Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập hóa học lớp 11 sự điện li

c00d0e8179fcb1d518a3ddd888ce6107
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 1 2021 lúc 5:43:57 | Được cập nhật: 11 giờ trước (19:37:58) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 423 | Lượt Download: 9 | File size: 0.840044 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC - LỚP 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. Sự điện li - Định nghĩa: Sự điện li; chất điện li mạnh, yếu; - C|ch biểu diễn phương trình điện li của chất điện li mạnh, yếu. 2. Axit - bazơ - muối. Định nghĩa: axit, bazơ, muối, chất lưỡng tính. Ph}n biệt axit, bazơ chất lưỡng tính. Ph}n biệt muối axit muối trung hòa. 3. pH của dung dịch: - [H+] = 10-pH (pH = -lg [H+] ) - pH của c|c môi trường (axit, bazơ, trung tính) 4. Phản ứng trao đổi ion: - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. - C|ch biểu diễn phương trình ion; ion rút gọn. *Phần nâng cao: - Định nghĩa axit, bazơ, chất lưỡng tính theo Bronsted. - Môi trường của dung dịch muối. II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Dạng 1: Xác định chất điện li mạnh, yếu, không điện li; viết phương trình điện li. Bài 1: Cho c|c chất: KCl, KClO3, BaSO4, Cu(OH)2, H2O, Glixerol, CaCO3, glucozơ. Chất điện li mạnh, chất n{o điện li yếu, chất n{o không điện li? Viết phương trình điện li. Bài 2: Viết phương trình điện li của những chất diện li mạnh sau: HClO, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, Na3PO4 Bài 3: Viết phương trình điện li của H2CO3, H2S, H2SO3, H3PO4 (Biết c|c chất n{y chỉ ph}n li một phần v{ theo tứng nấc). Dạng 2: Tính nồng độ của các ion trong dung dịch chất điện li. Bài 1: Tính nồng độ mol/lit của c|c ion K+, SO42- có trong 2 lit dung dịch chứa 17,4g K2SO4 tan trong nước. Hưóng dẫn: Nồng độ của K2SO4 là CMK2SO4 = 17,4/174.2 = 0,05M Phương trình điện li: K2SO4 ----> 0,05 2K+ + SO42- 2.0,05 0,05 Vậy [K+] = 0,1M; [SO42- ] = 0,05M W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Bài 2: Tính nồng độ mol/l của c|c ion có trong dung dịch HNO3 10% (Biết D = 1,054 g/ml). 10.D.C % 10.1,054.10 = = 1,763M M 63 Hướng dẫn: CMHNO3 = Phương trình điện li: HNO3 -----> 1,673 H+ + 1,673 NO31,673 Vậy [H+] = [NO3-] = 1,673M Bài 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M. Đ|p |n VHCl = 0,12 lit Bài 4: Tính nồng độ mol/l của c|c ion trong c|c trường hợp sau: a. Dung dịch CH3COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25% b. Dung dịch CH3COOH 0,1M, độ điện li α = 1,34% Hướng dẫn: a. PTĐL: CH3COOH CH3COO- + H+ Ban đầu 0,01 0 Điện li 0,01.α C}n bằng 0,01 - 0,01.α 0,01.α Vậy [H+] = 0,01.α b. [H+] 0,01.α 0 0,01.α 0,01.α = 0,01. 4,25/100 = 0,000425 M = 0,00134 M Bài 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch BaCl2 2M v{ 300ml dung dịch KNO3 0,5M. Tính nồng độ mol/l c|c ion có trong dung dịch thu được sau khi trộn. Hướng dẫn: Số mol chất tan trong từng dung dịch: nAlCl3 = 100.1/1000 = 0,1 mol nBaCl2 = 200.2/1000 = 0,4 mol nKNO3 = 300. 0,5/1000 = 0,15 mol Viết c|c phương trình điện li, tính số mol c|c ion tương ứng V = 100 + 200 + 3000 = 600 ml = 0,6 lit [Al3+] = 0,1/0,6 = 0,167 mol/l [Ba2+] = 0,4/0,6 = 0,667 mol/l [K+] = [NO3-] = 0,15/0,6 = 0,25 mol/l [Cl- ] = 0,03  0,08 = 1,83 mol/l 0,6 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Dạng 3: Tính nồng độ H+, OH-, pH của dung dịch. Bài 1: Tính pH của c|c dung dịch sau: a. 100ml dung dịch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (ĐKTC) b. Dung dịch HNO3 0,001M c. Dung dịch H2SO4 0,0005M d. Dung dịch CH3COOH 0,01M (độ điện li α = 4,25%) Hướng dẫn: a. nHCl = 2,24/22400 = 10-4 mol CMHCl = 10-4/0,1 = 10-3 M Điện li: HCl -----> H+ + Cl- [H+] = 10-3 M ==> pH = 3 b. [H+ ] = 0,001M = 10-3 ==> pH = 3 c. [H+] = 2.0,0005 = 0,001 = 10-3 ; pH = 3 d. [H+] = 0,01. 4,25/100 = 4,25.10-4 pH = -lg 4,25.10-4 Bài 2: Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. a. Tính nồng độ mol/l của H2SO4, HCl và ion H+ trong dung dịch D. b. Tính pH của dung dịch D. c. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng. Hướng dẫn: a. nH2SO4= 200.0,05/1000 = 0,01 mol nHCl = 300.0,1/1000 = 0,03 mol V = 200 + 300 = 500ml = 0,5 lit CMH2SO4= 0,01/0,5 = 0,02M CMHCl = 0,03/0,5 = 0,06 M Viết phương trình điện li, tính tổng số mol H+: nH+ = 2.nH2SO4 + nHCl = 2.0,01 + 0,03 = 0,05 mol  0,05/0,5 = 0,1M b. [H+ ] = 0,1 = 10-1 => pH = 1 c. PTĐL: KOH -----> K+ + OHPTPƯ trung hòa: H+ + OH- -----> H2O Ta có: nKOH = nOH- = nH+ = 150.0,1/1000 = 0,015 mol Vậy CMKOH = 0,015.1000/50 = 0,3M W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Bài 3: Tính nồng độ mol/l của c|c dung dịch: a. Dung dịch H2SO4 có pH = 4. b. Dung dịch KOH có pH = 11. Bài 4: Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 (dd A); Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B). a. Tính nồng độ mol của dung dịch A v{ B. b. Trộn 2,75 lit dung dịch A với 2,25 lit dung dịch B. Tính pH của dung dịch. (thể tích thay đổi không đ|ng kể). Dạng 4: Bài tập về Hiđrôxit lưỡng tính. Bài 1: Chia 19,8 gam Zn(OH)2 th{nh 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho t|c dụng với 150ml dung dịch H2SO4 1M. Tính khối lượng muối tạo th{nh. Phần 2: Cho t|c dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo th{nh. Hướng dẫn: Số mol Zn(OH)2 ở mỗi phần = 19,8/99.2 = 0,1 mol Phần 1: nH2SO4 = 150.1/1000 = 0,15 mol PTPƯ: Zn(OH)2 + H2SO4 ----> ZnSO4 + H2O Ban đầu 0,1 0,15 0 Phản ứng 0,1 0,1 0,1 Sau phản ứng 0,05 0,1 (mol) (mol) => mmuối = 0,1. 161 = 16,1 gam Phần 2: Số mol của NaOH = 150.1/1000 = 0,15 mol PTPƯ Zn(OH)2 Ban đầu 0,1 Phản ứng 0,075 + 2NaOH -----> Na2ZnO 2 + 2H2O 0,15 Sau phản ứng 0,025 0 0,15 0,075 (mol) 0 0,075 (mol) => mmuối = 0,075.143 = 10,725 gam Bài 2: Chia 15,6 gam Al(OH)3 l{m 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho t|c dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Phần 2: Cho t|c dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo th{nh sau phản ứng ở mỗi phần. Đáp án: 17,1 gam; 4,1 gam Bài 3: Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M t|c dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M. a. Tính nồng độ c|c chất trong dung dịch thu được. b. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng. Hướng dẫn: Số mol của NaOH là: 0,3.1,2 = 0,36 mol Số mol của AlCl3 là: 1.0,1 = 0,1 mol W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai PTPƯ 3NaOH + AlCl3 ------> Al(OH)3 + 3NaCl Ban đầu 0,36 0,1 Phản ứng 0,3 0,1 Sau phản ứng 0,06 PTPƯ: NaOH 0 + Al(OH)3 0,1 0,3 0,1 0,3 -----> NaAlO2 + 2H2O Ban đầu 0,06 0,1 Phản ứng 0,06 0,06 0,06 0,04 0,06 Sau phản ứng 0 (mol) (mol) a. Nồng độ của NaCl = 0,3/0,4 = 0,75M; nồng độ của NaAlO2 = 0,06/0,4 = 0,15 M b. Khối lượng kết tủa Al(OH)3 = 0,04.78 = 3,12 gam Dạng 5: Nhận biết các ion dựa vào phản ứng trao đổi. Bài 1: Bằng phương ph|p hóa học h~y nhận biết: a. C|c dung dịch Na2CO3; MgCl2; NaCl; Na2SO4. b. C|c dung dịch Pb(NO3)2, Na2S, Na2CO3, NaCl. c. C|c chất rắn Na2CO3, MgCO3, BaCO3 và CaCl2. d. C|c dung dịch BaCl2, HCl, K2SO4 và Na3PO4. Bài 2: Chỉ dùng quỳ tím l{m thuốc thử h~y ph}n biệt c|c lọ mất nh~n chứa c|c chất sau: H2SO4, HCl, NaOH, KCl, BaCl2. Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất l{m thuốc thử h~y ph}n biệt c|c dung dịch chứa trong c|c lọ mất nh~n sau: H2SO4, NaOH, BaCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3. Bài 4: Không dùng thêm thuốc thử bên ngo{i, h~y ph}n biệt c|c lọ mất nh~n chứa c|c dung dịch sau: NaHCO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3, CaCl2. Dạng 6: Đánh giá điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch, viết phương trình ion rút gọn. Bài 1: Trộn lẫn c| dung dịch những cặp chất sau, cặp chất n{o có xảy ra phản ứng ? Viết phương trình phản ứng dạng ph}n tử v{ dạng ion rút gọn. a. CaCl2 và AgNO3 b. KNO3 và Ba(OH)2 c. Fe2(SO4)3 và KOH d. Na2SO3 và HCl Bài 2: Viết phương trình ph}n tử v{ phương trình ion rút gọn của c|c phản ứng theo sơ đồ dưới đ}y: a. MgCl2 + ? ----> MgCO3 + ? c. ? + KOH ----> ? + Fe(OH)3 b. Ca3(PO4)2 + ? ----> ? + CaSO4 d. ? + H2SO4 ----> ? + CO2 + H2O Bài 3: Có thể tồn tại c|c dung dịch có chưa đồng thời c|c ion sau được hay không? Giải thích (bỏ qua sự điện li của chất điện li yếu v{ chất ít tan). a. NO3-, SO42-, NH4+, Pb2+ b. Cl-, HS-, Na+, Fe3+ c. OH-, HCO3-, Na+, Ba2+ d. HCO3-, H+, K+, Ca2+ W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 5 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Gi| trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn l{ A. pH=14. B. pH=13. C. pH=12. D. pH=9. Câu 2. Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch thu được có tính chất A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính D. Lưỡng tính. Câu 3. D~y gồm c|c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch l{ A. Mg2+, K+, SO42-, PO43B. Ag+, Na+, NO3-, ClC. Al3+, NH4+, Br-, OH- D. H+, Fe3+, NO3-, SO42- Câu 4. Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H+] (ion/lit) là A. 0,25.10-4 B. 0,3.10-3 C. 0,31. 10-2 D. 0,31.10-4 Câu 5. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol l{ NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất l{ A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 6. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng l{ A. 11.10-4 B. 12.10-4 C. 10,5.10-4 D. 9,5.10-4 Câu 7. Hoà tan m gam ZnSO4 v{o nước được dung dịch B. Tiến h{nh 2 thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch B t|c dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa. TN2: Cho dung dịch B t|c dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. m bằng A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g Câu 8. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được bằng A. pH = 5 B. pH = 4 C. pH = 3 D. pH = 7 Câu 9. Dung dịch A có chứa a mol Cu2+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a + 3b = 2c + d B. 64a + 27b = 96c + 62d C. a + b = c + d D. 2a + 2c = b + 3d Câu 10. D~y gồm c|c chất điện li mạnh l{ A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3 B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3 Câu 11. Cho hỗn hợp Mg(MnO4)2, Na2SO4, K2Cr2O7 v{o nước được dung dịch chứa c|c ion: A. Mg2+ , MnO42- , Na+, SO42-, K+, Cr2O72- B. Mg2+, MnO4-, Na+, SO42-, K+, Cr2O72- C. Mg2+ , MnO42-, Na+, SO42-, K+, Cr2O72- D. Mg2+ , MnO4- , Na+, SO42-, K+, Cr2O72- Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A.Những ion n{o tồn tại trong dung dịch B.Nồng độ những ion n{o tồn tại trong dung dịch lớn nhất C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch c|c chất điện li D.Không tồn tại ph}n tử trong dung dịch c|c chất điện li W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 13. Chỉ dùng BaCO3 có thể ph}n biệt được 3 dung dịch A. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2 B. Ba(OH)2, H3PO4, KOH D. HCl, H2SO4, NaOH Câu 14. Phương trình ph}n tử n{o sau đ}y có phương trình ion rút gọn l{ CO32  2H  CO2   H2O A. MgCO3  2HNO3  Mg ( NO3 ) 2  CO2   H 2O B. K 2CO3  2HCl  2KCl  CO2   H 2O C. CaCO3  H 2 SO4  CaSO4  CO2   H 2O D. BaCO3  2HCl  BaCl2  CO2   H 2O Câu 15. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 t|c dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 39,4. B. 17,1. C. 15,5. D. 19,7. Câu 16. Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch l{ A. Na+, OH-, Mg2+, NO3B. K+, H+, Cl-, SO42C. HSO3-, Mg+, Ca2+, NO3D. OH-, Na+, Ba2+, ClCâu 17. Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 18. Chất n{o không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A. CaCl2 B. HClO4 C. Đường glucozơ D. NH4NO3 Câu 19. Trường hợp n{o sau đ}y dẫn điện được? A. Nước cất B. NaOH rắn, khan C. Hidroclorua lỏng D. Nước biển Câu 20. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl- . Gi| trị của x l{ A. 0,15 B. 0,35 C. 0,2 D. 0,3 Câu 21. D~y gồm c|c chất điện li mạnh l{ A. NaCl, Al(NO3)3, Mg(OH)2 B. NaCl, Al(NO3)3, H2CO3 C. NaCl, Al(NO3)3, HgCl2 D. Ca(OH)2, BaSO4, AgCl Câu 22. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A l{ A. 0,65M B 0,75M C. 0,55M D. 1,5M Câu 23. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M. Nồng độ Na+ trong dung dịch sau khi trộn l{ A. 0,16M B. 0,18M C. 0,34M D. 0,4M Câu 24. Kết luận n{o dưới đ}y l{ đúng theo thuyết A-rê-ni-ut A. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có hidro l{ axít B. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có nhóm OH l{ bazơ. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 7 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có hidro và phân li ra H+ trong nước l{ axít. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong th{nh phần ph}n tử. Câu 25. C|c hidroxit lưỡng tính A. Có tính axít mạnh, tính bazơ yếu B. Có tính axít yếu, tính bazơ mạnh C. Có tính axít mạnh, tính bazơ mạnh D. Có tính axít v{ tính bazơ yếu Câu 26. Hiện tượng n{o sau đ}y xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm v{o dung dịch ZnSO4 cho đến dư? A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan hết D. Có khí mùi xốc bay ra Câu 27. Chỉ ra nhận định sai về pH. A. pH = -lg[H+] B. [H+] = 10+a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+]. [OH-]= 10-14 Câu 28. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 13 B. 14 C. 11 D. 10 Câu 29. Cho 200ml dung dịch NaOH pH = 14 v{o 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được 400ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng A. 13,4 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,6 Câu 30. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm v{o đó x ml nước cất v{ khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4, gi| trị của x bằng A. 10 B. 90 C. 100 D. 40 Câu 31. Muối n{o sau đ}y không phải l{ muối axít? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3. D. KHS Câu 32. Cho dung dịch NaOH có dư t|c dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng n{y. A. OH- + HCO3- → CO32- + H2O B. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- → BaCO3 + CO32- + 2H2O C. Ba2+ + OH- + HCO3- → BaCO3 + H2O D. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH) 2 Câu 33. Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng? A. Na2SO3 + ZnCl2 B. MgCl2 + K2SO4 C. CuS + HCl D.H2S + Mg(NO3)2 Câu 34. Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH v{ 0,3 mol Ba(OH)2 t|c dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được l{ A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g Câu 35. Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15 v{o 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m (g) kết tủa. Trị số của m l{ A. 0,87 W: www.hoc247.net B. 1,16 C. 0,58 F: www.facebook.com/hoc247.net D. 2,23 T: 098 1821 807 Trang | 8 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 36. Khi hòa tan 3 muối A, B, C v{o nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+, 0,0225mol Ba2+, 0,25mol Cl-, 0,09mol NO3-, ba muối A, B, C l{ những muối: A. Ba(NO3)2, NaCl, BaCl2 B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2 C. NaNO3, Ba(NO3)2, BaCl2 D. KCl, NaNO3, Ba(NO3)2 Câu 37. Có 50ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm v{o 200ml nước thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X l{ A. 1M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M Câu 38. Cho c|c chất: a. H2SO4 b. Ba(OH)2 c. H2S d. CH3COOH e. NaNO3 Những chất n{o l{ chất điện li mạnh? A. a, b, c B. a, c, d C. b, c, e D. a, d, e Câu 39. Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl Câu 40. Chọn phương trình hóa học không đúng. A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Câu 41. Dung dịch chứa ion H+ có thể t|c dụng với tất cả c|c ion trong nhóm A. HSO4-, HCO3B. HSO4-, HCO3-, CO32C. HCO3-, CO32-, S2D. HSO4-, CO32-, S2Câu 42. Dung dịch chứa OH- t|c dụng với tất cả c|c ion trong nhóm A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+ C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+ D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+ Câu 43. Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl v{ HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Gi| trị của a l{ (biết trong mọi dung dịch [H][OH]=1,0.10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 44. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X t|c dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X l{ A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,20 Câu 45. Dung dịch X chứa c|c ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X th{nh hai phần bằng nhau: - Phần một t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) v{ 1,07 gam kết tủa. - Phần hai cho t|c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng (gam) c|c muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46 Câu 46. Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là A. 1,485 lít B. 14,85 lít C. 1,5 lít D. 15 lít Câu 47. Cho d~y c|c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d~y có tính chất lưỡng tính l{ A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 9 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 48. Cho d~y c|c chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong d~y t|c dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa l{ A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 49. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 50. Trong c|c dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D~y gồm c|c chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 ĐÁP ÁN 1.B 11.B 21.D 31.C 41.C 2.B 12.C 22.B 32.B 42.C W: www.hoc247.net 3.D 13.D 23.C 33.A 43.D 4.D 14.B 24.C 34.D 44.B 5.D 15.D 25.D 35.C 45.D 6.B 16.A 26.B 36.B 46.A F: www.facebook.com/hoc247.net 7.B 17.A 27.B 37.B 47.B T: 098 1821 807 8.C 18.C 28.C 38.D 48.D 9.A 19.D 29.A 39.B 49.C 10.C 20.B 30.B 40.B 50.B Trang | 10 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và c|c trường chuyên danh tiếng. I. Luyện Thi Online Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% - Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng. - H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. - H99 khóa kỹ năng l{m b{i v{ luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội. II. Lớp Học Ảo VCLASS Học Online như Học ở lớp Offline - Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con. - Lớp học qua mạng, tương t|c trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên. - Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn. - Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập. C|c chương trình VCLASS: - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. - Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9. III. Uber Toán Học Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online - Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,… - Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất. - Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc lập. - Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 11