NO3)2 + ….. + ….. H2O Câu 22. Hãy đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây. TT Nội dung 1 Amoniac là chất khí không màu, mùi khai, nhẹ hơn không khí, dễ tan trong nước 2 NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với oxi, clo, một số oxit kim loại 3 NH3 có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit 4 Axit nitric tan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào. Trong thực tế HNO3 đặc có nồng độ khoảng 68% 5 HNO3 là một trong số axit mạnh nhất, một axit có tính oxi hoá mạnh nhất 6 HNO3 tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối nitrat giải phóng khí H2 7 Fe, Al dễ tan trong HNO3 loãng nhưng không tác dụng với HNO3 đặc, nguội 8 Hỗn hợp gồm 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc gọi là nước cường thuỷ. Nó có thể hoà tan được vàng, platin Đ S Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7 Câu 23. Trong phóng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ N2 tinh khiết bằng cách nhiệt phân dung dịch NaNO2 và NH4Cl. Nếu trộn 100ml dung dịch NaNO2 3M với 200ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đung nóng để phản ứng hoàn toàn thì thể tích N2 thu được là: A: 13,44 lít C: 10,08 lít B: 6,72 lít D: 12,34 lít Câu 24. Nếu trộn 2 lít N2 với 7 lít H2SO4 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 4000C có chất xúc tác. Sau phản ứng thu được 8,2 lít hỗn hợp khí ở đktc. Thể tích NH3 được tạo thành là: A: 1,6 lít C: 1,4 lít B: 1,2 lít D: 0,8 lít Câu 25. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống nghiệm hình trụ chứa 16 gam CuO. Thể tích khí N2 thu được là: A: 1,02 lít C: 2,24 lít B: 1,12 lít D: 1,67 lít Câu 26. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2. Nếu nồng độ ban đầu của N2 là 0,21M, của H2 là 2,6M, Khi đạt trạng thái cân bằng nồng độ NH3 là 0,4M, thì nồng độ mol của N2 và H2 lần lượt là: A: 0,02M , 1,8M B: 0,02M , 2,0M C: 0,01M , 2,0M D: 0,03M , 1,5M Câu 27. Nén 4 lít khí N2 và 14 lít khí H2SO4 trong bình phản ứng ở nhiệt độ trên 4000C, có chất xúc tác, thu được 1,6 lít hỗn hợp khí (cùng t0, p) hiệu suất của phản ứng là: A: 25% C: 20% B: 30% D: 15% Câu 28. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua một ống nghiệm chứa 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl 2M dư. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là: Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8 A: 0,3 lít C: 0,25 lít B: 0,4 lít D: 0,2 lít Câu 29. Axit HNO3 loãng có thể tác dụng với tất cả các kim loại sau: A: Mg, Cu, Fe, Au, Ca B: Cu, Fe, Ag, Pt, Zn C: Ca, Cu, Fe, Ag, Mg D: Ca, Cu, Pt, Au, Zn Câu 30. Axit HNO3 đặc, nguội có thể tác dụng với tất cả các kim loại trong nhóm sau: A: Al, _Zn, Mg, Cu, Sn B: Zn, Mg, Cu, Ca, Sn C: Fe, Zn, Mg, Ca, Sn D: Al, Fe, Sn, Mg, Ca Câu 31. Axit HNO3 loãng, nóng tác dụng với Cu giải phóng ra khí NO có tổng hệ số trong phương trình hoá học là: A: 18 C: 20 B: 19 D: 21 Câu 32. Phản ứng HNO3 loãng oxi hoá H2S giải phóng NO có tổng hệ số trong phương trình hoá học là: A: 10 C: B: 12 D: 16 14 Câu 33. Điền đầy đủ tên hoặc công thưc hoá học vào các chữ A, B, C, D, E trong hình vẽ mô tả thí nghiệm khí NH3 khử CuO. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9 Câu 34. Trong phản ứng của axit nitric với kim loại, tuỳ thuộc vào nồng độ axit, bản chất kim loại, nhiệt độ mà HNO3 có thể bị khử đến các sản phẩm khác nhau. Nhóm chỉ đúng các sản phẩm có thể tạo thành là: A: NO2, NO, N2O, N2O5, N2 B: NO2, NO, N2O, N2O5, NH4NO3 C: NO2, NO, N2O, N2O5, N2, D: NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3 NH4NO3 Câu 35. Có 3 lọ đựng 3 dung dịch axit riêng biệt là HNO3, HCl, H2SO4. Chỉ dùng một kim loại có thể phân biệt được lọ đựng các axit đó. Kim loại đó là: A: Mg C: Cu B: Al D: Fe Câu 36. Trong dung dịch nước, có thể tồn tại hai dung dịch là: A: NH4NO3 và NaOH B: NaCl và AgNO3 C: Pb(NO3)2 và H2S D: HNO3 và KCl Câu 37. Khi bị nhiệt phân tích, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2 và SO2 là: A: Cu(NO3)2 ; Pb(NO3)2 B: Ca(NO3)2 ; Hg(NO3)2 ; AgNO3 C: Zn(NO3)2 ; AgNO3 ; LiNO3 D: Hg(NO3)2 ; AgNO3 Câu 38. Hãy đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây: TT Nội dung 1 Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là những chất điện li mạnh 2 Khi tác dụng với các kim loại có tính khử mạnh như Mg, Zn, Al….. HNO3 loãng bị khử đều N2O, N2 hoặc NH3 (nếu HNO3 rất loãng). 3 Tất cả các muối nitrat khi bị nhiệt phân tích đều tạo thành Đ Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! S 10 4 5 6 oxit kim loại và NO2 HNO3 đặc, nóng có thể oxi hoá các phi kim như C, S, P… đến mức oxi hoá cao nhất còn HNO3 bị khử đến NO2, NO tuỳ nồng độ axit Trong công nghiệp chỉ điều chế được HNO3 đặc không quá 60% Một số muối nitrat hấp thụ hơi nước trong không khí nên bị chảy rữa như NaNO3, NH4NO3…. Câu 39 Cho 0,6 gam một kim loại Z tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, tạo ra 1,12 lít khí NO2 ở đktc. Kim loại đó là: A: Zn B: Cu C: Al D: Mg Câu 40. Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư tạo ra 0,22 lít N2 đktc. Thể tích dung dịch HNO3 1M đã tham gia phản ứng là: A: 0,24 lít C: 0,11 lít B: 0,12 lít D: 0,16 lít Câu 41. Trong phòng thí nghiệm, điều chế 300gam dung dịch HNO3 6,3% từ NaNO3 chứa 10% tạp chất và axit H2SO4 đặc. Nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng NaNO3 cần dùng là: A: 29,37 gam C: 31,48 gam B: 34,12 gam D: 30,05 gam Câu 42. Đốt hỗn hợp gồm 3 lít oxi và 5 lít khí NH3 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được gồm các chất: A: N2 ; H2O B: N2 ; H2O ; O2 C: N2 ; H2O ; NH3 D: N2 ; H2O ; NO2 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11 Câu 43. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch riêng biệt là HCl, HNO3, NaNO3, NaCl. Có thể phân biệt hoá chất trong từng ống nghiệm bằng các thuốc thử. A: Dung dịch NaOH ; giấy quỳ xanh B: Dung dịch AgNO3 ; giấy tẩm dd phenolphtalêin C: Dung dịch AgNO3 ; giấy quỳ xanh D: Dung dịch BaCl2 ; giấy quỳ xanh Câu 44. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch KNO3, KCl, K2SO4, Na2SO4 có thể nhận ra ống nghiệm đựng KNO3 bằng thuốc thử sau: A: Dung dịch H2SO4 , B: Dung dịch BaCl2 , C: Dung dịch H2SO4 dung dịch NaOH quỳ xanh , D: Dung dịch AgNO3 , Cu dung dịch HCl Câu 45. Điền công thức hoá học hoặc chữ số vào chỗ (…) để hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. …Cu + …..NaNO3 +…. H2SO4 Cu(NO3)2 + ….. +4 Na2SO4 +…..H2O 2. ….. AgNO3 0 t ….. Ag + ………NO  2 0 t ….. NO + …...H O 3. …..H2S + ….. HNO3  2 4. C + ….. HNO3  CO2 + ….. +…… H2O 5. ….Mg + ….. HNO3  ….. Mg(NO3)2 + N2 + ….. H2O Câu 46. Ghép 1 chữ số ở cột I với 1 chữ cái ở cột II cho phù hợp giữa thí nghiệm và hiện tượng quan sát được. 1 Cột I Cột II Thí nghiệm Hiện tượng quan sát được Đun nóng ống nghiệm đựng dung dịch (NH4)2SO4 đậm đặc A Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần thành dung dịch xanh thẫm Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12 2 Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình B Có mùi khai của NH3 C Có khí màu nâu NO2 thoát đựng HCl và NH3 đặc, sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau 3 Nhỏ từ từ dung dịch NH3, đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 ra, dung dịch chuyển sang màu xanh 4 Đun nóng ống nghiệm chứa mẫu Cu, D dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 5 Cho một mẫu Cu vào ống nghiệm Có khói màu trắng tạo thành E đựng dung dịch HNO3 Giọt dầu thông sẽ bốc cháy thành ngọn lửa có nhiều muội 6 Nhỏ từng giọt dầu thông vào hỗn hợp G HNO3 đặc để trong 1 bát sứ Câu 47. Để tạo độ xốp cho một số bánh (bánh bao, bánh xốp…) người ta có thể dùng muối: A: (NH4)2SO4 B: NH4HCO3 C: CaHCO3 D: NaCl Câu 48. Photpho có thể tồn tại dưới nhiều dạng thù hình khác nhau, nhưng quan trọng hơn cả là: A: 3 dạng thù hình B: 4 dạng thù hình C: 5 dạng thù hình D: 2 dạng thù hình Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13 Câu 49. ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối là do các nguyên tử photpho trắng: A: không bền, tự phân huỷ B: bị oxi hoá chậm trong không khí C: tác dụng với nitơ trong không khí D: tác dụng với cacbonđioxit Câu 50. Khi tham gia phản ứng hoá học, photpho có thể có các số oxi hoá: A: -3, 0, +1, +3 B: -3, 0, +3, +4 C: -3, 0, +3, +5 D: -1, 0, +1, +3 Câu 51. Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit. 1 3 A: P2 O ; P2 O ; B: PO ; C: P 2 O3 ; D: P O2 ; 2 4 P O2 ; 3 4 5 P 2 O5 5 P 2 O5 ; Câu 52. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng phôtphorit, cát, than cốc ở 12000C trong lò điện theo sơ đồ phản ứng: Ca3(PO4)2 + xSiO2 + yC  z CaSiO3 + nP + mCO Phương trình hoá học của phản ứng có các hệ số: X, Y, Z, N, M lần lượt là: A: 1, 3 , 3 , 2 , 5 B: 3 , 3 , 2 , 3 , 5 C: 3 , 5 , 3 , 4 , 1 D: 3 , 5 , 3 , 2 , 5 Câu 53. Điền đầy đủ tên hoặc công thức hoá học thay chữ A, B, C trong hình vẽ mô tả thí nghiệm về khả năng bốc cháy khác nhau của phôt pho trắng và photpho đỏ. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14 Câu 54. Khi cho Cl2 đi qua P nóng chảy, hoặc cho P tác dụng với S nung nóng, sẽ thu được các sản phẩm. A: PCl3 , PCl , P2S , P2S3 B: PCl3 , PCl5, P2S3 , P2S5 C: PCl5, P2S5 D: PCl3, P2S3 Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gan photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra NaHPO4. Khối lượng dung dịch NaOH 32% cần dùng là: A: 40 gam B: 35 gam C: 30 gam D: 25 gam Câu 56. Hãy đánh dấu x vào ô Đ (đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây TT Nội dung 1 Photpho trắng tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường, nên được bảo quản bằng cách ngâm trong nước 2 Photpho đỏ là chất bột, màu đỏ, khó nóng chảy và bay Đ S hơi hơn photpho trắng 3 Photpho là một phi kim hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ. Trong phản ứng bao giờ photpho cũng thể hiện +5 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 15 4 Trong tự nhiên phần lớn photpho tồn tại dưới dạng muối photphat. hai khoáng chất chính chứa photpho là apatit và photphorit 5 H3PO4 là một axit ba lần axit. Vì photpho có số oxi hoá +5 nên H3PO4 là một chất oxi hoá rất mạnh 6 Khi đun nóng ở 2000C - 2500C, H3PO4 mất bớt H2O thành H4P2O7 Câu 57. Điền công thức hoá học hoặc chữ số vào chỗ (…) để hoàn thành các phương trình hoá học sau: t0 P3O5 + ….. 1. …P + ….. KClO3  t0  ….. PCl3 2. ….. P +….. Cl2  t0  …..CaSi O3 + P + …...CO 3. Ca3(PO4)2 + …..SiO + …. C  4. ….P + ….. Ca  ………….. 5. ….P + …..  ….. PCl5 Câu 58. Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước. Quá trình mất nước của H3PO4 được tóm tắt dưới dạng sơ đồ. H3PO4  X  Y  Z X, Y, Z có thể là các chất theo thứ tự sau: A: H2PO4, HPO3, B: HPO3, C: H4P2O7, P2O5, D: H4P2O7, HPO3, H4P2O7 H4P2O7 P2O5, HPO3, P2O5 Câu 59. Mg tác dụng với P tạo ra hợp chất magie photphua. Công thức của magie photphua là: A: Mg2P3 B: Mg(HPO2)2 C: Mg2P2O7 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16 D: Mg3P2 Câu 60. Thuốc thử để nhận biết ion PO4-3 là: A: dung dịch Ca(OH)2 B: dung dịch Cu(OH)2 C: dung dịch AgNO3 D: dung dịch BaCl2 Câu 61. Ghép một chữ số ở cột I với một chữ cái ở cột II cho phù hợp với nội dung dưới đây. Cột I Cột II 1 A cung cấp photpho cho cây trồng dưới Phân đạm dạng ion PO4-3 2 Có 2 loại supephotphat B phân hỗn hợp chứa cả 3 nguyên tố N, là 3 P, K Thành phần chính của C là những hợp chất cung cấp cho nitơ phân lân nóng chảy là 4 cho cây trồng Phân lân D supephotphat đơn và supephophat kép 5 Phân đạm amoni E hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie (chứa 12-14% P2O5) 6 G là các muối amoni: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3…. Câu 62. Supephophat đơn được điều chế từ một loại quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Tỷ lệ % P2O5 trong loại supephotphat đơn trên là: A: 25,47 % C: 21,64% B: 23,15% D: 20,81% Câu 63. Khi dùng hết 50 kg bột quặng chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3, 1% SiO2 để điều chế supephotphat đơn thì phải dùng khối lượng dung dịch H2SO4 65% là: Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 17 A: 63,7 kg C: 57,1 kg B: 58,2 kg D: 55,1 kg Câu 64. Điều chế phân hỗn hợp nitrophotka bằng cách trộn NH4NO3 với (NH4)2HPO4 và KCl. Muốn thu được 1000 kg phân có chứa 14% mỗi thành phần dung dịch N, P2O5, K2O cần lấy mỗi chất là: A: 120 kg KCl, 330 kg (NH4)2HPO4, 243 kg NH4NO3 B: 150 kg KCl 300kg (NH4)2HPO4, 250g NH4NO3 C: 110 kg KCl, 260 kg (NH4)2HPO4, 243 kg NH4NO3 D: 120 kg KCl 260kg (NH4)2HPO4, 250g NH4NO3 Câu 65. Có 3 mẫu phân đạm (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3, chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt 3 màu phân đạm trên. Thuốc thử đó là: A: AgNO3 C: HCl B: NaOH D: Ba(OH)2 Câu 66. Đun nóng 40 gam hỗn hợp gồm canxi và photpho trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn X. Để hoà tan X, cần 690 ml dung dịch HCl 2M. Thành phần chất rắn X là: A: Ca3P2, P, B: Ca3P2 , P C: Ca3P2 , Ca D: Ca3P2 Ca Câu 67. Đốt cháy a gam P trong O2 dư tạo ra X, hoà tan X trong nước được dung dịch Y. Trung hoà Y bằng NaOH dư được Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 được kết tủa N màu vàng. Các chất X, Y, Z, N lần lượt là: A: P2O5, HPO3, NaPO3, P B: P2O5, H3PO4, HPO3, C: P2O5, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 D: P2O5, Na2HPO3, Na3PO4, Ag3PO4 Ag3PO4 Câu 68. Cho 22 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5 gan dung dịch H3PO4 39,2%. thành phần muối thu được là: Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18 A: Na3PO4, NaOH B: Na2PO4, NaH2PO4 C: Na2PO4, Na2HPO4 D: NaH2PO4, H3PO4 Câu 69. Điều chế phân bón amophot bằng cách cho NH3 tác dụng với H3PO4 khan theo tỷ lệ: nNH3 : nH3PO4 = 3 : 2. Nếu dùng hết 1,96 tấn H3PO4 thì khối lượng amophot được là: A: 2,57 tấn C: 2,87 tấn B: 3,12 tấn D: 2,47 tấn Câu 70. Người ta đã xác định được tỷ lệ khối lượng các nguyên tố dinh dưỡng cần bón cho cây xanh thường thường là: mN: mP: mK = 10 : 8 : 6. Từ đó tính được tỷ lệ khối lượng các loại phân bón: m  NH  SO 4 2 4  : mCa  H   2 PO 4  2 : m KCl A: 45 : 30 : 15 B: 47 : 30 : 13,5 C: 49 : 32 : 12,5 D: 47 : 30 : 11,5 Câu 71. Hoà tan 0,1 mol mỗi chất Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4 vào cốc nước cất để tạo thành 3 dung dịch riêng biệt. Dung dịch có độ pH nhỏ nhất là: A: Al2(SO4)3 C: Na3PO4 B: NaNO3 D: NaNO3 và Na3PO4 Câu 72. Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ: Quặng photphorit t0, SiO2, C t0 P  P2O5  H3PO4 Khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 50%. Hiệu suất của quá trình sản xuất là 90% A: 1200 kg B: 1500 kg C: 1290 kg D: 1192 kg Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19 Câu 73. Một loại quặng photphat chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng % P2O5 trong loại quặng trên là: A: 20% C: 17% B: 18% D: 16% Câu 74. Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch: H3PO4 3H+ + PO43Cân bằng chuyển theo chiều thuận khi A: thêm H+ vào dung dịch trên B: thêm OH- vào dung dịch trên C: thêm H2O vào dung dịch trên D: đun nóng dung dịch trên thêm 100C Câu 75. Trong sơ đồ biểu diễn dãy chuyển hoá sau: N2 t0, xt M N t0 xt Y X HNO3 Các chất X, Y, Z, M lần lượt là: A: NO2, NO, NH4NO3, NH3 B: NO, NH3, NO2, NH4NO3, C: NO, NO2, NH4NO3, NH3, D: NH3, NH4NO3, NO, NO2 Câu 76. Cho 1,5 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Thành phần % của hỗn hợp là: A: Cu: 50% , Al: 50% B: Cu: 45% , Al: 55% C: Cu: 55,5% , Al: 44,5% D: Cu: 44,5% , Al: 55,5% Câu 77. Có các lọ đựng riêng biệt các chất khí không ghi nhãn: H2, N2, O2, CO2, H2S. Chỉ dùng nước vôi trong và thử bằng nhiệt có thể nhận ra mấy chất? A: 2 B: 5 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20 C: 4 D: 3 Câu 78. Trong các hợp chất: NH4HCO3, NaNO3, NaNO2, N2O5, N2O5, Mg3N2, Ca(NO3)2. Số oxi hoá của nitơ lần lượt là: A: 3, 3, 5, 3, 5, 2 B: -3, +3, +5, +1, +3, +5 C: -3, +3, 5, 2, 1, 5 D: 3, -3, +5, 2, 3, +5 Câu 79. Có 4 lọ đựng riêng biệt 4 chất khí (không ghi nhãn) N2, O2, H2, H2S. Không dùng thêm hoá chất khác, có thể nhận ra mấy lọ ? A: 2 , B: 3 C: 4 , D: không nhận biết được Câu 80. Nhóm gồm các hoá chất dùng để điều chế một lượng nhỏ N2 tinh khiết trong phòng thí nghiệm A: NH4NO2, NH4NO3, NH4Cl B: NaNO2, NH4Cl, NH4HCO3 C: NaNO2, NH4Cl, NH4NO2 D: NH4Cl, NH4Cl, NH4NO3 Câu 81. N2 có thể tác dụng trực tiếp với O2 tạo ra các oxit: A: N2O, NO, N2O3, NO2 B: NO, NO2 C: NO2, N2O5 D: N2O5, NO2, N2O3, NO Câu 82. Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có tác dụng A: làm tăng độ hoà tan của NH3 vào nước B: tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21 C: nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3 D: chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ Câu 83. Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí, người ta cho khí amoniac mới điều chế được có lẫn hơi nước đi qua bình đựng chất: A: H2SO4 đặc C: CaSO4 khan B: CaO (vôi sống) D: CaOCl2 (clorua vôi) Câu 84. Trong phương trình phản ứng: 0 t  4 NH3 + 3 O2 2N2 + 6H2O nitơ đóng vai trò là chất A: Chất oxi hoá B: Chất khử C: Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D: Không tham gia phản ứng oxi hoá - khử Câu 85. Trong sơ đồ chuyển hoá sau 0 +HNO3 t0 M + H O Khí X HCl  Y +NaOH,t Khí X Z  2 các chất X, Y, Z, M lần lượt là A: NH3, NH4OH, NH4Cl, B: N2, NH3, N2O5 C: NH3, NH4Cl, N2, D: NH3, NH4Cl, NH4NO3, NH4Cl, N2 NH4NO3 N2O3 Câu 86. Trong phản ứng nhiệt phân 0 t NH4NO3  N2O + 2 H2O Sự biến đổi số oxi hoá và vai trò của nitơ trong các hợp chất được xác định như sau: A: 3 NH 4 + 5  3  5   N+1 NO3  B: NH 4  +1 NH 4  N : Chất oxi hoá N+1 : Chất khử N+1 : Chất khử : Chất oxi hoá Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 22 C: Các nguyên tử nitơ tham gia phản ứng tự oxi hoá - khử D: Các nguyên tử nitơ không tham gia phản ứng oxi hoá - khử Câu 87. Hệ số của phương trình hoá học …. Cu + ….. HNO3loãng  …. Cu(NO3)2 + … NO + … H2O Khi đã cân bằng lần lượt là: A: 3, 4, 3, 1, 2 B: 3, 8, 3, 2, 4 C: 2, 5, 2, 3, 2 D: 4, 8, 4, 3, 5 Câu 88. Hệ số của phương trình hoá học khi đã cân bằng lần lượt là: …… Al + ….HNO3loãng  …..Al(NO3)3 + ….N2O + ….H2O A: 8, 15, 8, 3, 15 B: 10, 30, 10, 6, 10 C: 8, 30, 8, 3, 15 D: 6, 24, 6, 4, 12 Câu 89. Trong sơ đồ biến hoá N2 +H2 X +O2 Y O2 Z O2+H2O M Cu NO2 0 0 các chất X, Y, Z, M lần lượt là: A: NO, NO2, HNO3, NaNO2 B: NH3, NO, NO2, HNO3, C: NH3, N2, NO2 D: NO, NO2, NaNO3, NO, NO Câu 90. Trong sơ đồ biến hoá NO2 Y X +H2 N2 xt,t0 Z +Zn M (Z rất loãng) các chất X, Y, Z, M lần lượt là Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 23 A: NH3, NO, HNO3, NaNO3 B: NH3, NO, HNO3, NH4NO3 C: NH3, NH4NO3 , HNO3, NaNO3 D: NH3, NaNO3 , HNO3, NH4Cl Câu 91. Trong sơ đồ biểu diễn biến hoá +O2 NO: +H2 N2 Z NH3 Mg3N2 +Mg2 :Y Z, Y có thể là cụm từ nào sau đây để chỉ tính chất của N2 trong phản ứng A: Z: N2 , thể hiện tính oxi hoá Y: N2 , thể hiện tínhk hử B: Z: N2 , thể hiện tính phi kim Y: N2 , thể hiện tính kim loại C: Z: N2 , thể hiện tính khử Y: N2 , thể hiện tính oxi hoá D: Z: N2 , thể hiện tính kim loại mạnh Y: N2 , thể hiện tính phi kim mạnh Câu 92. Có sơ đồ các phản ứng: Khí E + CuO  Khí X + O2  Y Y + O2 Z + H2O + O2 Cu + M Cu + Khí X + H2O  Z  M  Cu(NO3)2 + Z + H2O Các chất E, X, Y, Z, M lần lượt là: A/ N2, NH3, NO, B/ NH3 , N2, C/ NH3, NO, NO2, HNO3, NH4NO3 D/ N2, NH3, NO2, HNO3, NaNO3 NO, NO2, NO2, HNO3 HNO3 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24 Câu 93. Có các muối nitrat: KNO3, Ca(NO3)2, AgNO3, NaNO3,Cu(NO3)2, Al(NO3)3, HgNO3. Các muối khi bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại tương ứng và NO2, O2 là A/ NaNO3, Cu(NO3)2, HgNO3 B/ AgNO3, Al(NO3)3, C/ Al(NO3)3, Cu(NO3)2, HgNO3 D/ Cu(NO3)2, Ca(NO3)2, Ca(NO3)3 Al(NO3)3 Câu 94. Phương trình phản ứng nhiệt phân 0 t HgNO3  X Y  Z Các chất X, Y, Z lần lượt là A/ Hg2O, NO, O2 B/ HgNO2, NO2, O2 C/ Hg, NO2, O2 D/ Hg, N2, H2O Câu 95. Có 5 lọ không ghi nhãn đựng riêng biệt 5 hoá chất: NaNO3, HNO3, Na2CO3, HCl. Chỉ dùng giấy quỳ và thử bằng nhiệt có thể nhận ra: A: 3 chất C: 5 chất B: 4 chất D: không nhận ra được Câu 96.Có 4 lọ đựng không ghi nhãn đựng các chất rắn riêng biệt: (NH4)2SO4, CaCO3, Na2SO4, NaNO3 . Không dùng hoá chất khác, có thể nhận biết được mấy chất ? A: 1 C: 3 B: 2 D: 4 Câu 97. Có 6 lọ không ghi nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch không màu HNO3,NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl, NaNO3 . Chỉ dùng 2 hoá chất để nhận ra từng hoá chất trong mỗi lọ. Hai hoá chất đó là: A/ Quỳ xanh, dung dịch AgNO3 B/ Quỳ xanh, dung dịch BaCl2 C/ Phenolphtalein, dung dịch BaCl2 D/ Dung dịch NaOH, phenolphtalein Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25 Câu 98. Đốt 10 lít NH3 trong 6,72 lít khí O2. Sản phẩm tạo thành là hỗn hợp gồm các chất: A/ Khí N2và hơi nước B/ Khí NH3, N2, hơi nước C/ Khí Nh3,O2, hơi nước D/ Khí N2,NO, hơi nước Câu 99. Cho 3,2 gam một kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với HNO3 60% nóng, thu được 2,24 lít một chất khí màu nâu (đktc). Kim loại hoá trị II đó là: A: Ca C: Cu B: Mg D: Zn Câu 100. Cho 2 lít khí nitơ tác dụng hết với khí H2 trong điều kiện thích hợp về nhiệt độ, áp suất và có chất xúc tác. Nếu hiệu suất phản ứng là 20% thì thể tích khí NH3 thu được (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là: A: 4 lít C: 0,8 lít B: 2 lít D: 1,2 lít Câu 101. Hoà tan 8gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M dư, thu được 1,344 lít khí NO (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp là: A/ 80% Cu , 20% CuO B/ 90% Cu , 10% CuO C/ 75% Cu , 25% CuO D/ 72% Cu , 28% CuO Câu 102. Nhóm các dung môi có thể dùng để hoà tan photpho trắng ở điều kiện bình thường. A/ nước, benzen, ete B/ benzen, ete, cacbon đisunfua C/ ete, cacbon đisunfua, nước D/ benzen, cacbon đisunfua, nước Câu 103. Khi cho clo dư đi qua photpho nóng chảy, sản phẩm thu được là: Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 26 A/ Photpho triclorua (PCl3) B/ Photpho pentaclorua (PCl5), Cl2 dư C/ Hỗn hợp PCl3, PCl5, Cl2 dư D/ Hỗn hợp PC3, PCl5, Cl2 dư Câu 104. Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hoá mạnh như KClO3 theo phương trình hoá học: 0 t ….. P + .. KClO3  ……. P2O5 + ….. KCl Các hệ số trong PTHH lần lượt là: A: 4,3,2,3 C. 4,5,2,5 B: 8,6,4,6 D. 6,5,3,5 Câu 105. Trong tự nhiên, P không tồn tại ở trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về mặt hoá học. Hai khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là: A/ Apatit (3 Ca3(PO4)3, CaF2), đá vôi B/ Phophorit (Ca3(PO4)2), apatit. C/ Phophorit, cao lanh. D/ Apatit, thạch cao. Câu 106. Trong sơ đồ hoá học  Ca   X t0  SiO2  C Ca3  PO4  2  M 12000 C 02  Y ( du O2 )  Cl2  Z ( du Cl2 )  KClO3  Y t0 các chất M, X, Y, Z lần lượt là: A/ P, Ca3P2, P2O3 , PCl3 B/ P, P2O3, P2O5, PCl3 C/ P, Ca3P2, P2O5, PCl5 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27 D/ P2O3, P2O5, P, PCl3 Câu 107. Trong sơ đồ biến hoá hoá học 0 0  O2  H 2O t t P  X   Y   Z  M 0 t , duO 2 các chất X, Y, Z, M lần lượt là: A/ P2O3 , HPO3 , P2O5 , H3PO4 B/ P2O5 , H3PO4, H4P2O7, HPO3 C/ P2O5 , H3PO4, P2O5 , P2O3 D/ P2O3 , P2O5 , HPO3 , H3PO4 Câu 108. Nhóm gồm tất cả các muối photphat tan trong nước. A/ Na3PO4, Ca3(PO4)2 , (NH4)3PO4, MgHPO4, K2HPO4 B/ K3PO4, Fe2(HPO4)3, NH4H2PO4, NaHPO4, Ca(H2PO4)2 C/ CaHPO4, (NH4)3PO4, Pb2(PO4)3, KH2PO4, NaHPO4 D/ Ca(H2PO2)2, NH4H2PO4, K2PO4, Na2HPO4, Mg(H2PO4)2 Câu 109. Hoà tan hoàn toàn một lượng muối K3PO4 trong nước. Trong dung dịch giấy quỳ tím: A: chuyển sang đỏ C: không chuyển màu B: chuyển xanh D: bị oxi hoá mất màu Câu 110. Có 4 lọ không ghi nhãn, đựng các dung dịch riêng rẽ gồm: KCl, K2CO3, NaNO3, Na4PO4. Chỉ dùng 2 thuốc thử là HNO3và AgNO3 có thể phân biệt được mấy chất? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 111. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than tới 12000C trong lò điện, phương trình hoá học của phản ứng: 0 C Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 1200   X + Y + Z Các chất X, Y, Z và hệ số của chúng trong phương trình lần lượt là: A/ CaSiO3 , P , 3CO2 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28 B/ 3CaSiO3 , 2P , 5CO C/ 5CaSiO3 , 2P2O5, 3CO D/ 3CaSiO3 , 2P2O5, CO2 Câu 112. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong oxi dư. Sản phẩm tạo thành cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32%, tạo ra Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH 32% đã dùng là A: 80 gam B: 90 gam C: 100 gam D: 70 gam Câu 113. Hoà tan hết 14,2 gam P2O5 vào 100ml nước. Dung dịch H3PO4 tạo thành có nồng độ A: 0,5M B: 0,2M C: 1M D: 2M Câu 114. Cho một lượng dung dịch chứa 5,88g H3PO4 tác dụng với lượng dung dịch chứa 8,40 gam KOH. Làm bay hết hơi nước của sản phẩm đến khô kiệt thu được hỗn hợp gồm 2 muối có khối lượng. A/ 6,39g K3PO4 , 6,15g KH2PO4 B/ 6,39g K3PO4 , 5,22g K2HPO4 C/ 7,31g K2HPO4 , 6,32g KH2PO4 D/ 5,25g K2HPO4 , 6,12g K3PO4 Câu 115. Có 4 mẫu phân đạm: (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3, NH4NO3. Có thể dùng cách nào sau đây để nhận ra từng mẫu phân ? A/ Thử bằng nhiệt, phenolphtalein và dung dịch AgNO3 B/ Thử bằng nhiệt, giấy quỳ và dung dịch AgNO3 C/ Dùng giấy quỳ và dung dịch Ba(OH)2 D/ Thử bằng nhiệt và dung dịch Ba(OH)2, AgNO3 Câu 116. Người ta điều chế phân amaphot bằng cách cho NH3 tác dụng trực tiếp với H3PO4. Nếu cho 1,96 tấn H3PO4 tác dụng vừa đủ với NH3 thì lượng phân amophot thu được là: A: 3,25 tấn C: 2,47 tấn Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 29 B: 2,17 tấn D: 1,98 tấn LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. C Câu 5. D Câu 6. C Câu 7. D Câu 8. D Câu 9. 1, 2, 3, 5: Đ 4: S Câu 10. 1C 4B 6D 2A 3E Câu 11. B Câu 12. B Câu 13. C Câu 14. 1, 2, 4, 5: Đ Câu 15. 1B 4E 2C 3, 6: S 5A 3S Câu 16. C Lúc đầu khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 có phản ứng: CuSO4 + 2NH3 + 2H2O  Cu(OH)2  + (NH4)2SO4 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 30 Xanh Sau đó: Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2 Màu xanh thẫm Câu 17. D Câu 18. D Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31 Câu 19. 0 t 1. 2NH3 + 3CuO   3Cu + 3 H2O + N2  2. 3Cu + 8NaNO3 + 4 H2SO4  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4Na2SO4 + 4H2O 0 t 3. 2NH3 + 3CuO   3Cu + N2 + 3 H2O 4. 4NH3 + 5O2  4NO  + 6 H2O Câu 20. B Câu 21. 0 t 1. Cu + 4HNO3   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2 H2O 0 t 2. 8Al + 30HNO3   8Al (NO3)3 + 3N2O  + 15 H2O 0 t 3. 4Zn + 10HNO3   4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O 4. Au + HNO3 + 3HCl  AuCl3 + NO  + 2 H2O 5. 3FeO + 10HNO3(loãng)  3 Fe(NO3)3 + NO  + 5 H2O Câu 22. 1, 2, 4, 5, 7, 8: Đ 3, 6: S Câu 23. Phương trình phản ứng: 0 t NaNO2 + NH4Cl   NaCl + N2 + 2 H2O nNaNO2 = 0,1 x 3 = 0,3 (M) Theo phương trình phản ứng có nNaNO  nN  0,3mol 2 2 Thể tích: N2: VN = 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít) 2 Đáp án đúng: B Câu 24. Phương trình phản ứng: N2 + 3H2 t 0 , xt 2NH3 Thể tích ban đầu: 2 7 0 Thể tích phản ứng: x 3x 2x Thể tích sau phản ứng: 2-x 7-3x 2x Theo đầu bài có: 2 – x + 7 – 3x + 2x 9 – 2x = 8,2 = 8,2 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32 x = 0,4 Thể tích NH3 thu được là 0,4 x 2 = 0,8 lít Câu 25. Phương trình phản ứng: 0 t 2NH3 + 3CuO   3Cu + 3 H2O + N2 Ta có: 2 mol 1 mol 0,1 mol 0,05 mol Thể tích N2 tạo thành là: 0,05 x 22,4 = 1,12 lít Đáp số đúng là: B Câu 26. Phương trình phản ứng: o t , p . xt N2 (k) + 3H2 (k)   2NH3 Nồng độ ban đầu: 0,21 2,6 0 Trong phản ứng: x 3x 2x Nồng độ cân bằng: Z Y 0,4 Suy ra: (k) 2x = 0,4; x = 0,2 Z = 0,21 – 0,2 = 0,01 (mol/l) Y = 2,6 – 0,6 = 2 (mol/l) Đáp án đúng: C Câu 27. Phương trình phản ứng: o t , p . xt N2 (k) + 3H2 (k)   2NH3 (k) Theo phương trình phản ứng, tính được thể tích NH3 tạo thành là 8 lít. Thực tế thu được 1,6 lít 1, 6 . 100%  20% 8 Hiệu suất phản ứng là: Câu 28. Phương trình phản ứng: 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3 H2O 2 mol 3 mol 3 mol 0,1mol 0,15mol 0,15 mol + N2 0,1 mol NH3 tác dụng với 0,15 mol CuO cho 0,15 mol Cu. Lượng CuO còn dư: 0,4 – 0,15 = 0,25 mol chất rắn Z gồm 0,15 mol Cu và 0,25 CuO. Cho tác dụng với dung dịch HCl 2M, chỉ có CuO phản ứng. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33 Phản ứng theo phương trình: CuO + 2HCl  CuCl2+ H2O Tính được thể tích HCl 2M tham gia phản ứng và 0,25 lít. Đáp án đúng là: C. Câu 29. C Đúng Câu 30. B Đúng Câu 31. Phương trình hoá học của phản ứng: 0 t 3Cu + 8HNO3(loãng)   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4 H2O Tổng hệ số: 20 C: Đúng Câu 32. Phương trình hoá học của phản ứng: 3H2S + 2 HNO3(loãng)  3S + 2NO  + 4 H2O Tổng hệ số là: 14 C: Đúng Câu 33. Câu 34. A: NH3 B: Bột CuO C: Nước được ngưng tụ D: Khí N2 E: Nước D Đúng Vì N2O5 không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại. Câu 35. C Đúng Câu 36. D Đúng Câu 37. D Đúng vì Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34 0 t Hg(NO3)2   Hg + 2NO2 + O2 0 t 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2 Câu 38. 1, 2, 4, 6 3, 5 Câu 39. D :Đ :S Đúng Câu 40. Phương trình phản ứng: 5Mg + 12 HNO3  5Mg(NO3)2 + N2 + 6 H2O 5 mol 12 mol 0,05 mol 0,12 mol Thể tích dung dịch HNO3 1M = 0,12 lít Đáp án đúng là: B Câu 41. Khối lượng HNO3 nguyên chất: 300.6, 3  18,9 gam 100 Số mol HNO3 = 18,9 : 63 = 0,3 mol Phương trình phản ứng điều chế HNO3 từ NaNO3 và H2SO4 : NaNO3 + H2SO4  HNO3 + NaHSO4 1mol 1mol 0,3 mol 0,3mol Khối lượng NaNO3 cần dung: 0,3 x 85 gam Khối lượng NaNO3 chứa 10% tạp chất là: 0,3 x 85 x 100 g 90 Hiệu suất 90%, lượng NaNO3 thực tế cần dùng: 0,3 x 85 x 100 100   31, 48 gam 90 90 Đáp án đúng: C Câu 42. Phương trình phản ứng: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6 H2O So sánh tỷ lệ thể tích NH3 và O2 là 4 : 3 và 5 : 3. Thấy NH3 dư. Hỗn hợp sau phản ứng gồm: N2, H2O, NH3. Chọn đúng: C Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35 Câu 43. Câu trả lời đúng: C Câu 44. Câu trả lời đúng: C Câu 45. 1. 3Cu + 8NaNO3+ 4H2SO4 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4Na2SO4 + 4H2O 2. t 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2 3. t 3H2S + 2HNO3   3S  + 2NO + 4H2O 4. C + 4HNO3  CO2 + 4NO2 + 2H2O 5. 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O 0 0 1B Câu 46. 2D 6E 5C 3A Câu 47. B: Đúng 0 t NH4HCO3   NH3 + CO2  + H2O Các khí NH3, CO2 làm cho bánh xốp. Câu 48. D Đúng Câu 49. B Đúng Câu 50. C Đúng Câu 51. C Đúng Câu 52. D Đúng Phương trình hoá học của phản ứng: 0 t Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C   3CaSiO3 + 2P + 5CO Câu 53. A: Phot pho trắng (P trắng) B: Phot pho đỏ (P đỏ) C: Thanh sát Câu 54. B Đúng Câu 55. Đáp án đúng là D: 25 gam Câu 56. 1, 2, 4, 6: Đ Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 36 3, 5: S Câu 57. Các phương trình hoá học: 1. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl 2. 2P + 3Cl2 2PCl3 3. t Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C   3CaSiO3+ 2P + 5CO 4. 2P + 3Ca  Ca3P2 5. 2P + 5Cl2  2PCl5 Câu 58. 0 D Đúng Sơ đồ: H3PO4 Câu 59. D  H4P2O7  HPO3  P2O5 Đúng C Câu 60. Đúng Dung dịch AgNO3 tác dụng với PO43 tạo thành Ag3PO4 kết tủa màu vàng. Phương trình ion thu gọn: 3Ag+ + PO43 Ag3PO4  màu vàng Câu 61. 1C 2D 4A 5G 3E Câu 62. Đáp án đúng: C Câu 63. Đáp án đúng: D Phương trình phản ứng: Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4  2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2  + H2O (1) (2) 50 kg bột quặng chứa: 36,5 kg Ca3(PO4)2. 13 kg CaCO3 và 0,5 kg SiO2. Dựa vào (1) và (2) tính được khối lượng H2SO4 cần dùng là 35,815kg. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% cần dùng là 55,1kg. Câu 64. Đáp án đúng: C Câu 65. Câu đúng: D Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 37 Các phản ứng xảy ra khi cho từng mẫu phân đạm tác dụng với BaCl2. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2 NH3 + 2 H2O Trắng 2NH4Cl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2NH3  + 2 H2O NaNO3 không có phản ứng. Câu 66. Đáp án đúng: C Số mol HCl: 2 x 0,69 = 1,38 mol Các phương trình phản ứng: 3Ca + 2P  Ca3P2 (1) Ca3P2 + 6HCl 3CaCl2 + 2PH3 (2) Dựa vào (1) và (2) suy ra chất rắn X phải gồm Ca3P2 và Ca còn dư. Câu 67. Trả lời đúng là: C Sơ đồ biến hoá: P  P2O5 H3PO4  Na3PO4  Ag3PO4  vàng Câu 68. Đáp án đúng: C Câu 69. Đáp án đúng: D Câu 70. Đáp án đúng: D Câu 71. Câu trả lời đúng: A Dung dịch: Al2(SO4)3  2Al3+ + SO42   Al(OH)2+ + H+ Al3+ + H2O   Dung dịch có môi trường axit pH < 7 Dung dịch NaNO3  Na+ + NO3 Dung dịch có pH = 7 Dung dịch Na3PO4  3Na+ + PO43   HPO42 + OHPO43 + H2O   Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 38 Dung dịch có môi trường bazơ pH > 7 Câu 72. Đáp án đúng: D Câu 73. Đáp án đúng: D Câu 74. Đáp án đúng: B Câu 75. Phương án đúng là: C Sơ đồ chuyển hoá: o t , xt , r   NH 4 NO3 N 2   NH 3   0  txt  NO   NO2   HNO3   Câu 76. Đáp án đúng: C Gọi số mol Cu là x, số mol. Al là y Có các phương trình hoá học. o t Cu + 4HNO3   Cu(NO3)2 + 2NO2  + 2 H2O X mol 2x mol o t Al + 6HNO3   Al(NO3)3 + 3NO2 + 2 H2O y mol 3y mol Có hệ: 64x + 27y = 1,5 2x + 3y = 0,1 Giải được: x = 0,013 , y = 0,0246. Từ đó tính được thành phần % của hỗn hợp gồm: Al: 44,5% , Cu: 55,5%. Câu 77. Dùng nước vôi trong nhận ra CO2 do phản ứng: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O - Dung que tím còn than hồng nhận ra O2. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 39 - Đốt lần lượt các chất khí còn lại H2, N2, H2S nhận ra N2 không cháy. Khí H2cháy cho ngọn lửa xanh, chất tạo thành không mùi. H2S cháy trong O2 cho ngọn lửa xanh, khí SO2 tạo thành có mùi hắc, nếu đốt H2S không hoàn toàn sản phẩn thu được là S. Câu 78. Đáp án: B Câu 79. Đáp án: C Câu 80. Đáp án: C Câu 81. Đáp án: B Câu 82. Đáp án: D Câu 83. Đáp án: C Câu 84. Đáp án: B Câu 85. Đáp án: D Câu 86. Đáp án: B Câu 87. Đáp án: B Phương trình hoá học: 3Cu + 8HNO3(loãng)  3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O Câu 88. Đáp án: C Phương trình hoá học: 8Al + 30 HNO3(loãng)  8Al (NO3)3 + 3N2O + 15 H2O Câu 89. Đáp án B Sơ đồ dãy biến hoá:  H2  O2  O2  O2  H 2O  Cu N 2   NH 3   NO   NO2   HNO3   No2 xt , t o xt ,t o Câu 90. Đáp án B Sơ đồ dãy biến hoá: NO2   NO  NH  H2 xt ,t o N2   Zn HNO3   NH 4 NO3 HNO3 loang Câu 91. Đáp án C Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 40 Câu 92. Đáp án B Sơ đồ các phản ứng: NH3 + CuO  Cu + N2 + H2O N2 + O2  NO NO + O2  No2 NO2 + H2O + O2  HNO3 Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Câu 93. Đáp án D Câu 94. Đáp án C o t Phương trình phản ứng: 2HgNO2   2Hg + 2NO2 + O2 Câu 95. Đáp án C - Dùng quỳ nhận ra 2 nhóm chất: Các axit: HCl, HNO3 Các muối: NaNO3, Na2CO3, NaCl - Dùng nhiệt nhận ra HNO3, NaCO3, Na2CO3 còn lại là HCl, NaNCl. - Hoặc có thể dùng một trong hai axit HrO3 hoặc HCl để nhận ra Na2CO3 sau đó dùng nhiệt phân nhận ra NaNO3. Câu 96. Đáp án D Dùng nhiệt phân: o t (NH4)2 SO4   2NH3  + H2SO4 (mùi khai của NH3) o t 2NaNO3   2NaNO2 + O2 Nhận ra O2 bằng đám hồng bùng cháy o t CaCO3   CaO + CO2 Còn lại Na2SO4 không bị nhiệt phân Câu 97. Đáp án A - Dùng quỳ nhận được ra các chất theo 2 nhóm: Nhóm các axit: HCl, HNO3, H2SO4 Na3CO3, CaCl, NaNO3. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41 - Dùng dung dịch AgNO3 nhận ra các lọ chữa Cl- tạo ra AgCl không tan trong HNO3 còn Ag2SO4 tan trong dung dịch HNO3. - Dùng một trong các axit HCl, HNO3, H2SO4 nhận ra hoá chất chứa trong lọ Na2CO3 . Còn lại là họ chứa NaNO3. Câu 98. Đáp án B Phương trình hoá học của phản ứng: o t 4NH3 + 3O2   2N2 + 6 H2O NH3 cháy trong O2 theo tỷ lệ về thể tích 4 : 3 Tỷ lệ hỗn hợp đem đốt 10 : 6,72 Lượng NH3 còn dư, nên hỗn hợp thu được gồm NH3, N2 hơi H2O. Câu 99. Đáp án C Gọi kim loại hoá trị II là M. Phương trình hoá học của phản ứng: o t M + 4HNO3   M (NO3)2 + 2NO2 + 2 H2O n NO2  nM  2, 24  0,1 mol 22, 4 0,1  0, 05 mol 2 0,05 mol kim loại có khối lượng 3,2 gam. Khối lượng nguyên tử của kim loại là 64. Kim loại đó là Cu. Câu 100. Đáp án C Phương trình hoá học: o t , xt , p   N 2  3H 2   2 NH 3 Theo phương trình hoá học của phản ứng 1 thể tích N2 phản ứng hết tạo ra 2 thể tích NH3. Cho 2 lít N2 phản ứng hết, hiệu suất 100% sẽ tạo thành 4 lít NH3. Hiệu suất phản ứng có 20% thì thể tích NH3 thu được là: 4  20  0.8 lít 100 Câu 101. Cho hỗn hợp CuO và Cu vào dung dịch HNO3 1M có phản ứng tạo khí NO. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 42 3Cu + 8HNO3  3Cu (NO3)2 + 2NO + 4 H2O Số mol nNO  ,344  0, 06 mol 22, 4 Theo phương trình hoá học trên, số mol Cu dư phản ứng: nCu  0, 06  3  0, 09 mol 2 Khối lượng Cu dự phản ứng mCu = 0,09 x 64 = 5,76 (g) Thành phần trăm của hỗn hợp. %Cu  5, 76 100  72% 8, 0 % CuO  28% Đáp án D. Câu 102. Đáp án B Câu 103. Cho clo dư qua phot pho nóng chảy, có phản ứng: 0 t 2P + 5Cl2   2PCl5 Sản phẩm gồm PCl2 và Cl2 dư: Đáp án: B Câu 104. Đáp án D Phương trình hoá học: 0 t 6P + 5KClO3   3P2O5 + 5KCl Câu 105. Đáp án B Câu 106. Đáp án C Câu 107. Đáp án B Sơ đồ dãy biến hoá: o o  O2  H 2O t t P   P2O5   H 3 PO4   H 4 P2O7   HPO3 du o2 Câu 108. Đáp án D Câu 109. Đáp án B Câu 110. Đáp án D Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 43 - Dùng AgNO3 cho tác dụng với từng hoá chất trong các lọ. Nhận ra lọ đựng Na3PO4 có kết tủa vàng. Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 + 3NaNO3. Vàng - Có 2 lọ chứa hoá chất tạo ra kết tủa trắng với AgNO3. Kết tủa tạo thành không tan trong HNO3 là AgCl, tạo thành do phản ứng: AgNO3 + KCl  AgCl  + KNO3 Trắng - Phân biệt được lọ đựng KCl và K2CO3; còn lại là NaNO3 Câu 111. Đáp án B Phương trình hoá học: o 1200 C Ca5 (PO4)2 + 3SiO2 + 5C   3CaSiO3 + 2P + 5CO. Câu 112. Đáp án C Phương trình hoá học: 4P + 5O2  2P2O5 P2O5 + 4NaOH  2Na2HPO4 + H2O nP  12, 4  0, 4 mol 30 Từ các phương trình hoá học trên có nNaOH = 2nP = 0.8mol Khối lượng dung dịch NaOH 32% đã dùng: mNaOH  0,8  40  100  100 gam 32 Câu 113. Đáp án C Câu 114. Đáp án B Các phương trình phản ứng: H3PO4 + KOH  KH2PO4 + H2O (1) H3PO4 + 2KOH  K2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3KOH  K3PO4 + 3H2O (2) (3) Số mol của các chất cho phản ứng: Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 44 nH 3PO4  5,88  0, 06 mol 99 nKOM  8, 40  0,15 mol 560 Dựa vào tỷ lệ số mol các chất KOH và H3PO4 thì sản phẩm tạo thành có 2 mẫu K2HPO4 và K3PO4, được khối lượng: K3PO4 = 6,3 gam K2HPO4 = 5,22 gam Câu 115. Đáp án D - Thử bằng nhiệt để nhận dc các muối amôn và NaNO3 - Dùng dung dịch Ba(OH)2 để nhận ra các muối amôn khác nhau: (NH4)2 SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2NH3  + 2H2O Trắng Mùi khai - Phân biệt 2 muối NH4Cl và NH4NO3 bằng dung dịch AgNO3 do phản ứng: AgNO3 + NH4Cl NH4NO3 +AgCl  Trắng NH4NO5 không có phản ứng với AgNO3 Câu 116. Đáp án C Số mol H3PO4 = 2000 mol Phương trình hoá học: 3NH3 + 2H3PO4  NH4H2PO4 + (NH4)HPO4 2000 mol  1000 mol 1000mol Tính được khối lượng amophot thu được 2,47 tấn. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45