Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 003)

ffd90f92f4d7b3d134ed8ee4e690268b
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 15:11:15 | Được cập nhật: 25 phút trước | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 524 | Lượt Download: 4 | File size: 0.09472 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 003 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khai thác Bôxít có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Sơn La. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Yên Bái. Câu 2: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do A. cơ sở hạ tầng tốt. B. đất đai màu mỡ. C. trình độ thâm canh cao. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 3: Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối. B. độ muối của biển cao hơn các vùng khác. C. được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng. D. độ mặn cao, nhiều nắng, ít mưa, ít sông đổ ra biển,. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng Bằng Sông Hồng có giá trị sản xuất từ 40- 120 nghìn tỉ đồng ? A. Hà Nội . B. Hải Phòng. C. Nam Đinh. D. HưngYên . Câu 5: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng bị mất do bị cháy và bị chặt phá ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014. ( Đơn vị: ha) Năm 2010 2012 2013 2014 Diện tích rừng bị cháy 238,4 3,1 196,5 40,5 Diện tích rừng bị chặt phá 2951,8 1093,7 487,8 355,8 Tổng 3190,2 1096,8 684,3 396,3 Để thể hiện diện tích rừng bị mất của Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Đà Rằng. B. Sông La Ngà. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Đồng Nai. Câu 7: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. B. kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. C. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. D. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm, mực. Câu 8: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Giang. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương. Câu 9: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có A. nhiều trung tâm công nghiệp lớn. B. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn. C. trữ năng thủy điện lớn hơn. D. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển của Bắc Trang 1/4 - Mã đề 003 Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây. B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây. C. Cái Lân, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây. D. Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây, Dung Quất. Câu 11: Hình thành cơ cấu nông - lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa A. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. giải quyết việc làm cho phần lớn lao động. C. góp phần hình hình thành cơ cấu ngành kinh tế. D. khắc phục các hạn chế về tự nhiên của vùng. Câu 12: Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh/thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Vĩnh Phúc. Câu 13: Tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất nước ta? A. Quảng Nam. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 14: Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở đồng bắng sông Hồng là A. dầu mỏ và sét cao lanh. B. sét cao lanh và khí đốt. C. đá vôi và sét cao lanh. D. Đá vôi và than đá. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Dung Quất. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 16: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015. D. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tà Lùng B. Tây Trang C. Cầu Treo D. Thanh Thùy Câu 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nhà máy điện lớn là do A. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. B. có nguồn nguyên liệu dồi dào. C. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng. D. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn. Trang 2/4 - Mã đề 003 Câu 19: Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng chè nhiều nhất nước ta? A. Kon Tum. B. Thái Nguyên. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. Câu 20: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp (súp lơ, su hào, bắp cải...) là của vùng nông nghiệp A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 21: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. người dân thiếu kinh nghiệm. B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. C. thiếu nguyên liệu. D. chất lượng nguồn lao động hạn chế. Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Mùa khô kéo dài. B. Thị trường luôn biến động. C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. Câu 23: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được khai thác tại tỉnh nào sau đây? A. Bình Định . B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 25: Sa Huỳnh là cánh đồng muối nỗi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây? A. Chè. B. Cà phê. C. Điều. D. Cao su. Câu 27: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do A. có các cánh đồng giữa núi, đất phù sa cổ màu mỡ. B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng. C. khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đông lạnh. D. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác. Câu 28: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất mùn pha cát. B. đất feralit trên đá bazan. C. đất phù sa cổ. D. đất feralit trên đá vôi. Câu 29: Để phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường ở Tây Nguyên cần A. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp. B. mở rộng diện tích rừng. C. trồng rừng kết hợp với trồng cây công nghiệp. D. mở rộng công nghiệp chế biến. Câu 30: Cho bảng số liệu DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ SẢN LƯỢNG LÚA BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 Năm 2000 2010 2015 Dân số (nghìn người) 16.849,8 18.048,7 19.012,8 Sản lượng lúa (tấn) 6.586,6 6.596,8 6.517,6 Sản lượng lúa bình quân theo đầu người (kg/người) 390,9 365,5 342,8 Dựa vào bảng số liệu về dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000 -2015, em hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm, dân số giảm. B. Dân số tăng, sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm. C. Sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người đều giảm. D. Dân số tăng, sản lượng lúa giảm. Câu 31: Loại rừng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ? Trang 3/4 - Mã đề 003 A. Rừng tự nhiên. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng. Câu 32: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là A. chống xói mòn, rửa trôi. B. điều hòa nguồn nước. C. hạn chế sự duy chuyển của cồn cát. D. hạn chế tác hại của lũ. Câu 33: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. C. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. Câu 34: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Thanh Hoá. D. Ninh Bình. Câu 35: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Nha Trang, Phan Thiết B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. Câu 36: Cây công nghiệp nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đỗ tương. B. Thuốc lá. C. Cà phê. D. Chè. Câu 37: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển A. cây công nghiệp hàng năm. B. cây lúa nước. C. cây hồ tiêu, chè. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất. B. Tỉ tọng dịch vụ chiếm vị trí thứ hai. C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất. D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản nhỏ nhất. Câu 39: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng. B. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. D. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. Câu 40: Ở Tây Nguyên có các cao nguyên có độ cao trên 1000m, khí hậu mát mẽ thuận lợi trồng cây công nghiệp nào sau đây ? A. Cao Su. B. Hồ Tiêu. C. Cà phê vối D. Cà phê chè. ------ HẾT -----Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………. Chữ ký của CBCT:…………………………………. Trang 4/4 - Mã đề 003