Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử thpt quốc gia của trường ng thi minh khai môn địa lý đề số 9

0c5724bac2b1ca2a52034414f4baa640
Gửi bởi: hoangkyanh0109 25 tháng 3 2017 lúc 22:02:51 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 13:57:06 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 569 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/5 Mã đề thi 009 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề thi gồm trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 009 Câu 1: Cà phê đƣợc trồng chủ yểu A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Tây Nguyên. Câu 2: nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa nƣớc ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Trình độ đô thị hóa thấp. C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 3: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ 2010. (Đơn vị: %) Năm Tổng số Chia ra Đánh bắt Nuôi trồng 2000 100,0 55,5 44,5 2010 100,0 38,4 61,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, nhà xuất bản Thống kê 2014) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản phân theo hoạt động nƣớc ta năm 2000 và 2010, cần phải vẽ biểu đồ A. cột chồng. B. tròn. C. miền. D. cột ghép. Câu 4: Trong cơ cấu ngành trồng trọt của nƣớc ta, nhóm cây chiếm ƣu thế là A. cây rau đậu. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp. D. cây lƣơng thực. Câu 5: Khoáng sản có trữ lƣợng và giá trị nhất của vùng biển nƣớc ta là A. sa khoáng. B. dầu khí. C. cát. D. muối. Câu 6: Hiện nay, mỗi năm nƣớc ta có thêm hơn (triệu lao động) A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0. Câu 7: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nƣớc ta đang có sự chuyển dịch theo hƣớng: A. Tăng tỉ trọng khu II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. Tăng tỉ trọng khu III, tăng tỉ trọng khu vực I. C. Giảm tỉ trọng khu I, giảm tỉ trọng khu vực II. D. Giảm tỉ trọng khu II, giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 8: Mùa bão nƣớc ta từ tháng.... đến tháng..... A. VI-XI. B. V- X. C. VII-XII. D. IV-IX. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp cổ truyền? A. Sử dụng nhiêu công nghệ mới. B. Dùng nhiều sức ngƣời. C. Sản xuất theo hƣớng chuyên môn hóa. D. Đẩy mạnh thâm canh. Câu 10: Số dân tộc nƣớc ta hiện nay là A. 54. B. 52. C. 53. D. 55. Câu 11: Căn cứ vào trang và của Atlat địalí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Ninh Bình. Câu 12: Trong diện tích lãnh thổ nƣớc ta, đồi núi chiếm A. 1/4. B. 4/5. C. 5/6. D. 3/4. Câu 13: Nƣớc Việt Nam nằm A. phía đông Thái Bình Dƣơng, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. B. rìa phía đông Châu Á, khu vực ôn đới. C. rìa phía đông bán đảo Đông Dƣơng, gần trung tâm Đông Nam Á. D. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.Trang 2/5 Mã đề thi 009 Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cƣ̉a khẩu quốc tế nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Lao Bảo. B. Lệ Thanh. C. Bờ Y. D. Tây Trang. Câu 15: Việc thông thƣơng qua lại giữa nƣớc ta với các nƣớc láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi một số cửa khẩu, vì: A. phần lớn biên giới nƣớc ta nằm miền núi. B. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi... C. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn trong nhiều năm trở lại đây? A. Tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị tăng. B. Tỉ trọng lao động nông thôn giảm, thành thị tăng. C. Tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm. D. Tỉ trọng lao động thành thị giảm, nông thôn giảm. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng A. Hải phòng, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 18: Nhân tố nào sau đây có ảnh hƣởng mạnh mẽ đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp? A. Nguồn nƣớc khác nhau rất nhiều giữa các đồng bằng. B. Địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên đồng bằng. C. Các loại đất trồng khác nhau giữa các vùng đất nƣớc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa rõ rệt theo lãnh thổ. Câu 19: Nguyên nhân làm cho khí hậu mƣớc ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là: A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nƣớc ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. B. trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đƣờng chân trời và vị trí nƣớc ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á. C. nƣớc ta trong vùng nội chí tuyến, gần trung tâm Châu gió mùa, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. vị trí nƣớc ta nằm gấn trung tâm gió mùa Châu và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình nƣớc ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con ngƣời. D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển nƣớc ta? A. Thiên nhiên vùng biển nƣớc ta tiêu biểu cho nhiệt đới gió mùa. B. Độ rộng- hẹp của thềm lục địa không thay đổi theo từng đoạn bờ biển. C. Vùng biển lớn gấp lần diện tích đất liền D. Thiên nhiên vùng biển nƣớc ta đa dạng và giau có. Câu 22: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm nƣớc ta phát triển mạnh chủ yếu do A. đất đai thích hợp. B. thị trƣờng mở rộng. C. khí hậu nhiệt đới. D. lao động dồi dào. Câu 23: Cho biểu đồ:Trang 3/5 Mã đề thi 009 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trƣởng giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. C. Tình hình phát triển nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. Câu 24: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nƣớc ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Các tập đoàn cây, con đƣợc phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái. B. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nƣớc, hạn chế xuất khẩu. C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng. D. Tính mùa vụ đƣợc khai thác tốt hơn. Câu 25: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Tổng số Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1990 41.9 13.3 27.1 1.5 1995 228.9 92 122.5 14.4 2000 441.7 170.2 212.9 58.6 2010 2157.7 722 1054 381.7 2014 3541.3 1131 1706 704.3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản phẩm trong nƣớc của nƣớc ta tăng liên tục. B. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất. C. Khu vực Nhà nƣớc đóng vai trò quan trọng nhất trong tổng GDP. D. Tốc độ tăng của các thành phần kinh tế không đều nhau. Câu 26: Để phòng chống tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nƣớc ta là phòng chống: A. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. B. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. C. sâu bệnh, nhiễm môi trƣờng, dịch bệnh. D. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. Câu 27: Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010 (Đơn vị: %) 79.378.178.273.573.417.918.919.324.7250%10%20%30%40%50%60%70%80%90%100%19952000200520102014dịch vụchăn nuôitrồng trọtTrang 4/5 Mã đề thi 009 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?. A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng. B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc luôn nhỏ nhất. C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi. D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nƣớc, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nƣớc và có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Câu 28: Căn cứ vào trang và trang 6, của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mƣa nƣớc ta? A. Phan Rang là một trong những nơi mƣa ít nhất của nƣớc ta. B. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mƣa nhiều nhất nƣớc ta. C. Từ tháng đến tháng 10 mƣa nhiều là Cao Bằng và Lạng Sơn. D. Từ tháng 11 đến tháng 4, nơi mƣa nhiều nhất cả nƣớc là Ngọc linh, Bạch Mã. Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều các đồng bằng lớn nƣớc ta? A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cƣ lớn. B. Có nhiều cở sở công nghiệp chế biến thịt. C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại. D. Cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo tốt. Câu 30: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nƣớc ta hiện nay chủ yếu do tác động của A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình. B. sản xuất nông –lâm -ngƣ nghiệp cần nhiều lao động. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. sự phân bố lại dân cƣ, lao động giữa các vùng. Câu 31: Lƣợng nƣớc thiếu hụt vào mùa khô miền Bắc không nhiều nhƣ miền Nam nƣớc ta là do tại miền Bắc A. nằm vĩ độ cao hơn. B. nằm gần biển. C. nằm gần chí tuyến Bắc. D. có mƣa phùn. Câu 32: Việc làm đang là vấn đề kinh tế- xã hội gay gắt nƣớc ta, vì: A. phần lớn ngƣời lao động sản xuất nông nghiệp. B. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. C. tỉ lệ ngƣời thiếu việc làm và thất nghiệp cao. D. các tệ nạn xã hội có xu hƣớng gia tăng. Câu 33: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản phẩm chuyên môn hóa của đồng bằng sông Cửu Long? 1. Lúa, lúa có chất lƣợng cao. 2. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói), cây ăn quả nhiệt đới. 3. Thủy sản (tôm).Trang 5/5 Mã đề thi 009 4. Gia cầm (vịt đàn). A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34: Đất đồng bằng bị nhiễm không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra? A. Chất độc hóa học các loại. B. Dƣ lƣợng thuốc trừ sâu. C. Chất bẩn chứa nhiều vi khuẩn. D. Rác thải từ hoạt động du lịch. Câu 35: nghĩa về mặt an ninh quốc phòng của các đảo và quần đảo đƣợc thể hiện ở: A. các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. các đảo và quần đảo là hệ thống căn cứ để nƣớc ta tiến ra biển và đại dƣơng trong thời đại mới. C. các đảo và quần đảo tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa. D. các đảo và quần đảo có nguồn tài nguyên phong phú. Câu 36: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ, GIAI ĐOẠN 1995 2014 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Diện tích lúa cả năm Trong đó Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 1995 765,6 421,3 742,4 601,9 2000 666,3 013,2 292,8 360,3 2005 329,2 942,1 349,3 037,8 2010 489,4 085,9 436,0 967,5 2014 813,8 116,5 734,2 963,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng diện tích lúa tăng đều qua các năm. B. Diện tích lúa đông xuân có tốc độ tăng nhanh nhất. C. Diện tích lúa hè thu lớn nhất, diện tích lúa mùa ít nhất. D. Diện tích lúa hè thu có tốc độ tăng nhanh nhất. Câu 37: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nƣớc ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của Tín phong. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hƣớng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 39: Nguyên nhân gây mƣa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do: A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Tây Nam TBg và dải hội tụ nhiệt đới. C. tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới D. trong và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 40: Sản lƣợng lúa của nƣớc ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. B. đa dạng hóa nông nghiệp. C. tăng diện tích lúa mùa. D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017