Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Andehit - Axit Cacboxylic

1759e86292f2da3ce031a0ac1209cef0
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 6 tháng 12 2018 lúc 6:25:27 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 5:29:58 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 603 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang Câu 1: Một anđehit có công thức tổng quát là CnH2n 2a (CHO)m. Các giá trị n, a, lần lượt được xác định là A. 0, 0, 1. B. 0, 0, 1. C. 0, 0, 1. D. 0, 0, 1. Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C6H12O tham gia phản ứng tráng gương A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 5: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: CTĐGN của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2. Câu 7: CTĐGN của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng phân là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 8: (CH3)2CHCHO có tên là A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, đều đúng. Câu 9: CTPT của ankanal có 10,345% theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 10: Anđehit (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 55,81 và 6,97. Chỉ ra phát biểu sai A. là anđehit hai chức. B. còn có đồng phân là các axit cacboxylic. C. là anđehit no. D. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử chỉ cho electron. Câu 11: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, lít hơi anđehit có khối lượng bằng khối lượng lít CO2. là A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn mol anđehit được mol CO2 và mol H2O. Biết t. Mặt khác mol tráng gương được mol Ag. thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. đơn chức, no, mạch hở. C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C). ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLICTrịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang B. hai chức, no, mạch hở. D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C). Câu 13: Anđehit đa chức cháy hoàn toàn cho mol CO2 mol H2O mol A. là A. anđehit no, mạch hở. B. anđehit chưa no. C. anđehit thơm. D. anđehit no, mạch vòng. Câu 14: Đốt cháy anđehit được mol CO2 mol H2O. là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. C. anđehit đơn chức có nối đôi, mạch hở. D. anđehit no chức, mạch hở. Câu 15: Đun nóng lít hơi anđehit với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ thu được chất cho tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol đã phản ứng. Chất là anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 16: Cho các chất HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH a. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO điều kiện thích hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. b. Số chất phản ứng được với CH3CH2CHO điều kiện thích hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 18: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 O2 (to, xúc tác). C. CH3COOCH=CH2 dung dịch NaOH (to). D. CH3CH2OH CuO (t0). Câu 19: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 20: Một axit cacboxylic có công thức tổng quát là CnH2n 2a (COOH)m. Các giá trị n, a, lần lượt được xác định là A. 0, 0, 1. B. 0, 0, 1. C. 0, 0, 1. D. 0, 0, 1. Câu 21: là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. 2x-z +2. B. 2x z-2. C. 2x. D. 2x-z. Câu 22: là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. 2x. B. 2x 2-z. C. 2x-z. D. 2x z-2. Câu 23: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH 2). D. CnH2n+1COOH 1). Câu 24: Axit cacboxylic có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12. Câu 25: CTĐGN của một axit hữu cơ là CHO. Đốt cháy mol thu được dưới mol CO2. CTCT của làTrịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HOOCCH=CHCOOH. D. Kết quả khác. Câu 26: Một axit no có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8. Câu 27: C4H6O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là A. 4. B. 3. C. 5. D. tất cả đều sai. Câu 28: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có (theo khối lượng) là 37,2. Chỉ ra phát biểu sai A. làm mất màu dung dịch brom. B. là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ. C. có đồng phân hình học. D. có hai liên trong phân tử. Câu 29: Axit hữu cơ có thành phần nguyên tố gồm 40,68% 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của là A. HOOCCH2CH2COOH. B. HOOCCH(CH3)CH2COOH. C. HOOCCH2COOH. D. HOOCCOOH. Câu 30: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác. Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%. Câu 32: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C. Câu 33: Trong dãy đồng đẳng của các axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình, còn lại là axit yếu (điện li không hoàn toàn). Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có pH là A. pH 7. B. 3. C. 3. D. 10-3 Câu 34: Độ điện li của dung dịch CH3COOH 0,1M CH3COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3COOH 0,01M HCl CH3COOH 0,1M. B. CH3COOH 0,01M CH3COOH 0,1M HCl. C. HCl CH3COOH 0,1M CH3COOH 0,01M. D. CH3COOH 0,1M CH3COOH 0,01M HCl. Câu 35: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH C2H5OH CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH CO2 CH3COOH C2H5OH. B. CH3COOH C6H5OH CO2 C2H5OH. C. C2H5OH C6H5OH CO2 CH3COOH. D. C2H5OH CH3COOH C6H5OH CO2. Câu 36: Cho axit ClCH2COOH BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là A. ClCH2COOH ICH2COOH BrCH2COOH. B. ClCH2COOH BrCH2COOH ICH2COOH. C. ICH2COOH BrCH2COOH ClCH2COOH. D. BrCH2COOH ClCH2COOH ICH2COOH. Câu 37: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4.Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang Câu 38: Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra. C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit cacboxylic được mol CO2 mol H2O. gồm A. axit đơn chức, axit đa chức. B. axit no, axit chưa no. C. axit đơn chức no mạch vòng D. axit no, mạch hở đơn chức. Câu 40: Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp gồm axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. gồm có A. axit cùng dãy đồng đẳng. B. axit đơn chức, axit hai chức. C. axit đa chức. D. axit đơn chức, axit đa chức. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic bằng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp (khí và hơi) có tỉ khối so với H2 là 15,5. là axit A. đơn chức no, mạch hở B. đơn chức có nối đôi (C C), mạch hở. C. đa chức no, mạch hở. D. axit no,mạch hở, hai chức, Câu 42: Đốt cháy hết thể tích hơi axit thu được thể tích CO2 đo cùng điều kiện, là A. HCOOH. B. HOOCCOOH. C. CH3COOH. D. và đúng. Câu 43: Có thể điều chế CH3COOH từ A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3CCl3. D. Tất cả đều đúng. Câu 44: Cho các chất CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là A. IV II III. B. IV II III. C. II IV III. D. II IV III. Câu 45: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa CH3CH2Cl KCN (1) H3O+ (đun nóng) (2) Công thức cấu tạo của X, lần lượt là A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 47: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 48: Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất C2H5OH HCOOH CH3COOH A. 118,2oC 78,3oC 100,5oC B. 118,2oC 100,5oC 78,3oC C. 100,5oC 78,3oC 118,2oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 49: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất A. CH3CHO; C2H5OH CH3COOH. C. C2H5OH CH3COOH CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH C2H5OH. D. CH3COOH C2H5OH CH3CHO. Câu 50: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3OH CH3CH2COOH NH3 HCl. B. C2H5Cl CH3COOH C2H5OH.Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang C. C2H5Cl CH3COOCH3 C2H5OH CH3COOH. D. HCOOH CH3OH CH3COOH C2H5F. Câu 51: Cho các chất CH3CH2COOH (X) CH3COOH Y) C2H5OH Z) CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X. Câu 52: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. IV III II. B. IV III II. C. II III IV. D. II III IV. Câu 53: là ancol đơn chức no hở, là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là A. A, là đồng phân B. A, có cùng số cacbon trong phân tử. C. hơn một nguyên tử cacbon. D. hơn một nguyên tử cacbon. Câu 54: Hai hợp chất hữu cơ và có cùng CTPT C3H4O2. tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, lần lượt là A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. Câu 55: Cho chuỗi phản ứng C2H6O axit axetic OHCH Y. CTCT của X, lần lượt là A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau CHCH 2HCHO butin-1,4-điol  xt,H2 OH -2 và lần lượt là A. HOCH2CH2CH2CH3 CH2=CHCH=CH2. B. HOCH2CH2CH2CH2OH CH2=CHCH2CH3. C. HOCH2CH2CH2CH2OH CH2=CHCH CH2. D. HOCH2CH2CH2CH2OH CH3CH2CH2CH3. Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Hiđrocacbon as ,Br2 NaOH CuO 22Mn ,O HOOCCH2COOH. Vậy là A. B. C3H8. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH. Câu 58: Cho chuỗi phản ứng sau C3H6 Ni ,H2 B1 as ,Cl2 B2 (spc) O/HOH2 B3 Cu ,O2 B4 Vậy B4 là A. CH3COCH3. B. và đúng. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHOHCH3. Câu 59: Xét các chuỗi biến hóa sau: a. Ni ,H2 2- O, xt   cao su Buna. CTCT của là A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. OHC(CH2)2CH2OH. D. A, B, đều đúng. b. Ni ,H2   cao su Buna. CTCT của làTrịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. HOC(CH2)2CH2OH. D. A, B, đều đúng. Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau C2H6 as ,Br2 O/HOH2 Cu ,O2 22Mn ,O D. Vậy là A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa sau C2H4 2Br A1 NaOH A2 CuO A3 NaOH Cu(OH)2 A4 42SOH A5. Chọn câu trả lời sai A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là mộtđianđehit. C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit. Câu 62: Cho chuỗi biến hóa sau a. Chất có thể là A. natri etylat. B. anđehit axetic. C. etyl axetat. D. A, B, đều đúng. b. Chất có thể là A. etilen. B. tinh bột. C. glucozơ. D. A, B, đều sai. c. Chất có thể là A. etanal. B. axetilen. C. etylbromua. D. A, đều đúng. Câu 63: Một hợp chất có thành phần là 40% 6,7% và 53,3% O. Hợp chất có CTĐGN là A. C6H8O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C3H6O. Câu 64: Phát biểu đúng là A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất. C. anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. A, B, đều đúng. Câu 65: Cho các chất sau (1) CH2=CHCH2OH (2) CH3CH2CHO (3) CH3COCH3. Phát biểu đúng là A. 1, 2, là các đồng phân. B. tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo ancol bậc 2. C. 1, tác dụng với H2 (xúc tác Ni) đều tạo ra ancol. D. A, B, đều đúng. Câu 66: Cho hợp chất có CTPT là C3H6O C3H6O2 C3H4O C3H4O2. Biết và cho phản ứng tráng gương và phản ứng được với dung dịch NaOH phản ứng với H2 tạo thành oxi hóa thu được Q. a. và theo thứ tự là A. C2H5COOH CH2=CHCOOH. B. C2H5CHO CH2=CHCHO. C. CH2=CHCOOH C2H5COOH D. CH2=CHCHO C2H5CHO. b. và theo thứ tự làTrịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang A. C2H5COOH CH2 CHCOOH. B. CH2=CHCOOH C2H5COOH. C. C2H5CHO CH2=CHCHO. D. CH2=CHCHO C2H5CHO. Câu 67: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH (2) HOCCH2CHO (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là A. 1, 2, tác dụng được với Na. B. Trong A, B, có chất cho phản ứng tráng gương. C. 1, 2, là các đồng phân. D. 1, 2, cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2. Câu 68: Hai hợp chất hữu cơ X, có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả và đều tác dụng với Na tác dụng được với NaHCO3 còn có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của và lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 69: Cho dãy các chất HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 70: Cho các chất sau phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 71: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3. Câu 72: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 73: Cho các chất sau CH3CH2CHO (1) CH2=CHCHO (2) CH≡CCHO (3) CH2=CHCH2OH (4) (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 74: Cho các hợp chất hữu cơ C2H4 C2H2 CH2O CH2O2 (mạch hở) C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. a. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. b. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Có thể phân biệt lọ mất nhãn chứa: HCOOH CH3COOH C2H5OH với hóa chất nào dưới đây A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-. Câu 76: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt lọ mất nhãn chứa fomon axit fomic axit axetic ancol etylic A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH. Câu 77: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt lọ mất nhãn chứa etylen glicol axit fomic fomon ancol etylic A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang Câu 78: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây A. axit fomic axit axetic axit acrylic axit propionic. B. Axit axetic axit acrylic anilin toluen axit fomic. C. Ancol etylic ancol metylic axit axetic axit propionic. D. Ancol etylic ancol metylic phenol anilin. Câu 79: Để phân biệt mẫu hóa chất riêng biệt phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 80: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH. Câu 81: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng. Câu 82: Để phân biệt dung dịch riêng biệt axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch Br2/H2O. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch AgNO3/NH3 dư. Câu 83: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. Câu 84: Tráng gương hoàn toàn hợp chất hữu cơ bằng AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm các chất vô cơ. có cấu tạo A. HCHO. B. HCOONH4. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng. Câu 85: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. Tất cả đều đúng. Câu 86: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 là A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng. Câu 87: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch ancol etylic, glixerol, fomalin A. Cu(OH)2 toC. B. Na. C. AgNO3 NH3. D. A, B, đều đúng. Câu 88: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit được 3,1 gam ancol. có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6 O, D. C2H2O2. Câu 89: Thể tích H2 (0oC và atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Câu 90: Cho 14,6 gam hỗn hợp anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp ancol. a. Tổng số mol ancol là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol. b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là A. gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam.Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang Câu 91: Cho gam chất có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. a. Tên của là A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al. b. Hiệu suất của phản ứng là A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%. Câu 92: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. Câu 93: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H 75%). Anđehit có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O. Câu 94: Đốt cháy mol một anđehit thu được mol CO2. Anđehit này có thể là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. A, B, đều đúng. Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). a. CTPT của anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu 97: X, Y, Z, là anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam A. tăng 18,6 gam. B. tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam. Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ađehit cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. có công thức phân tử là A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O. Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn anđehit mạch hở, no thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nOHCOA22. Vậy là A. CH3CH2CHO. B. OHCCH2CHO. C. HOCCH2CH2CHO. D. CH3CH2CH2CH2CHO. Câu 100: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của anđehit fomic trong fomalin là A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%. Câu 101: Hợp chất chứa loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng, mol tráng gương hoàn toàn cho mol Ag. Vậy là A. C2H4(CHO)2. B. HCHO. C. HOCCH2CHO. D. CH3CHO.Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 https://www.facebook.com/trinhxuan.dam Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá Tuấn Học off địa chỉ 3B2- Ngõ 09 Lê Đức Thọ Hà Nộ, Gần đại học Thương Mại Hà Nội Trang 10 Câu 102: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 4,4 gam. B. gam. C. gam. D. 8,8 gam. Câu 103: Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ thu được 4,48 lít hơi 109,2oC và 0,7 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam phản ứng của AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của là A. C2H2O2. B. C3H4O2. C. CH2O. D. C2H4O2. Câu 104: Cho 5,8 gam anđehit tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO. Câu 105: Cho 8,7 gam anđehit tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O. Câu 106: 8,6 gam anđehit mạch không nhánh tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 43,2 gam Ag. có công thức phân tử là A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D.C4H6O2. Câu 107: là hỗn hợp gồm anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. Câu 108: Cho 0,1 mol một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn được Y. Biết 0,1 mol tác dụng vừa đủ với Na vừa đủ được 12 gam rắn. có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2. Câu 109: là hỗn hợp anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol thành hai phần bằng nhau Đốt cháy hết phần được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Cho phần tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc. gồm anđehit có công thức phân tử là A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O. Câu 110: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. Kết quả khác. Câu 111: Dẫn gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết lượng tác dụng với Na (dư) giải phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng còn lại tác dụng với dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. a. Giá trị là A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam b. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. Câu 112: Cho gam ancol đơn chức no (hở) qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị là A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam.