Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Kiểm tra 1 tiết địa lí 12 - đề số 1

b319c5b91f683aa365c6f05d11225fa3
Gửi bởi: ngọc nguyễn 27 tháng 11 2018 lúc 17:28:56 | Được cập nhật: 12 tháng 5 lúc 9:36:06 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 412 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

(Th gian làm bài 45 phút, không th gian phát ờV ng caoậ ụTLD ựbáo xu nướg thay ỉl ấnông nghiệMã 220ềTrang /6p và căn cứđ ựbáo. câu(0,5đi m)ểMã 220ềTrang /6Mã 220ềTrang /6Mã 220ềTrang /61 câu(3, đi m)ể35%Mã 220ềTrang /61 câu0,55% GD&ĐT PHÒNGỞ KI TRA KỲ MÔN LÝ-KH 12Ề TR NG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2016-2017ƯỜ (Đ thi 06 trang)ề (Th gian làm bài 45 phút, không th gian phát )ờ tên thí sinh:...............................................................................................................................ọS báo danh:......................................................................................................................................ốL ý:ư câu tr nghi sinh tô tròn ng vi chì vào phi tr i. Thí sinh nh ghi số ốbáo danh và mã thi vào bài thi.ề Mã 220ềMã 220ềTrang /61. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 15, đô th nào đây có quy mô dân (năm ướ ố2007) 500 nghìn ng i?ướ ườA. Th .ầ B. Biên Hòa. C. Đà ng.ẵ D. Long.ạ 2. qu nh vi phân dân không lý Phòng theo em là:ậ ảA. Gi quy vi làm.ả B. Khó khăn cho vi khai thác tài nguyên.ệC. Gây lãng phí ngu lao ng.ồ D. nhi môi tr ng.ễ ườ3. nh ng tr ti khi ph sông ngòi ta mang đi nh ưở ướ ỏng và làắ ớA. hình, sinh và th nh ng.ị ữB. khí và phân hình.ậ ịC. hình dáng lãnh th và khí u.ổ ậD. hình dáng lãnh th và phân hình.ổ ị4. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 15, hai đô th có quy mô dân (năm 2007) ớnh vùng Trung du và mi núi làấ ộA. Vi Trì, Giang.ệ B. Thái Nguyên, Vi Trì.ệ C. Thái Nguyên, Long.ạ D. ng n, Vi Trì.ạ 5. Căn vào bi ng Atlat lí Vi Nam trang 10, tháng nh lũ các sông ườ ủMê Công, sông ng và sông Đà ng làồ ượA. tháng 10, tháng 8, tháng 10. B. tháng 9, tháng 8, tháng 11.C. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 10, tháng 8, tháng 11.6 đi không đúng mi khí mi làớ ắA. nh tăng phía Nam.ộ ềB. th ti t, khí có di bi th th ng.ờ ườC. biên nhi trong năm so mi Nam.ộ ềD. th kì mùa có xu ng ch vào Nam.ờ ướ Hi i, ta đang trong giai đo "C dân vàng", đi đó có nghĩa làệ ướ ềA. ng tu 60 tr lên chi 2/3 dân .ố ườ ốB. ng tu 15 59 chi 2/3 dân .ố ườ ốC. tr sinh chi 2/3 dân .ố ốD. ng tu 14 chi 2/3 dân .ố ườ 8. Tác ng nh ng kh núi cao trên 2000m thiên nhiên ta làộ ướA. làm thay nh quan thiên nhiên nhi ta.ổ ướB. làm phong phú nh quan thiên nhiên nhi ta.ả ướMã 220ềTrang /6C. phá nh quan thiên nhiên nhi trên kh c.ỡ ướD. các ch hình thành các ranh gi các mi khí u.ạ 9. vào ng li sau: ệNhi trung bình đi mệ ểĐ đi mị Nhi trung bình ộtháng oC) Nhi trung bình ộtháng VII oC) Nhi trung ộbình năm oC)L ng nạ 13,3 27,0 21,2Hà iộ 16,4 28,9 23,5Huế 19,7 29,4 25,1Đà ngẵ 21,3 29,1 25,7Quy Nh nơ 23,0 29,7 26,8TP. Chí Minhồ 25,8 27,1 26,9Nh xét nào sau đây đúng biên nhi năm ta vào Nam?ậ ướ ắA. biên nhi năm tăng vào Nam.ộ B. bi nhi năm mi th mi Nam.ệ ềC. biên nhi năm gi vào Nam.ộ D. biên nhi năm hai mi Nam, th p.ộ 10 chính làm hình thành các trung tâm nhi ít ta làế ướA vĩ. ng sông ngòi. ướ C. a. D. hình. Nét khác bi khí vùng DHNTB so Nam làệ ộA. khí chia thành hai mùa a- khô rõ n.ậ ơB. có nhi trung bình năm th n.ề ơC. mùa đông ch nh ng gió ch nh n.ị ưở ơD. nhi vào thu đông.ư 12. Cho bi sau: Di tích ng và che ph ng qua các năm ta.ệ ướ Mã 220ềTrang /6Căn vào bi cho bi nh xét nào đây là ướ không đúngA. Di tích ng nhiên ta tăng 3,3 tri ha, tăng không liên c.ệ ướ ụB. che ph ng ta tăng 18,4% và tăng liên c.ộ ướ ụC. che ph ng ta tăng liên c.ộ ướ ụD. Di tích ng nhiên tăng nhanh ng di tích ng.ệ 13. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 15, ph di tích vùng Tây Nguyên ộdân (năm 2007) cố ứA. trên 500 ng i/kmườ 2. B. 201-500 ng i/kmừ ườ 2. C. 100 ng i/kmướ ườ 2. D. 101-200 ng i/kmừ ườ 2. 14. Lao ng ta ch trung các ngành nông ướ lâm th là doủ ảA. ng nhi máy móc trong xu t.ử ấB. lao ng th công còn cao, ng công thô còn ph bi n.ỉ ếC. các ngành này có đa ng, trình xu cao.ơ ấD. th hi đa ng hóa các ho ng xu nông thôn.ự 15. Cho bi sau:ể Bi ng lao ng theo ngành ta năm 2005 và 2014(%)ể ướMã 220ềTrang /6Căn vào bi cho bi nh xét nào đây là đúng.ứ ướA. ng lao ng ta không thay trong giai đo trên.ổ ướ ạB. lao ng theo ngành không có thay i.ơ ổC. lao ng ta đang chuy ch phù ti trình công nghi ướ ệhóa c.ấ ướD. lao ng khu nông-lâm ng nghi th nh t.ỉ 16. gi thi nh ng tiêu đô th hóa nể ưở ầA. ch dòng di dân nông thôn ra thành th .ạ ịB. gi đô th hóa.ả ịC. ti hành đô th hóa xu phát công nghi hóa.ế ệD. ngăn ch ng dân nông thôn nhích sông thành th .ặ 17. trên nh núi Phanxipăng(3143m) có nhi là 2,0ế oC, thì theo quy lu đai ậcao( xu ng th 1000m nhi tăng 6ố oC), nhi chân núi này làệ ẽA. 25,9 oC. B. 20,9 oC. C. 2,0 oC. D. 15,9 oC. 18. Vùng có dân ít nh ta hi nay làố ướ ệA. Tây Nguyên. B. Đông Nam .ộ C. TD&MN .ắ D. Trung .ắ 19. Nguyên nhân ch đi ki cho gió mùa Đông có th sâu vào mi củ ắn ta làướA. trí lí trung tâm gió mùa mùa đông.ị ủB. ng các dãy núi Đông có ng hình cánh cung đón gió.ướ ạC. hình núi chi ph di tích nh ng ch là núi th p.ị ấD. trí lí trong vành đai chí tuy n.ị 20. Theo cách chia hi nay, ng các mi lí nhiên ta làệ ượ ướA. mi n.ề B. mi n.ề C. mi n.ề D. mi n.ề 21. Mùa đông mi và Đông có đi làủ ểA. và thúc mu n.ế B. mu và thúc m.ế ớC. và thúc m.ế D. mu và thúc mu n.ế 22. ta, thi vi làm ng cao là khu cỞ ướ ươ ựA. mi núi.ề B. nông thôn. C. thành thị D. ng ng.ồ ằ23 Hi nay TP Phòng có dân ốA. dân tr B. dân già. C. đang già hóa. D. đang tr hóa. ẻMã 220ềTrang 10 /6