Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 005).

7783159b3161dd702241b28efd966b8c
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 14:44:05 | Được cập nhật: 21 tháng 3 lúc 6:10:28 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 345 | Lượt Download: 3 | File size: 0.059204 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 04 trang) MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 41. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành có tỷ trọng cao nhất là A. chăn nuôi B. trồng trọt C. thủy sản D. dịch vụ nông nghiệp Câu 42. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 – 2007? A. sản lượng dầu có xu hướng giảm B. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm C. sản lượng than tăng liên tục D. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu Câu 43. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta Năm 2010 2014 2016 2017 Thịt hộp (tấn) 4 677,0 4 086,0 4 314,0 4 146,0 257,1 334,4 372,2 380,2 Nước mắm (triệu lít) Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9 103,5 102,3 109,0 Theo BSL, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. cột B. miền C. đường D. kết hợp đường và cột Câu 44. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 phân ngành là A. nơi phân bố sản xuất B. đặc điểm sản xuất. C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng của sản phẩm. Câu 45. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong khu vực kinh tế công nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng 2 A. không ổn định B. giữ nguyên C. giảm liên tục D. tăng liên tục Câu 46. Vùng có số đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng Bằng Sông Cửu Long. C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 47. Biểu đồ sau thể hiện điều gì về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015 A. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản B. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản C. quy mô sản lượng thủy sản D. sự thay đổi sản lượng thủy sản Câu 48. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực A. lớn thứ 2 và năng suất lúa cao nhất nước B. lớn thứ 2 và năng suất lúa lớn thứ 2 C. lớn thứ nhất và năng suất lúa dẫn đầu cả nước D. lớn thứ nhất và có năng suất lúa lớn thứ 2 Câu 49. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 21 cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng khoảng A. 5,5 lần. B. 4,3 lần. C. 6, 3 lần. D. 5,3 lần. Câu 50. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là A. lao động có trình độ trên đại học ngày càng lớn B. chất lượng lao động ngày càng tăng C. ý thức trách nhiệm rất cao D. nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề Câu 51. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền nam là 3 A. dầu và khí tự nhiên B. gỗ, than và dầu C. than và khí tự nhiên D. than và dầu Câu 52. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67678 123291 133081 165548 Ngoài nhà nước 1721 5941 7333 12622 Đầu tư nước ngoài 22323 12018 17535 13423 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. cột B. đường C. miền D. tròn Câu 53. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông A. sông Mã và sông Cả B. Hồng và Đồng Nai C. Mê Kông và Đồng Nai D. Xê Xan và Xrêpok Câu 54. Nhóm ngành có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là A. chế biến B. khai thác C. phân phối điện, khí đốt, nước D. sản xuất điện, khí đốt, nước Câu 55. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và đánh bắt năm 2007 thứ tự là A. 57,3% và 42,7% B. 42,7 %và 57,3% C. 26,1% và 73,9% D. 50,5% và 49,5% Câu 56. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới đất nước? A. kinh tế nhà nước B. kinh tế ngoài nhà nước C. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài D. kinh tế thị trường Câu 57. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta thể hiện ở sự hình thành A. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm B. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp D. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung Câu 58. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực 4 A. đồng bằng B. nông thôn C. miền núi D. thành thị Câu 59. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh A. Cần Thơ B. Đà Lạt C. Huế D. Rạch Giá Câu 60. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. thúc đẩy nông – lâm – ngư phát triển C. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật D. tạo việc làm cho người lao động Câu 61. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta A. trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng Câu 62. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. khí hậu nhiệt đới ẩm B. lao động có kinh nghiệm C. đất phù sa màu mỡ D. cơ sở chế biến ngày càng phát triển Câu 63. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007(%) A. 75,8 B. 76,4 C. 71,9 D. 72,6 Câu 64. Cho BSL về sản lượng thủy sản các loại của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000- 2015(đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng Sản lượng Đánh bắt Nuôi trồng 2000 164.9 136.7 28.2 2005 247.7 182.2 65.5 2010 338 240.9 97.1 2015 496.4 353.7 142.7 Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ? 5 A. sản lượng đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng B. tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục C. sản lượng đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng D. sản lượng nuôi trồng tăng liên tục Câu 65. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc tỉnh là dựa vào A. cấp quản lý B. tỷ lệ dân phi nông nghiệp C. mật độ dân số đô thị D. chức năng đô thị Câu 66. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là A. tăng diện tích trồng lúa. B. cơ cấu mùa vụ thay đổi. C. đảm bảo được an ninh lương thực. D. tăng năng suất lúa. Câu 67. Căn cứ vào Átlat trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích cây lương thực đạt trên 90%? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Thái Bình D. Hòa Bình Câu 68. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng? A. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng B. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng C. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định D. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục Câu 69. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 22 cho biết các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà thuộc hệ thống sông nào A. sông Hồng. B. sông Nậm Mu. C. sông Thái Bình. D. sông Đà. Câu 70. Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực A. nông nghiệp B. dịch vụ du lịch C. công nghiệp D. giao thông vận tải Câu 71. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là A. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu. B. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau. C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hoà. D. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu. 6 Câu 72. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất? A. duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. đồng bằng sông Cửu Long D. đồng bằng sông Hồng Câu 73. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là A. đồng bằng sông Hồng. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 74. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây ở Đông Nam Bộ có số dân dưới 100000 người A. Tây Ninh B. Thủ Dầu Một C. Biên Hòa D. Bà Rịa Câu 75. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là A. nông – lâm – ngư nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. công nghiệp – xây dựng Câu 76. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do A. khí hậu nhiệt đới gió mùa B. cơ sở thức ăn được đảm bảo C. nguồn lao động dồi dào D. nhiều giống cho năng suất cao Câu 77. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ A. tháng 12- 2006 B. tháng 7- 1995 C. tháng 5- 1997 D. tháng 1- 2007 Câu 78. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. kinh tế ngoài nhà nước B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. kinh tế tư nhân D. kinh tế nhà nước Câu 79. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 80. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 21 cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng? A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một B. Hải Phòng, Vũng Tàu C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng —— HẾT —— Ghi chú: Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam