Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 10 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.

9e7d8c12835cb7d06c882ca8f33070c3
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 26 tháng 2 2021 lúc 16:01:57 | Được cập nhật: 20 giờ trước (22:57:30) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 881 | Lượt Download: 32 | File size: 0.388777 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II
LỚP 10
MÔN HOÁ HỌC
I. Lý thuyết
Nắm được:
- Khái quát về nhóm Halogen (F, Cl, Br, I).
- Tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của các chất trong nhóm Halogne (F, Cl, Br, I)
- Tính chất hoá học của Hiđro halogenua và axit halogenhiđric.
- Axit có oxi của clo.
- Thành phần, tính chất, ứng dụng của nước Giaven, Clorua vôi.
II. Bài tập
- Dạng kim loại tác dụng với halogen
- Dạng halogen tác dụng với dung dịch kiềm.
- Dạng halogen phản ứng với dung dịch muối
- Dạng phản ứng của HX với kim loại
- Dạng phản ứng của HX với oxit kim loại
- Dạng bài tập về muối halogenua và nhận biết.
III. Cấu trúc đề kiểm tra
- TNKQ (7đ) : 28 câu
- TL (3đ) : 4 câu
TNKQ

KHÁI QUÁT VỀ HALOGEN
1. Mức độ nhận biết
Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là
A. [Ne]3s23p5.
B. [Ne]3s23p6.
C. [Ne]3s23p4.
D. [Ar]3s23p6.
Câu 3: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Clo.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon.
Câu 4: Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu bao gồm
A. F, O, Cl, Br.
B. S, O, Br, I.
C. F, Cl, Br, I.
D. Ne, Ar, Br, Kr.
Câu 5. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 6. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. không có quy luật chung.
Câu 7. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không có quy luật chung.
Câu 8. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Clo.
B. Natri.
C. Iot.
D. Flo.
Câu 9: Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng điều kiện thường là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 10: Phi kim X2 tồn tại ở thể rắn và rất dễ thăng hoa. X2 là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 11: Số oxi hóa của clo trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
A. 0, +1, –1.
B. 0, –1, +1.
C. –1, –1, +1.
D. –1, –1, –1.
Câu 12: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là

A. +1, +1, +5.
B. –1, +1, +7.
C. +1, -1, +7.
D. –1, +1, +5.
Câu 13. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cộng hóa trị có phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 14. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. F có số oxi hóa -1.
B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1.
D. F không có số oxi hóa dương.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.
C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.
Câu 16. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 18. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Câu 19. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do
so với clo, brom, iot thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.
B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.
D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 20. Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl.
B. CuCl2.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 21. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí
Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.
B. H2, NO2 và Cl2.
C. H2, O2 và Cl2.
D. Cl2, O2 và H2S.
CLO
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần.
B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
D. 2,25 lần.
Câu 2: Trong các phản ứng hóa học, clo thể hiện
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 3: Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng khi cho dây sắt nóng đỏ cháy trong clo?
o

t
→ 2FeCl3.
A. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯
o

t
→ FeCl2.
C. Fe + Cl2 ⎯⎯

o

t
→ FeCl2 + FeCl3.
B. 3Fe + 4Cl2 ⎯⎯

D. Tùy điều kiện mà A, B hoặc C có thể xảy ra.

⎯⎯
→ HCl + HClO. Clo thể hiện tính chất nào sau đây?
Câu 4: Trong phản ứng: Cl2 + H2O ⎯

A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 5. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2.
D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.

Câu 6: Sục Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa
muối
A. NaCl.
B. NaClO.
C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3
Câu 7. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên clo
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 8. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, clo là chất
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. Không oxi hóa khử
Câu 9. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
Câu 10. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KClO3.
D. KMnO4.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 12. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là
A. N2 và H2.
B. H2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2.
Câu 13. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.
D. HCl có tính axit mạnh.
Câu 14. Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. HI và O3.
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 16. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây biểu diễn quá trình điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
A. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2.
B. MnO2 + 4HCl ⟶ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
®pnc
→ Na + Cl2.
C. NaCl ⎯⎯⎯
D. F2 + NaCl ⟶ NaF + Cl2.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
®pnc
→ 2Na + Cl2
A. 2NaCl ⎯⎯⎯

®pdd

→ H2 + 2NaOH + Cl2
B. 2NaCl + 2H2O ⎯⎯⎯
m.n
to

→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. MnO2 + 4HClđặc ⎯⎯
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
Câu 19. Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các
chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6.
B. 2, 14, 2, 2, 4, 7.
C. 2, 8, 2, 2, 1, 4.
D. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
Câu 20. Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực với
mục đích
A. Tránh Cl2 tiếp xúc với dung dịch NaOH.
B. Thu được dung dịch nước Giaven.
C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21 Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
D. CaO.
Câu 22 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23. Cho các phản ứng sau:
(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O
(2) B + C → nước gia-ven
(3) C + HCl → D + H2O
(4) D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2.
B. H2.
C. Cl2O.
D. Cl2.
Câu 24. Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
(1) Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
(2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
(3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
(4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
HCL
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1: Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi tiếp xúc với quỳ tím
làm quỳ tím
A. Chuyển sang màu đỏ.
B. Chuyển sang màu xanh.
C. Không chuyển màu.
D. Chuyển sang không màu.
Câu 2. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. KMnO4.
C. Cu(OH)2.
D. Ag.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Au, Cr.
Câu 6. Thuốc thử của axit clohiđric và muối clorua là dung dịch
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. phenolphthalein.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
to
⎯⎯
→ HCl + HClO
→ 2HCl
A. H2 + Cl2 ⎯⎯
B. Cl2 + H2O ⎯

o

t
→ NaHSO4 + HCl
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
D. NaClrắn + H2SO4 đặc ⎯⎯
Câu 9. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF
D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?

A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
B. Cu, CuO, NaOH, CO2
C. CO2, Na2O, NaOH, NaBr
D. NaF, CaO, SO2, Fe
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?
A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl.
B. Fe3O4 + HCl.
C. Fe + Cl2.
D. Fe + FeCl3.
Câu 13. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối clorua?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. CuO + 2HCl ⟶ CuCl2 + H2O.
B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. Fe(OH)2 + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2O.
D. KClO3 + 6HCl ⟶ KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu 16: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
Câu 17. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. tất cả đều đúng.
Câu 18. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Al.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 19. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
t
Câu 20: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) ⎯⎯→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 16.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
0

HỢP CHẤT CHỨA OXI CỦA CLO
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Axit pecloric có công thức
A. HClO.

B. HClO2.

C. HClO3.

D. HClO4.

C. HClO3.

D. HClO4.

Câu 2. Axit cloric có công thức
A. HClO.

B. HClO2.

Câu 3. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 4. Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 5. NaClO có tên gọi là
A. Natri clorua.
B. Natri clorat.
C. Natri hipoclorit.
D. Natri clorit.
Câu 6. Hỗn hợp nào sau đây được gọi là nước Gia-ven?
A. KCl + KClO3.
B. NaCl + NaClO.
C. CaCl2 + Ca(OCl)2. D. NaCl + NaClO3.
Câu 7. Clorua vôi là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CaCl2.
B. CaClO2.
C. Ca(OCl)2.
D. CaOCl2.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
t
Câu 8. Xét phản ứng: 2Cl2 + 6KOH ⎯⎯→ 5KCl + KClO3 + 3H2O.
Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. môi trường.
0

Câu 9. Phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - khử?
A. MnO2 + 4HCl ⎯
⎯→ 2MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KI + O3 + H2O ⎯
⎯→ 2KOH + I2 + O2
t
C. 2Cl2 + 6KOH ⎯⎯→
5KCl + KClO3 + 3H2O
0

t
D. Fe2O3 + 2Al ⎯⎯→
Al2O3 + 2Fe
Câu 10. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
→ NaCl + NaClO + 2H2O
A. 2NaOH(loãng) + Cl2 ⎯⎯
0

100o

→ NaCl + NaClO + 2H2O
B. 2NaOH(loãng) + Cl2 ⎯⎯⎯
t
C. 3Cl2 + 6NaOH ⎯⎯→
5NaCl + NaClO3 + 3H2O
→ CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O
D. 2Ca(OH)2(loãng) + 2Cl2 ⎯⎯
Câu 11. Phương trình phản ứng nào sau đây biểu diễn đúng?
→ CaOCl2 + 2H2O
A. Ca(OH)2(khan) + Cl2 ⎯⎯
→ CaOCl2 + 2H2O
B. Ca(OH)2(loãng) + Cl2 ⎯⎯
→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
C. 3Cl2 + 6NaOH(khan) ⎯⎯
0

t
D. Ba(OH)2(loãng) + Cl2 ⎯⎯→ BaOCl2 + 2H2O
Câu 12. Hòa tan hết khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Dung dịch thu được chứa các
chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO, H2O.
B. KCl, KClO, KOH, H2O.
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3.
Câu 13. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, lấy dư. Dung dịch thu được chứa các chất thuộc dãy
nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO, KOH, H2O.
C. KCl, KClO3, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Câu 14. Clorua vôi là
A. muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. muối tạo bởi hai kim loại liên kết với hai gốc axit.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Clorua vôi có công thức CaOCl2.
B. Nước Gia – ven và clorua vôi đều có khả năng tẩy trùng và sát khuẩn.
C. Khả năng sát khuẩn, tẩy màu của nước clo là do axit hipoclorơ có tính oxi hóa mạnh.
D. Kali clorat được điều chế bằng cách sục clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường.
Câu 16. Clorua vôi được sử dụng để sát trùng, tẩy uế phổ biến hơn nước Gia – ven không phải do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Clorua vôi rẻ tiền hơn.
B. Clorua vôi dễ bảo quản.
C. Clorua vôi có hàm lượng clorua lớn hơn.
D. Clorua vôi dễ sử dụng hơn.
0

FLO, BROM, IOT
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. -1.
D. +3.
Câu 2: Phản ứng giữa hiđro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
Câu 3: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 4: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Brom.
B. Clo.
C. Iot.
D. Flo.
Câu 5. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 6: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là

A. Sự thăng hoa.
B. Sự bay hơi.
C. Sự phân hủy.
D. Sự ngưng tụ.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl.
B. NaF.
C. CaCl2.
D. NaBr.
Câu 8. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 9. Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh?
A. NaBr.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. HBr.
Câu 10. Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 11. Thuốc thử để nhận ra iot là
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.
C. phenolphthalein. D. Quì tím.
Câu 12. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
A. quì tím.
B. clo và hồ tinh bột.
C. hồ tinh bột.
D. dung dịch HCl.
Câu 13. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 14. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 15. Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện
A. ánh sáng khuyếch tán (mạnh).
B. Đun nóng.
C. 350 – 500oC.
D. 350 – 500oC, xúc tác Pt.
Câu 16. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối ăn.
D. nguồn khác.
Câu 17. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
o

t
→ H2 + Br2
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
B. 2HBr ⎯⎯
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
D. 2AgBr → 2Ag + Br2.
Câu 18. Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là
A. oxi hóa muối florua.
B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. không có phương pháp nào.
Câu 19. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.
B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Câu 20. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải là:
A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI.
C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl.
Câu 21: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 22: Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên?
A. AgNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Hồ tinh bột.
D. Cl2.
Câu 23. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
B. Trong hợp chất có số oxi hóa -1 và +1.
C. Là chất oxi hoá rất mạnh
D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 24. Bình thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 25. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ
tinh bột?
A. không có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 26. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi CaCO3). Chỉ
dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch I2.
Câu 27. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:

A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
C. cho brom đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
D. sục khí oxi đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo.
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot.
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI.
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion Cl−.
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

TỰ LUẬN
Câu 1:Viết ptpư chứng minh:
a. Khí clo có tính oxi hóa mạnh.
b. Axit clohidric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
c. Axit clohidric vừa có tính axit vừa có tính khử.
d. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot.
e. HBr và HI có tính khử mạnh hơn HCl.
Câu 2: Chuỗi phản ứng
1. MnO2 → Cl2 → MgCl2 → NaCl → H2 → HCl → CaCl2 → CaCO3 → CO2
2. KMnO4 → Cl2 → CuCl2 → NaCl → nước gia–ven.
Clorua vôi → CaCl2 → Cl2 → Br2.
3. CaCO3 → CaCl2 → Ca(OH)2 → clorua vôi → Cl2 → H2SO4 → FeSO4 → FeCl2 → Fe(OH)2
4. NaBr → Br2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → I2 → AlI3 → KI
Câu 3: Bài toán hỗn hợp
1. 10,8g một kim loại hóa trị III tác dụng với khí clo thu được 53,4g muối clorua.
a. Tìm tên kim loại.q
b. Tính khối lượng MnO2 và thể tích dung dịch HCl 37% (D = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế
lượng khí clo cho phản ứng trên. Biết hiệu suất phản ứng điều chế clo là 80%.
2. Để hòa tan hết m(g) hỗn hợp Zn và ZnO cần 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 g/ml), sau
phản ứng thu được 8,96 lit khí (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính C% muối trong dung dịch sau phản ứng.

3. Hòa tan hoàn toàn 11,4g hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 30,57g muối khan. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu và khối lượng
dung dịch HCl 10% đã dùng.
4. Hòa tan 12g hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (đktc).
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu và thể tích dung dịch HCl 0,5M đã dùng.
5. Hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với khí clo dư thu được 59,4g muối. Cũng lượng hỗn hợp kim
loại trên cho tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 25,4g muối.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng.
IV. Đề kiểm tra thử
A-Phần trắc nghiệm
Câu 1. Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. HCl đặc + KMnO4.
B. Điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn
C. HCl đặc + SO3.
D. HCl đặc + MnO2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa
(b) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng
(c) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
(d) Tính khử của các halogen tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I(e) Axit flohiđric là axit yếu
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 3: Khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 (biết rằng khí Cl2 sinh ra đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch
NaI) là:
A.7,3g
B. 14,6g
C. 3,65g
D. 1,825g
Câu 4: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml
Câu 5: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
Câu 6: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2.
B. Fe, Au, H2O.
C. N2, Mg, Al.
D. Cu, S, N2.
Câu 7:Có 6 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dd trên, ta có thể
dùng lần lượt các hợp chất sau:
A. quì tím, khí Clo
B. dd AgNO3, khí Clo
C. quì tím, AgNO3, BaCl2 D. Cả a, b, c đều
đúng
Câu 8: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được
19,2 g muối. Giá trị m là
A. 73 g
B. 53 g
C. 43 g
D. 63 g
Câu 9: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X2.
B. Tác dụng với kim loại mạnh → muối halogenua.

C.Tác dụng với hiddro → khí hiđrohalogenua.
D.Trong tự nhiên, tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
Câu 10: Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau
đây nhận biết được từng dung dịch trên?
A. CuSO4
B. SiO2
C. AgNO3
D. Khí O3
Câu 11: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu
D. Không xác định được.
Câu 12: Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn
toàn Y là:
A. 50ml
B. 57ml
C. 75ml
D. 90ml
Câu 13: Hỗn hợp A chứa 2,2 gam hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tử halogen ở hai chu
kỳ liên liếp trong bảng tuần hoàn) phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 5,10 gam.
B. 2,55 gam.
C. 7,65 gam.
D. 4,75 gam.
Câu 14: Hãy chỉ ra phát biểu không chính xác:
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1
B. Tất cả các hợp chất của bạc halogenua (AgX) đều không tan trong nước
C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot
D. Từ flo đến iot, độ âm điện của chúng giảm dần
Câu 15: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Clo?
A. KOH(dd), H2O, KF(dd)
B. Na, H2, N2
C. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
D. Fe, K, O2
Câu 16: Dùng muối Iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối Iot ở đây là:
A. I2
B. NaCl và KI
C. KI
D. NaCl và I2
Câu 17: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu
được một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là
A. brom.

B. flo.

C. clo.

D. iot.

Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn, ZnO cần dung vừa hết 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%
(D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 38,4%.
B. 60,9%.
C. 86,52%.
D. 39,1%.
Câu 19. Theo chiều từ F, Cl, Br, I giá trị độ âm điện:
A. Không có quy luật. B. Không thay đổi.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần.
Câu 20. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2; +1.
B. +5; +1; +1.
C. +6; +2; -1.
D. +5; +1; -1.
Câu 21: Axit hipoclorơ có công thức:
A. HClO3

B. HClO

C. HClO4

Câu 22: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do:
A. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh

D. HClO2

C. trong phân tử NaClO chứa nguyên tử clo có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. NaCl có tính tẩy màu, sát trùng.
Câu 23: Clo có tính oxihóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:
A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

B. Br2 + 2NaCl → Cl2 + 2NaBr

C. F2 + 2NaBr → Br2 + 2NaF

D. I2 + 2NaBr → Br2 + 2NaI

Câu 24: Phản ứng không xảy ra là:
A. dd NaF + dd AgNO3

B. dd NaCl + dd AgNO3

C. dd NaBr + dd AgNO3

D. dd NaI + dd AgNO3

Câu 25: Sự thăng hoa là:
A. sự bay hơi của chất rắn

B. sự bay hơi của chất lỏng

C. sự bay hơi của chất khí

D. một chất chuyển thẳng từ trạng thái rắn

sang hơi.
Câu 26: Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất?
A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Zn.

Câu 27: Có 3 lọ mất nhãn chứa chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng để
nhận biết các chất đó:
A. dd NaOH

B. chỉ cần AgNO3

C. giấy quỳ và AgNO3 D. dd BaCl2

Câu 28: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
A. 0

B. -1

C. +1

D. -1 và +1

B - Phần tự luận
Câu 1: Viết phương trình phản ứng minh hoạ clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot.
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
NaBr → Br2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → I2 → AlI3 → KI
Câu 3: Để hòa tan hết m(g) hỗn hợp Zn và ZnO cần 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 g/ml),
sau phản ứng thu được 8,96 lit khí (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính C% muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 4:
a) Từ các hóa chất: NaCl (rắn), MnO2 (rắn), NaOH (dung dịch), CaCO3, H2O, H2SO4 (đậm đặc). Viết sơ đồ điều
chế các chất sau: Nước Javen, clorua vôi.
b) Giải thích tính tẩy trắng của khí clo ẩm, nước Javen và clorua vôi?