Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ÔN TẬP CHƯƠNG II - HÓA 10 - 2017-2018

fe9e4e1973c70d8879363ee6a3582a29
Gửi bởi: 140001 3 tháng 2 2018 lúc 2:09:04 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 10:01:04 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 535 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN CH NG II: NG TU HOÀN CÁC NGUYÊN HÓAẬ ƯƠ ỐH VÀ NH LU TU HOÀNỌ ẦA) PH LU N:Ầ ẬCâu 1: Cho hai nguyên và hai liên ti trong chu kỳ ng tu hoàn có ng proton ốb ng 27. Hãy vi hình nguyên và xác nh trí nó trong ng tu hoàn.ằ ầCâu 2: Oxit cao nh nguyên nhóm VIấ ốA ch 60% oxi kh ng. Hãy xác nh nguyên ượ ốvà vi hình nguyên nguyên đó.ế ốCâu 3: Hai nguyên và hai nhóm liên ti trong ng tu hoàn, nhóm Vố ởA tr ng thái ơch và không ph ng nhau. ng proton trong hai nhân và ng 23, Xác nh hai ịnguyên và bi di hình electron và Y.ố ủCâu 4: Cation có hình electron ngoài cùng là 3pấ 6.a) Vi hình nguyên nguyên R.ế ốb) Xác nh trí nguyên trong ng tu hoàn.ị ầc) Tính ch tr ng là gì, ph ng minh ho .ấ ạCâu 5: Cho 4,4 gam hai kim lo hai chu kỳ liên ti và thu nhóm IIạ ộA ng tu hoàn tác ầd ng dung ch HCl thì thu 3,36 dmụ ượ khí đkc. Xác nh tên hai kim lo i.ị ạCâu 6: nguyên chu kỳ 4, nhóm VIIộ ởA ng tu hoàn. i:ủ ỏa) Nguyên nguyên đó có bao nhiêu thu ngoài cùng.ử ớb) Vi hình nguyên nguyên đó,ế ốc) Nguyên thu kim lo hay phi kim.ố ạCâu 7: Cho nguyên th 16 trong ng tu hoàn. Hãy cho bi t;ố ếa) hình electron nguyên nguyên .ấ ốb) Công th oxit cao nh và ch hiđro nguyên X.ứ ốCâu 8: Nguyên là phi kim thu chu kỳ và có công th oxit cao nh là YOố ấ3 .a) Xác nh tên nguyên Y.ị ốb) kim lo ch có công th MYạ ứ2 trong đó chi 46,67% kh ng. ượXác nh tên nguyên M.ị ốCâu 9: Nguyên là phi kim thu chu kỳ 2. ch khí hidro có công th là RHố ứ2 a) Xác nh trí trong ng tu hoàn.ị ầb) ph ng 12,8 gam phi kim thu 25,6 gam XRả ượ2 Xác nh tên nguyên X. ốCâu 10: Oxit cao nh nguyên có công th là ROấ ứ3 Trong ch khí hiđro, chi ế94,12% kh ng.ề ượa) Vi công th ch khí hiđro. ớb) Xác nh tên nguyên R.ị ốCâu 11: ch khí hiđro RHợ ớ4 Oxit cao nh nó ch 53,33% oxi kh ng. ượa) Vi công th oxit cao nh R.ế ủb) Xác nh tên nguyên R.ị ốCâu 12: Nguyên có hóa tr cao nh oxi là và hóa tr trong ch khí hiđro là b, bi b- a= ế0. a) thu nhóm nào trong ng tu hoàn.ộ ầb) Cho 8,8 gam oxit cao nh nguyên tác ng dung ch NaOH 21,2 gam mu trung ượ ốhoà. Xác nh kh ng phân nguyên R.ị ượ ốCâu 12: Cho các nguyên X, Y, có hi nguyên là 6, 9, 14.ố ượa) Xác nh trí các nguyên trong ng tu hoàn.ị ầb) các nguyên theo th tăng tính phi kim.ế ầCâu 13: Cho các nguyên ố7 N, O, F. Không dùng ng tu hoàn, hãy:ả ầa) Vi hình electron, công th ch khí hiđro ng ng các nguyên trên.ế ươ ốb) các nguyên theo th chi tính phi kim tăng và gi thích?ắ ảCâu 14: Cho hai nguyên và ng ti nhau trong ng tu hoàn và có ng đi tích nhân làố ạ37.a) Có th kh ng nh và cùng thu chu kỳ không? Xác nh đi tích nhân và B.ể ủb) Xác nh trí và trong ng tu hoàn và so sánh tính ch hóa chúng.ị ủCâu 15 Oxit nguyên nhóm IIủ ốB ch 19,75% oxi kh ng. Hãy xác nh tên nguyên và ượ ốvi hình nguyên nguyên đó.ế ốCâu 16: ng trong anion ố3AB -là 32. Trong nhân và có tron ng proton. Xác ốđ nh công th ứ3AB bi và thu cùng chu kỳ và là phi kim.ế ộCâu 17: ch có ng là Aợ ạ2 B5 ng trong phân là 70. trong thành ph n. ốthu chu kỳ ng tu hoàn. Xác nh công th phân X.ộ ủ1Câu 18: và thu hai nhóm ti thu hai chu kỳ liên ti trong ng tu hoàn. ng proton ốtrong nhân nguyên bà là 31. Hãy xác nh hai nguyên và B.ạ ốCâu 19:H ch khí hiđro nguyên có công th là XHợ ứ3 Oxit cao nh nó ch 74,074 ứoxi kh ng. Tìm nguyên X. ượ ốCâu 20:Nguyên nguyên có ng proton, tron và electron ng 52. ng mang ạđi nhi ng không mang đi là 16 t.ệ a) Tính kh nguyên X.ố b)Nguyên và là hai ng nguyên R. ng kh hai ng vử ịX và là 72, nguyên và ng ng là 3:1. Tính nguyên kh trung bình nguyên tử ốR.Câu 21: Có ch MXợ ấ3 Cho bi :ế ng p, n, là 196, trong đó mang đi nhi không mang đi là 60. ệNguyên kh kém là 8.ử ng lo trên trong ion Xổ nhi trong ion Mề 3+ là 16. Hãy xác nh nguyên M, ?ị ốCâu 22.Cho nguyên và liên ti nhau trong chu kỳ có ng proton ng 25.ố ằa) Xác nh trí X, trong ng tu hoàn.ị ầb) Hòa tan 1,5 X, trong 18,25 ml dung ch HCl 25% (d= 1,12 g/ml) thu (lit) ượH2 (đkc) và dung ch B. Xác nh thành ph theo kh ng X, trong p, tính C% dung ượ ủd ch và tính V.ịCâu 23. và là nguyên cùng thu nhóm và chu kỳ liên ti nhau ng tu hoàn có ầt ng đi tích nhân là 32. Xác nh trí A, trong ng tu hoàn ầCâu 24.a) Nguyên thu nhóm ng tu hoàn. ch hiđro ký hi X) ch ứ97,26% kh ng. Xác nh tên và vi CTPT X.ề ượ ủb) là kim lo nhóm nguyên có ngoài cùng Cho 16g hòa tan trong 200 dung ch ị14,6% ra khí và dung ch D. Xác nh và tính C% dung ch D.ạ ịCâu 25.Nguyên có ch khí hiđro là RHố ớ2 Oxit cao nh có 40% kh ngấ ượa) Xác nh nguyên kh và vi hình electron ion ra R.ị ừb) Tính H2 (đkc) tác ng 3,011.10ầ 22 nguyên RửCâu 26 nguyên ch khí hidro có công th RHộ ứ3 Nguyên này chi 25,93% ềkh ng trong oxit cao nh t. Xác nh tên nguyên .ố ượ ốCâu 27.a)Hai ngt và cùng thu nhóm và chu kỳ liên ti trong ng tu hoàn có ng ốhi nguyên là 30 Xác nh A,B là nguyên nào trong ng tu hoàn? ầb) Hòa tan 23,2 A,B trong 175 ml dung ch Hừ ị2 SO4 20% (d=1,12 g/ml).Tính kh ng ượm kim lo trong và C% mu trong dung ch sau ph ng.ỗ ứCâu 28. Hai nguyên A, hai nhóm liên ti trong ng tu hoàn. nhóm VA. tr ng thái ơch A, không ph ng nhau. ng proton trong nhân nguyên và là 23. Xác nh tên ịhai nguyên và BốCâu 29 X, Y, T, A, B, là sáu nguyên liên ti trong ng tu hoàn có ng đi tích nhân ạlà 63a/ Xác nh tên các nguyên đóị ốb/ So sánh tính kim lo i, phi kim các nguyên trênạ ốCâu 30. Cho 6,84 hai oxit kim lo Aộ ạ2 O3 và B2 O3 tác ng 1,5 lít dung ch HCl ị0,2M (ph ng ra hoàn toàn). vào ng tu hoàn hãy cho bi tên hai kim lo đó bi chúng ến hai chu kì ho và cách nhau 12 nguyên trong đó có nguyên thu nhóm IIIAằ ộCâu 31 Cho 8,5g hai kim lo ki A, thu hai chu kì liên ti vào thu ướ ượ3,36 lít H2 (đktc). Xác nh tên hai kim lo A, Bị ạCâu 32 Cho 8,8 hai kim lo A, thu nhóm IIA và hai chu kì liên ti tác ng ớdung ch HCl thu dung ch và lít Hị ượ ị2 thêm 0,5 mol AgNOế3 vào dung ch thì ch ưk A, B. thêm 0,7 mol AgNOế ế3 vào dung ch thì AgNOị3 còn Xác nh A, Bư ịCâu 33 .A, và là nguyên liên ti thu chu kì trong ng tu hoàn. Electron cu cùng ủvà cùng đi vào phân p, còn thì không. chúng theo th tính kim lo tăng và tìm A, ầB, C.Câu 34 Nguyên nguyên có hình eletron ngoài cùng là 5pử 5. tron và đi tíchỉ ệh nhân ng 1,3962. notron nguyên này ng 3,7 notron nguyên thu nguyên tạ ốB. Khi cho 4,29g tác ng ng A, thu 18,26 ph có công th AB.ụ ượ ượ ứa/ Xác nh hi nguyên và kh ng mol nguyên A, Bị ượ ủ2b/ Ch nào là kim lo i, là phi kim?ấ ạCâu 35 Nguyên nguyên có ng phân ng 108.ử ằa/ Cho bi nguyên chu kì trong HTTH?ế ấb/ Xác nh trí X, bi ng nhómVị ởc/ Tính ph trăm kh ng trong oxit cao nh tầ ượ ấCâu 36 Nguyên có oxit cao nh là Rố ấ2 O5 Trong ch khí H, có 82,35% kh ng Rợ ượ ủa/ Hãy xác nh nguyên ng Rị ượ ủb/ không dùng ng tu hoàn, có th xác nh trí trong HTTH không?ế ượ ủCâu 37 nguyên có công th ch là RH. Trong oxit cao nh t, chi 74,2% vộ ềkh ng. Xác nh nguyên ng R. Qua ng tu hoàn, cho bi là kim lo hay phi kim?ố ượ ượ ạCâu 38 nguyên chi 95,238% kh ng trong ch H.ộ ượ ớa/ Xác nh nguyên ng R. Vi hình electron đó suy ra trí trong HTTH, ượ ủbi trong nguyên R, proton ng notronế ốb/ Nguyên nguyên có kh ng electron và hi notron số ốproton ng 10. Xác nh nguyên ng, trí trong HTTH ượ ’. Bi kh ng oxi trong ượ ủoxit ng 33,3%. công th oxit nàyằ ủCâu39 Cho 4,68g kim lo ki tác ng 27,44 ml Hộ ớ2 O, thu 1,344 lít khí Hượ2 đktc và dungởd ch Xịa/ Xác nh nguyên ng kim lo ki m.ị ượ ềb/ Tính ng ch tan trong dung ch Xồ ịCâu 40 Cho 15,07g kim lo (có hóa tr n) tác ng và tan hoàn toàn trong c, gi phóng 0,22 ướ ảgam khí H2 và dung ch có kh ng riêng 1,03 g/ml và th tích 60,68mlị ượ ểa/ Xác nh nguyên ng kim lo M, trí trong HTTHị ượ ịb/ Tính ng dung ch và th tích dùng ban uồ ướ ầCâu 41 Cho gam kim lo phân nhóm chính nhóm II tác ng hoàn toàn 100ml dung ch HCl. ịThu 0,8 khí Hượ2 và 125 dung ch trong đó mu có ng 30,4%.ị ộa/ Tính kh ng mu i. Suy ra nguyên ng và kh ng gam kim lo đã dùng. Cho ượ ượ ượ ạCl=35,5; H=1b/ Tính kh ng riêng dung ch axit HCl ban uố ượ ầc/ Cho bi trong dung ch có HCl còn hay không? có thì ng axit là bao ưnhiêu? Bi ng dung ch axit ban là 28,27%.ế ầCâu 42 .A là nguyên phân nhóm chính VII, là ch khí H. Cho 8,76 dung ch 12,5%ố ị( tan trong c) tác ng 0,72 Natri hidrua NaH, thu dung ch và 0,06 khí ướ ượ ịH2 a/ Xác nh nguyên ng A, suy ra ph trăm trong oxit cao nh ượ b/ Tính ng dung ch Y.ồ ịCâu 43 Cho 7,16 mu ki cacbonat dung ch Hỗ ị2 SO4 thu 1,344 lít khí ượCO2 đktc và dung ch mu i. Cô dung ch này mu khan Xở ượ ốa/Vi ph ng trình ph ng ra. Tính kh ng mu khan Xế ươ ượ ốb/ Bi ng kim lo ki chu kì liên ti p, xác nh nguyên ng kim lo ki m, tính ượ ề% kh ng mu cacbonat trong pố ượ ợCâu 44. thu nhóm và nguyên có electron ngoài cùng, hidro ch trong ấđó hidro chi 4,7619% kh ng. ượa)Xác nh tên nguyên Mị ốb/ thu nhóm và nguyên có electron ngoài cùng. Hidro ch trong ấđó chi 91,176% kh ng. Xác nh tên nguyên Xế ượ ốCâu 45. thu nhóm IIIA. Trong oxit cao nh M, oxi chi 47,05% kh ng thu ượ ộnhóm VIA. Trong oxit cao nh t, chi 40% kh ng. Xác nh tên các nguyên và X. Vi ượ ếcông th phân các oxit trênứ ủCâu 46.a/ Trong oxit cao nh (thu nhóm A), oxi chi 56,338% kh ng. Xác nh CTPT ượ ịc oxitủb/Trong ch hidro (thu nhóm A), hidro chi 5,88% kh ng. Xác nh CTPT ượ ịc ch hidro.ủ ớCâu 47. Hòa tan hoàn toàn 17 hai kim lo ki A, thu hai chu kì liên ti và Hỗ ế2 thu cượ6,72 lít khí (đktc). Xác nh tên hai kim lo ki và thành ph kh ng kim lo trong nị ượ ỗh p.ợ3Câu 48 Hòa tan hoàn toàn 20g hai kim lo ki th A, thu hai chu kì liên ti vào dung ếd ch HCl thu 15,68 lít khí (đktc). Xác nh tên hai kim lo ki th và thành ph kh ượ ốl ng kim lo trong pượ ợCâu 49 Hòa tan hoàn toàn 14,2 hai mu cacbonat hai kim lo A, liên ti nhau trong nhóm IIA ếb ng ng dung ch Hằ ượ ị2 SO4 Sau ph ng thu 3,36 lít khí (đktc). Xác nh CTPT hai ượ ủmu và thành ph kh ng mu trong p.ố ượ ợCâu 50 Cho các nguyên X, Y, có hi nguyên là 6,9,17. Xác nh trí chúng trongố ượ ủb ng HTTH, các nguyên theo chi tăng tính phi kimả ầCâu 51 Hai nguyên X, hai nhóm liên ti trong ng HTTH thu phân nhóm V. tr ng thái ạđ ch X, không ph ng nhau. ng proton trong nhân và là 23. Xác nh tên nguyênổ ịt vi hình electron nguyên các nguyên đóố ốCâu 52 Cho 7,6 hai kim lo thu phân nhóm IIA hòa tan hoàn toàn trong HCl thu ưđ 5,6 lít khí (đktc). Xác nh hai kim lo và kh ng kim lo trong hh u. Bi chúng ượ ượ ếthu chu kì liên ti pộ ếCâu 53 Hòa tan hai mu cabonat kim lo nhóm IA thu chu kì liên ti nhau ng axit HCl ằthu 1,344 lít khí COượ2 (Đktc) Xác nh công th hai mu trong uị ầCâu 54 ch hidro nguyên là ch khí trong đó kh ng là 94,12%. Xác nh ượ ịnguyên và ch hidro, ch oxit cao nh R.ố ủCâu 55 Oxit cao nh nguyên có thành ph kh ng oxy là 56,338%. Xác nh nguyên ượ ốR. Thi công th oxit cao nh nó. ch hidro là ch khí, ng hay nế ắCâu 56 Nguyên có ng ng 126. nhi electron là 12 t. Xác nh tên nguyên ịt và trí trong ng HTTH. Vi hình electron nguyên và hình electron ion ủb nh mà có th ra. Cho bi tính ch hóa Xế ủCâu 57 là nguyên thu chu kì 3. ch và cacbon ch 25% cacbon kh ng. ượKh ng phân là 144đvC. Xác nh tên nguyên công th phân công th ượ ạc XủCâu 58 Nguyên và ng ti nhau trong chu kỳ ng th ng tu hoàncó ng ốproton là 27. Hãy vi hình nguyên và xác nh trí chúng trong ng tu hoàn.ế ầCâu 59 mu clorua hai kim lo ki A, B. Thu hai chu kì liên ti nhau. ếMA