BÀI TẬP HÀM SỐ LỚP 12
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phần Hàm số - Giải tích 12
trang 1
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
MỤC LỤC
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ ....................................................................... 3
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 3
B – BÀI TẬP ...................................................................................................................................... 3
C – ĐÁP ÁN: ..................................................................................................................................... 8
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ..................................................................................................................... 9
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 9
B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 10
C – ĐÁP ÁN .................................................................................................................................... 17
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ .................................................. 18
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 18
B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 18
C – ĐÁP ÁN: ................................................................................................................................... 25
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ................................................................................................. 26
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 26
B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 26
C - ĐÁP ÁN: .................................................................................................................................... 32
BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ .................................................................................... 33
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 33
B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 35
C - ĐÁP ÁN: .................................................................................................................................... 43
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ..................................................................................... 44
BÀI TOÁN 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:............................................... 44
BÀI TOÁN 2: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3 ............................................................. 44
BÀI TOÁN 3: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC .......................................................... 51
BÀI TOÁN 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4 ..................................................................... 56
ĐÁP ÁN: .......................................................................................................................................... 59
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ............................................................................................. 60
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 60
B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 60
C - ĐÁP ÁN: .................................................................................................................................... 64
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trang 2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Bài toán 1: Tìm khoảng đồng biến – nghịch biến của hàm số:
Cho hàm số y f x
+) f ' x 0 ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy.
+) f ' x 0 ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy.
Quy tắc:
+) Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm.
+) Lập bảng xét dấu f ' x .
+)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
Bài toán 2: Tìm m để hàm số y f x, m đơn điệu trên khoảng (a,b)
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng a, b thì f ' x 0x a, b .
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a, b thì f ' x 0x a, b
ax b
. Có TXĐ là tập D. Điều kiện như sau:
cx d
+) Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì y ' 0x D
+) Để hàm số nghịch biến trên TXĐ thì y ' 0x D
*) Riêng hàm số: y
y ' 0x a, b
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng a; b thì
d
x
c
y ' 0x a, b
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a; b thì
d
x
c
3
2
*) Tìm m để hàm số bậc 3 y ax bx cx d đơn điệu trên R
+) Tính y ' 3ax 2 2bx c là tam thức bậc 2 có biệt thức .
a 0
+) Để hàm số đồng biến trên R
0
a a
+) Để hàm số nghịch biến trên R
0
3
2
Chú ý: Cho hàm số y ax bx cx d
+) Khi a 0 để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x 2 sao cho x1 x 2 k .
+) Khi a 0 để hàm số đồng biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x 2 sao cho x1 x 2 k .
B – BÀI TẬP
Câu 1: Hàm số y x 3 3x 2 3x 2016
A. Nghịch biến trên tập xác định
C. đồng biến trên (1; +∞)
B. đồng biến trên (-5; +∞)
D. Đồng biến trên TXĐ
Câu 2: Khoảng đồng biến của y x 4 2x 2 4 là:
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trang 3
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. (-∞; -1)
B. (3;4)
Phần Hàm số - Giải tích 12
C. (0;1)
3
D. (-∞; -1) và (0; 1).
2
Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3x 4 là
A. (0;3)
B. (2;4)
C. (0; 2)
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y
D. Đáp án khác
2x 1
là đúng ?
x 1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ 1
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ 1
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
Câu 5: Cho hàm số y 2x 4 4x 2 . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A. Trên các khoảng ; 1 và 0;1 , y ' 0 nên hàm số nghịch biến
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1;
D. Trên các khoảng 1;0 và 1; , y ' 0 nên hàm số đồng biến
Câu 6: Hàm số y x 2 4x
A. Nghịch biến trên (2; 4)
B. Nghịch biến trên (3; 5)
C. Nghịch biến x [2; 4].
D. Cả A, C đều đúng
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1, 3) ?
1
2
A. y x 2 2x 3
B. y x 3 4x 2 6x 9
2
3
x2 x 1
2x 5
C. y
D. y
x 1
x 1
x2 1
.
x
A. Đồng biến (- ; 0)
B. Đồng biến (0; + )
C. Đồng biến trên (- ; 0) (0; + )
D. Đồng biến trên (- ; 0), (0; + )
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ?
2
x
A. y x 2 1 3x 2
B. y
x2 1
x
C. y
D. y=tanx
x 1
Câu 10: Cho bảng biến thiên
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm sô y
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau
đây
A. y x 3 3x 2 2x 2016
B. y x 4 3x 2 2x 2016
C. y x 4 4x 2 x 2016
D. y x 4 4x 2 2000
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trang 4
Phần Hàm số - Giải tích 12
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
y
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0 và x 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1;
3
2
1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và 1;
O
-1
1
x
-1
Câu 12: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi nào ?
a b 0, c 0
A.
2
a 0, b 3ac 0
a b 0, c 0
B.
2
a 0, b 3ac 0
a b 0, c 0
C.. . 2
b 3ac 0
Câu 13: Hàm số y ax 3 bx 2 cx d có tối thiểu là bao nhiêu cực trị:
A. 0 cực trị
B. 1 cực tri
C. 2 cực tri
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
y
A.
2 3
x 4 x2 6 x 9
3
y
1 2
x 2x 3
2
y
2x 5
x 1
B.
2
y
C.
x x 1
x 1
D.
a b c 0
D.
2
a 0, b 3ac 0
D. 3 Cực trị
Câu 15: Hàm sô y x 1 x 2x 2 có bao nhiêu khoảng đồng biến
2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x
nghịch biến trên khoảng nào
x x
B. (-∞;0).
C. [1; +∞).
Câu 16: Hàm số y
2
A. (-1; +∞).
D. (1; +∞).
2
Câu 17: Hàm số y
x 8x 7
đồng biến trên khoảng nào(chọn phương án đúng nhất)
x2 1
1
A. (- ; )
2
1
C. (-2; )
2
B. ( 2 ; + )
1
D. (- ; ) và ( 2 ; + )
2
Câu 18: Hàm số y x 2x 2 1 nghịch biến trên các khoảng sau
1
A. (- ;0)
B. (- ; )
C. (- ;1)
2
D. (- ;
1
)
2
Câu 19: Cho hàm số y 2x ln(x 2) . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
5
A. Hàm số có miền xác định D (2, )
B. x là một điểm tới hạn của hàm số.
2
C. Hàm số tăng trên miền xác định.
D. lim y
x
Câu 20: Hàm số y sin x x
A. Đồng biến trên R
B. Đồng biến trên ;0
C. Nghịch biến trên R
D. Ngịchbiến trên ;0 va đồng biến trên 0;
Câu 21: Cho hàm số y = x2 +2x - 3 (C) Phát biểu nào sau đây sai
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trang 5
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
M 0; 3
A. Đồ thị hàm sô cắt trục tung tại
I 1; 4
B. Tọa độ điểm cực đại là
; 1
1;
C. Hàm số nghịch biến trên
và đồng biến trên
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 1
Câu 22: Hàm số f (x) 6x 5 15x 4 10x 3 22
A. Nghịch biến trên R
B. Đồng biến trên ;0
C. Đồng biến trên R
D. Nghịch biến trên 0;1
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. y x 2 4 x 2 đồng biến trên (0; 2)
B. y x 3 6x 2 3x 3 đồng biến trên tập xác định
C. y x 2 4 x 2 nghịch biến trên (-2; 0)
D. y x 3 x 2 3x 3 đồng biến trên tập xác định
Câu 24: Hàm số y x 2 4 x nghịch biến trên:
A. 3; 4
B. 2;3
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 8x3 A. S = 4
B. S = 6
C.
2;3
x 5 = (x+5)3 - 2x là:
C. S = 5
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình x 3 3
A. S = 1
B. S = 1;1
1
x là:
x2
C. S = 1
D. 2; 4
D. S =
D. S = 1; 0
Câu 27: Cho hàm số y x 3 3(2m 1)x 2 (12m 5)x 2 . Chọn câu trả lời đúng:
A. Với m=1 hàm số nghịch biến trên R.
B. Với m=-1 hàm số nghịch biến trên R.
1
1
C. Với m
hàm số nghịch biến trên R.
D. Với m
hàm số ngịch biến trên R.
2
4
1
Câu 28: Hàm số y x 3 (m 1)x 2 (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi:
3
A. m 4
B. 2 m 4
C. m 2
D. m 4
Câu 29: Cho hàm số y mx 3 (2m 1)x 2 (m 2)x 2 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến
A. m<1
B. m>3
C. Không có m
D. Đáp án khác
1
Câu 30: Cho hàm số y mx 3 mx 2 x . Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến
3
A. m<-2
B. m = 0
C. m = 1
D. Cả A,B,C đều sai
1 m 3
Câu 31: Định m để hàm số y
x 2(2 m)x 2 2(2 m)x 5 luôn luôn giảm
3
A. 2 m 3
B. 2< m <5
C. m >-2
D. m =1
xm
Câu 32: Hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
mx 1
A. -1 - 3
mx 1
mx m
C. Hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định khi m< - 1 hoặc m > 0
mx 1
D. Hàm số y x 3 3(2m 1)x 2 (12m 5)x 2 , với m=1 hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số y
mx 1
xm
A. luôn luôn đồng biến với mọi m.
C. luôn luôn đồng biến nếu m >1
Câu 34: Hàm số y=
B. luôn luôn đồng biến nếu m 0
D. cả A, B, C đều sai
mx 1
đồng biến trên khoảng (1 ; + ) khi
xm
A. m > 1 hoặc m < - 1 B. m < - 1
C. m > - 1
mx 1
Câu 36: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (- ; 0) khi:
xm
A. m > 0
B. 1 m 0
C. m < - 1
mx 9
y
Câu 37: Tìm m để hàm số
x m luôn đồng biến trên khoảng ;2
A. 2 m 3
B. 3 m 3
C. 3 m 3
Câu 35: Hàm số y =
D. m > 1
D. m > 2
D. m 2
x 2 2mx m
Câu 38: Hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
x 1
B. m 1
C. m 1
D. m 1
A. m 1
Câu 39: Với giá trị nào của m, hàm số y
A. m 1
Câu 40: Tìm m để hàm số
A. m 2
B. m 1
y
x 2 (m 1)x 1
nghịch biến trên TXĐ của nó ?
2x
5
C. m 1;1
D. m
2
2 x 2 m 1 x 2m 1
x 1
B. m 2
luôn đồng biến trong khoảng 0;
1
1
m
m
2
2
C.
D.
Câu 41: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng
;0
B. m>-1
C. -112/7
B. m<-3
C. m
D. đáp án khác
7
m
1
y x 3 m 1 x 2 3 m 2 x
3
3 đồng biến trên 2; thì m thuộc tập nào sau
Câu 43: Hàm số
A. m<3
đây:
2
A. m ;
3
2 6
B. m ;
2
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
C. m ;
3
D. m ; 1
trang 7
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
Câu 44: Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 3x 2 3mx 1 nghịch biến trên khoảng 0; .
B. m 1
C. m 1
D. m 1
A. m 0
Câu 45: Tìm m để hàm số y x 3 6x 2 mx 5 đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng 1.
45
25
2
A. m
B. m
C. m 12
D. m
4
4
5
Câu 46: Giá trị m để hàm số y x3 3x 2 mx m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
A. m 9 4
B. m = 3
C. m 3
D. m 9 4
Câu 47: Cho hàm số y 2x 3 3 3m 1 x 2 6 2m 2 m x 3 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên
đoạn có đồ dài bằng 4
A. m 5 hoặc m 3 B. m 5 hoặc m 3 C. m 5 hoặc m 3 D. m 5 hoặc m 3
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m(sin x cos x) đồng biến trên R.
2
2
2
B. m
C. m
2
2
2
Câu 49: Tìm m để hàm số y sin x mx nghịch biến trên R
A. m 1
B. m 1
C. 1 m 1
A. m
D. m
2
2
D. m 1
Câu 50: Tìm m để hàm số y 2m 1 sin x 3 m x luôn đồng biến trên R
2
2
2
4 m
m
4 m
3
3
3
A.
B.
C. m 4
D.
Câu 51: Hàm số: y x 3 3x 2 mx 1 nghịch biến trên một đoạn có độ dài 2 đơn vị khi:
A. m 2
B. m 2
C. m 0
D. m 0
1
Câu 52: Hàm số: y x 3 2x 2 mx 2m nghịch biến trên một đoạn có độ dài 1 đơn vị khi:
3
15
15
A. m 1
B. m 1
C. m
D. m
4
4
3
2
Câu 53: Hàm số: y x 2x mx 1 đồng biến trên một đoạn có độ dài 1 đơn vị khi:
3
3
3
17
A. m
B. m
C. m
D. m
4
4
4
2
1 3
Câu 54: Hàm số: y x mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên một đoạn có độ dài 24 đơn vị khi:
3
A. m 3
B. m 4
C. 3 m 4
D. m 3, m 4
C – ĐÁP ÁN:
1D, 2D, 3C, 4D, 5C, 6A, 7B, 8D, 9B, 10D, 11D, 12A, 13A, 14A, 15B, 16D, 17D, 18D, 19B, 20C,
21D, 22C, 23B, 24A, 25C, 26C, 27D, 28C, 29C, 30D, 31D, 32A, 33A, 34C, 35A, 36B, 37B, 38B,
39D,
40A, 41C, 42C, 43C, 44B, 45A, 46D, 47C, 48D, 49C, 50D
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trang 8
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phần Hàm số - Giải tích 12
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số
Dấu hiệu 1:
+) nếu f ' x 0 0 hoặc f ' x không xác định tại x 0 và nó đổi dấu từ dương sang âm khi qua
x 0 thì x 0 là điểm cực đại của hàm sô.
+) nếu f ' x 0 0 hoặc f ' x không xác định tại x 0 và nó đổi dấu từ âm sang dương khi qua
x 0 thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm sô.
*) Quy tắc 1:
+) tính y '
+) tìm các điểm tới hạn của hàm số. (tại đó y ' 0 hoặc y ' không xác định)
+) lập bảng xét dấu y ' . dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
Dấu hiệu 2:
cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 tại x 0 .
f ' x 0 0
+) x 0 là điểm cđ
f " x 0 0
*) Quy tắc 2:
+) tính f ' x , f " x .
f ' x 0 0
+) x 0 là điểm cđ
f " x 0 0
+) giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm.
+) thay nghiệm vừa tìm vào f " x và kiểm tra. từ đó suy kết luận.
Bài toán 2: Cực trị của hàm bậc 3
Cho hàm số: y ax 3 bx 2 cx d có đạo hàm y ' 3ax 2 2bx c
1. Để hàm số có cực đại, cực tiểu y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 0
2. Để hàm số có không cực đại, cực tiểu y ' 0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 0
3. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu.
+) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu A, B. Viết phương trình đường thẳng qua A, B.
+) Cách 2: Lấy y chia y’ ta được: y mx n y ' Ax B . Phần dư trong phép chia này là
y Ax B chính là phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu.
Bài toán 3: Cực trị của hàm số bậc 4 trùng phương
Cho hàm số: y ax 4 bx 2 c có đạo hàm y ' 4ax 3 2bx 2x 2ax 2 b
1. Hàm số có đúng 1 cực trị khi ab 0 .
a 0
+) Nếu
hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại.
b 0
a 0
+) nếu
hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu.
b 0
2. hàm số có 3 cực trị khi ab 0 (a và b trái dấu).
a 0
+) nếu
hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
b 0
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trang 9
Phần Hàm số - Giải tích 12
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
a 0
+) Nếu
hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
b 0
3. Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số và A Oy ,
A 0; c , B x B , y B , C x C , yC , H 0; y B .
+) Tam giác ABC luôn cân tại A
+) B, C đối xứng nhau qua Oy và x B x C , y B yC y H
+) Để tam giác ABC vuông tại A: AB.AC 0
+) Tam giác ABC đều: AB BC
1
1
+) Tam giác ABC có diện tích S: S AH.BC x B x C . y A y B
2
2
4
2
4. Trường hợp thường gặp: Cho hàm số y x 2bx c
+) Hàm số có 3 cực trị khi b 0
+) A, B, C là các điểm cực trị
A 0; c , B
2
b, c b , C b;c b
2
y
A
HB=HC= b
AH=b2
AB=AC= b4+b
+) Tam giác ABC vuông tại A khi b 1
+) Tam giác ABC đều khi b 3 3
b2
1200 khi b 1
+) Tam giác ABC có A
3
3
+) Tam giác ABC có diện tích S0 khi S0 b 2 b
O
C
b
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R 0 khi 2R 0
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r0 khi r0
x
H
b
B
b3 1
b
b2
b3 1 1
B – BÀI TẬP
Câu 1: Hàm số: y x 3 3x 4 đạt cực tiểu tại x =
A. -1
B. 1
C. - 3
1
Câu 2: Hàm số: y x 4 2x 2 3 đạt cực đại tại x =
2
A. 0
B. 2
C. 2
D. 3
D.
2
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 5x 2 7x 3 là:
7 32
A. 1;0
B. 0;1
C. ;
3 27
7 32
D. ; .
3 27
Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 3x 4x 3 là:
1
1
A. ; 1
B. ;1
C.
2
2
1
D. ;1 .
2
1
; 1
2
Câu 5: Hàm số y x 4 2x 2 3 đạt cực trị tại điểm có hoành độ là
A. 0
B. 1
C. -1
Câu 6: Hàm số y
A. A 2;2
x 2 2x 2
đạt cực trị tại điểm
x 1
B. B 0; 2
C. C 0; 2
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. 2
D. D 2; 2
trang 10