Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Hóa học 10 Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

b01c634de55d8b33379f18b6fc126333
Gửi bởi: hoangkyanh0109 5 tháng 9 2017 lúc 21:14:51 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 20:34:11 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 550 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1: Câu SGK/47Câu 2: Câu SGK/48Câu 3: Câu 12 SGK/48KI TRA BÀI CŨỂCâu Các tính ch bi đi tu hoàn là:ấ ầa) Hóa tr cao nh ioxi.ị ớc) ngoài cùng.ố ớCâu 2: Nguyên tđó là Cacbon. Đápán C.Câu 3: ĐÁP ÁNNHÓM Ví dụ :Nguyên tố có cấu hình hãy suy ra vị trí của X:+ Số thứ tự:+ Chu kì:+ Nhóm: NHÓM IVí dụ 1:Nguyên tố vị trí 19, chu kì 4, nhóm IA hãy suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố K+ số p= số e:+ số lớp e:+ số lớp ngoài cùng: 1941 163VI ABài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ1s 22s 22p 63 23p 4Bài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓVị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn (ô)- Số thứ tự của nguyên tố- Số thứ tự của chu kỳ- Số thứ tự của nhóm Cấu tạo nguyên tử Số proton, số electron Số lớp electron Số electron lớp ngoài cùngBiết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó và ngược lạiVD Canxi có STT :20, Chu kì 4, nhóm IIA. Xác định cấu tạo nguyên tử Ca?•STT 20 Chu kì →• hoùm IIA Soá proton soá elctron 20 lôùp electron coù electron lớp ngoài cùngBài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓBài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ.VD: Cho nguyên th 16, chu kì 3, nhóm VIAố Hãy xác đnh tính ch nguyên ?­S là phi kim­Hóa tr cao nh oxi là 6, công th oxit ng ng là ươ ứSO3 SO3 là oxit axit.­ Hóa tr trong ch khí hiđro là 2, công th ợch khí hiđro là Hấ ớ2 S.­ Hiđroxit ng ng là Hươ ứ2 SO4 là axit nh.ộ 8II­ QUAN GI TRÍ VÀ TÍNH CH NGUYÊN ỦT .ỐV trí nguyên ộtố trong ng tu hoànả ầTính kim lo i, ạphi kim Hóa tr cao ịnh ấv ớoxi Hóa tr ịtrong ợch khí ấv ớhiđro Công th ứoxit cao nh tấ Công th ứh ợch khí ấv ớhiđro Công th ức hiđroxit ủvà tính axit hay baz ơc chúngủBài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCBài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCII- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ. VD: Nguyên tố Nitơ số chu 2, nhóm VA. Xác định tính chất hóa học của Nitơ.1. Nitơ là phi kim2. Hóa trị cao nhất với oxi là 5, Công thức oxit là N2 O5 là một oxit axit. 3. Hóa trị với hidro là 3, Công thức hợp chất khí là: NH3Là một oxit axit.4. Hydroxyt tương ứng: là axit HNO3 có tính axit mạnh.Bài 10: NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCVD: So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố:- Nhóm 1: (Z 15) với Si( 14 và (Z 16)- Nhóm (Z 15)với N( và As (Z 33) III- SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận