Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề và đáp án địa lí khối C - ĐH 2011

5082c34df778b2e6e34ba6994fe2dffd
Gửi bởi: ngọc nguyễn 29 tháng 11 2018 lúc 22:53:45 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 16:35:38 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 436 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐỀ CHÍNH TH ỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂ ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠ HỌC ĂM 2011 Môn: ĐỊA LÍ; Kh ối: (Đ áp án thang iể có 04 trang) Câu ội dung iể PH ẦN CHUNG CHO ẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Trình bày ảnh ưởng ủa Bi ển Đông đến khí ậu nước ta. Thiên nhiên nhi ệt đớ ẩm gió mùa bi ểu hi ện qua địa hình nướ ta như thế nào? 1,00 a) Ảnh hưở ng của Bi ển Đông đế khí ậu Mang lạ lượ ng ưa và độ ẩm ớn, làm gi ảm tính ch ất kh ắc nghi ệt ủa th ời tiế lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớ thời ti ết nóng ức trong mùa ạ, khí hậ điều hòa ơn. 0,25 (2,0 đ) Thiên tai: bão (m ỗi năm trung bình có 10 ơn bão xuấ hiện Bi ển ông, trong đó có ơn bão tr ực ti ếp đổ bộ vào ước ta). 0,25 b) Biể hiện ủa thiên nhiên nhi ệt đớ ẩm gió mùa qua địa hình Xâm th ực ạnh mi ền đồi núi địa hình ắt ẻ, đấ xói mòn, ửa trôi; đấ tr ượt, đá ở, đị hình cacxtơ ,...). 0,25 Bồi tụ nhanh đồng ằng hạ lưu (bồi tụ mang các đồng bằ ng hạ lưu sông; đồng bằ ng sông ồng và đồng bằ ng sông Cửu Long ấn ra bi ển,...). 0,25 Phân tích ấu lao động ủa ước ta. ại sao tỉ lệ dân thành thị nướ ta ngày càng ăng? 1,00 a) Cơ ấu lao động Theo ngành: lao động nông lâm ng nghi ệp chi ếm tr ọng ớn nh ất, nh ưng có xu hướng gi ảm; ti ếp đế là ịch và công nghi ệp xây dự ng với xu ướng ng. 0,25 Theo thành ph ần kinh ế: lao động khu vực ngoài Nhà ước chiếm tỉ tr ọng n, ti ếp đế là lao động khu vự Nhà ước. Khu vự có vốn đầu ướ ngoài chi ếm tr ọng nhỏ nhất, như ng có xu hướ ng tăng lên. 0,25 Theo thành th và nông thôn: lao động tập trung ch yếu nông thôn (khoả ng 75%), có xu ướng ngày càng gi ảm; khu vự thành th ị: ng ược ại. 0,25 b) dân thành th ăng do nướ ta đang di ễn ra quá trình công nghi ệp hóa, đô th hóa; đồng th ời đô th có điều ki ện ống thuậ lợi ơn. 0,25 Trình bày những điề ki ện phát tri ển ngành chăn nuôi ủa ước ta. ại sao ch ăn nuôi bò ữa phát triển ạnh ven các thành ph lớn (Thành phố Chí Minh, Hà ội,...)? 1,50 II (3,0 đ) a) Những đi ều ki ện phát tri ển ngành ch ăn nuôi Thuận ợi: th ức ăn đượ đả ảo ốt ơn: hoa màu ương th ực, đồng ỏ, phụ phẩ ủa ngành th ủy sản, thứ ăn ch bi ến công nghi ệp,... 0,25 Các ịch về giống, thú có nhi ều ti ến bộ và phát tri ển ộng khắ p. 0,25 Người dân có kinh nghiệ chăn nuôi, th trườ ng tiêu th rộng ớn,... 0,25 1- Khó khăn: Gi ống gia súc, gia ầm cho ăng su ất cao ẫn còn ít, ch ất lượ ng ch ưa cao. 0,25 ịch ệnh ại gia súc, gia ầm ẫn đe ọa lan tràn trên di ện ộng, hi ệu quả chăn nuôi ch ưa cao và ch ưa ổn đị nh. 0,25 b) Ch ăn nuôi bò ữa phát tri ển ạnh ven các thành ph ớn ch ếu là do nhu ầu ngày càng nhiề về sữa và các sả phẩm ữa củ ng ười dân. 0,25 Ch ứng minh ằng Duyên ải Nam Trung có nhiều thu ận lợi nhiên để phát tri ển kinh ế. Hãy kể tên hai quần đảo xa thu ộc vùng này và ba đả đông dân có di ện tích vào lo ại lớn nh ất của ước ta. 1,50 a) Ch ứng minh Biển có nhi ều lo ại ải ản vớ ngư trườ ng lớn nhấ là các ỉnh ực Nam Trung và ngư trường Hoàng Sa Tr ường Sa, đặ sản (tổ ến,...); bi ển có nhi ều đầ phá, vị nh nước sâu (Dung Quấ t, Vân Phong,...), nhi ều bãi bi ển đẹ (Nha Trang, Mũi Né,...). 0,25 Khoáng ản ch yếu là ật li ệu xây dự ng (đặc bi ệt cát làm th ủy tinh Khánh Hòa), vàng, ầu khí. Sông ngòi có ti ềm ăng th ủy điện vừ và nh ỏ. 0,25 Rừng có di ện tích ương đối lớ (độ che ph 38,9%) ới nhiề loại ỗ, chim và thú quý. 0,25 Đồ ng bằ ng Tuy Hòa màu ỡ; các vùng gò đồi thuận ợi cho ch ăn nuôi bò, dê, ừu. 0,25 b) tên hai qu ần đảo xa thu ộc vùng Duyên ải Nam Trung Bộ và ba đảo đông dân có di ện tích vào lo ại lớn nh ất của nướ ta Hai qu ần đả o: Hoàng Sa, Tr ường Sa. 0,25 Ba đảo: Phú Quốc, Cái ầu, Cát Bà. 0,25 bi ểu đồ 2,00 III (3,0 đ) Yêu cầu: Bi ểu đồ thích ợp nhấ t: biểu đồ kế hợp (cột ch ồng và đườ ng). Vẽ chính xác, đả bảo khoả ng cách ăm. Có chú gi ải và tên bi ểu đồ. 2,00 22 Nhận xét tình hình ản xu ất lúa ủa ước ta bi ểu đồ vẽ và gi ải thích. 1,00 a) Nhận xét Diện tích lúa ăm và di ện tích lúa mùa đều có xu hướ ng giảm (266 nghìn ha đối ới lúa nă và 342 nghìn ha đối với lúa mùa). 0,25 ăng suấ lúa cả nă ăng liên ục (từ 42,4 ạ/ha lên 52,3 ạ/ha). 0,25 b) Gi ải thích Diện tích lúa có xu ướng giảm chủ ếu là do kế quả ủa quá trình công nghi ệp hóa, đô thị hóa đất nông nghiệ chuyển sang thành đất chuyên dùng, đấ ở),... 0,25 ăng suấ lúa cả nă ăng do thâm canh, ăng ụ,... 0,25 PHẦN RIÊNG (2,0 đi ểm) Theo ch ương trình Chu ẩn (2,0 đi ểm) Phân tích nh ững chuy ển bi ến tích ực củ ngành ngo ại th ương nướ ta trong th ời kì Đổ mới. Tại sao trong nh ững nă qua, ước ta luôn trong tình tr ạng nhậ siêu? 2,00 IV.a (2,0 đ) Phân tích nh ững chuy ển bi ến tích ực ủa ngành ngo ại th ương nướ ta trong th ời kì Đổ mới. 1,75 a) Toàn ngành Thị tr ườ ng buôn bán ộng theo ướng đa ạng hóa, đa ph ương hóa. 0,25 Vi ệt Nam đã gia nh ập WTO và có quan buôn bán ới ph ần ớn các ước và các vùng lãnh th trên th gi ới. 0,25 Cán cân xuấ nhập kh ẩu ti ến ới cân đối vào ăm 1992; sau đó ti ếp ục nh ập siêu, như ng bản chất khác xa th ời kì tr ước Đổ ới. 0,25 b) Xu ất khẩu Kim ng ạch ăng liên ục; các ặt hàng xu ất kh ẩu đa ạng (hàng công nghi ệp ặng và khoáng ản, hàng công nghi ệp nhẹ và tiểu th công nghi ệp,...). 0,25 Thâm nh ập và đứ ng đượ ột th trườ ng lớn trên th gi ới (Hoa Kì, Nh ật ản, Trung Qu ốc,...). 0,25 c) Nhập kh ẩu Kim ng ạch ăng khá nhanh; các ặt hàng ch yếu là nguyên li ệu, nhiên liệ u, li ệu ản xuấ và một ph ần nhỏ là hàng tiêu dùng. 0,25 Th trườ ng nhậ khẩu mở ộng, ập trung ch yếu khu ực châu Thái Bình ương và châu Âu. 0,25 Trong nh ững ăm qua, ước ta luôn trong tình tr ạng nhập siêu vì: 0,25 Quá trình công nghi ệp hóa, hi ện đạ hóa đang di ễn ra ướ ta đòi ỏi phải nhậ khẩ với số ượ ng ớn nguyên li ệu, nhiên li ệu, li ệu ản xuấ t,... 0,25 Theo ch ương trình Nâng cao (2,0 điểm) IV.b (2,0 đ) Phân tích những thu ận ợi tài nguyên thiên nhiên để phát tri ển kinh bi ển ủa Vi ệt Nam. th ống đảo và qu ần đả ủa ước ta có vai trò nh th nào trong phát tri ển kinh và ảo an ninh vùng bi ển? 2,00 Phân tích những thu ận lợi tài nguyên thiên nhiên. 1,00 Nguồn ợi sinh ật bi ển phong phú, giàu thành ph ần loài (cá, tôm và các lo ại đặ sả n,...); nhi ều loài có giá tr kinh cao, ột loài quý hi ếm. 0,25 3- Có nhiều lo ại khoáng ản (d ầu ỏ, khí nhiên, ti tan,...). 0,25 Có nhi ều ũng, vị nh, cửa sông thuậ lợi cho xây ựng ảng. 0,25 Có đường bi ển dài ới kho ảng 125 bãi bi ển, có ơn 4000 hòn đảo, thuậ cho phát tri ển du ịch bi ển đảo. 0,25 Vai trò ủa th ống đảo và qu ần đả trong phát tri ển kinh và ảo an ninh vùng bi ển nướ ta. 1,00 a) Đố với kinh tế Là cơ để khai thác hi ệu quả các ngu ồn ợi ủa vùng bi ển, ải đả và th ềm đị a. 0,25 Là ăn để nướ ta ti ến ra bi ển và đạ dương, ạo điề ki ện phát triể kinh bi ển (khai thác tài nguyên sinh ật bi ển và ải đả o, khai thác tài nguyên khoáng ản, phát triể du lịch bi ển, giao thông vậ tải bi ển). 0,25 b) Đố với an ninh Là hệ th ống ti ền tiêu ảo vệ đấ li ền. 0,25 Là để khẳ ng định ch quyề của ước ta đố với vùng bi ển và th ềm lụ đị quanh đảo và qu ần đả o. 0,25 ĐIỂ TOÀN BÀI THI II III IV.a (ho ặc IV.b) 10,00 điể ---------H ết ---------