Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử thpt quốc gia của trường ng thi minh khai môn địa lý đề số 1

a39bfcffe438906cb2811377379e94e3
Gửi bởi: hoangkyanh0109 25 tháng 3 2017 lúc 21:56:54 | Được cập nhật: 13 tháng 5 lúc 2:06:37 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 574 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/5 Mã đề thi 001 TRƯỜNG THPT NT MINH KHAI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề thi gồm trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 001 Câu 1: Trong cơ cấu ngành trồng trọt của nƣớc ta, nhóm cây chiếm ƣu thế là A. cây công nghiệp. B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây lƣơng thực. Câu 2: Hiện nay, mỗi năm nƣớc ta có thêm hơn (triệu lao động) A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0. Câu 3: Nƣớc Việt Nam nằm A. phía đông Thái Bình Dƣơng, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dƣơng, gần trung tâm Đông Nam Á. C. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới. D. rìa phía đông Châu Á, khu vực ôn đới. Câu 4: Khoáng sản có trữ lƣợng và giá trị nhất của vùng biển nƣớc ta là A. sa khoáng. B. cát. C. muối. D. dầu khí. Câu 5: nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa nƣớc ta? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. Trình độ đô thị hóa thấp. D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng. Câu 6: Căn cứ vào trang và của Atlat địalí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Hậu Giang. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D. Ninh Bình. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cƣ̉a khẩu quốc tế nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Lao Bảo. B. Lệ Thanh. C. Bờ Y. D. Tây Trang. Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nƣớc ta đang có sự chuyển dịch theo hƣớng: A. Tăng tỉ trọng khu II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. Tăng tỉ trọng khu III, tăng tỉ trọng khu vực I. C. Giảm tỉ trọng khu I, giảm tỉ trọng khu vực II. D. Giảm tỉ trọng khu II, giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 9: Mùa bão nƣớc ta từ tháng.... đến tháng..... A. VI-XI. B. V- X. C. VII-XII. D. IV-IX. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp cổ truyền? A. Sản xuất theo hƣớng chuyên môn hóa. B. Đẩy mạnh thâm canh. C. Dùng nhiều sức ngƣời. D. Sử dụng nhiêu công nghệ mới. Câu 11: Số dân tộc nƣớc ta hiện nay là A. 54. B. 52. C. 53. D. 55. Câu 12: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ 2010. (Đơn vị: %) Năm Tổng số Chia ra Đánh bắt Nuôi trồng 2000 100,0 55,5 44,5 2010 100,0 38,4 61,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, nhà xuất bản Thống kê 2014) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản phân theo hoạt động nƣớc ta năm 2000 và 2010, cần phải vẽ biểu đồ A. cột chồng. B. miền. C. tròn. D. cột ghép. Câu 13: Trong diện tích lãnh thổ nƣớc ta, đồi núi chiếmTrang 2/5 Mã đề thi 001 A. 1/4. B. 4/5. C. 5/6. D. 3/4. Câu 14: Cà phê đƣợc trồng chủ yểu A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn trong nhiều năm trở lại đây? A. Tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm. B. Tỉ trọng lao động thành thị giảm, nông thôn giảm. C. Tỉ trọng lao động nông thôn giảm, thành thị tăng. D. Tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị tăng. Câu 16: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nƣớc ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Tính mùa vụ đƣợc khai thác tốt hơn. B. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nƣớc, hạn chế xuất khẩu. C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng. D. Các tập đoàn cây, con đƣợc phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình nƣớc ta? A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. C. Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn. D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con ngƣời. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Hải phòng, Đà Nẵng. Câu 19: Nhân tố nào sau đây có ảnh hƣởng mạnh mẽ đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp? A. Nguồn nƣớc khác nhau rất nhiều giữa các đồng bằng. B. Địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên đồng bằng. C. Các loại đất trồng khác nhau giữa các vùng đất nƣớc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa rõ rệt theo lãnh thổ. Câu 20: Nguyên nhân làm cho khí hậu mƣớc ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là: A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nƣớc ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. B. trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đƣờng chân trời và vị trí nƣớc ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á. C. nƣớc ta trong vùng nội chí tuyến, gần trung tâm Châu gió mùa, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. vị trí nƣớc ta nằm gấn trung tâm gió mùa Châu và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. Câu 21: Việc thông thƣơng qua lại giữa nƣớc ta với các nƣớc láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi một số cửa khẩu, vì: A. phần lớn biên giới nƣớc ta nằm miền núi. B. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. C. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. D. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi... Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển nƣớc ta? A. Độ rộng- hẹp của thềm lục địa không thay đổi theo từng đoạn bờ biển. B. Thiên nhiên vùng biển nƣớc ta đa dạng và giau có. C. Vùng biển lớn gấp lần diện tích đất liền D. Thiên nhiên vùng biển nƣớc ta tiêu biểu cho nhiệt đới gió mùa. Câu 23: Cho biểu đồ:Trang 3/5 Mã đề thi 001 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trƣởng giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. C. Tình hình phát triển nông nghiệp nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nƣớc ta giai đoạn 1995 2014. Câu 24: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm nƣớc ta phát triển mạnh chủ yếu do A. thị trƣờng mở rộng. B. đất đai thích hợp. C. khí hậu nhiệt đới. D. lao động dồi dào. Câu 25: Đất đồng bằng bị nhiễm không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra? A. Chất bẩn chứa nhiều vi khuẩn. B. Chất độc hóa học các loại. C. Dƣ lƣợng thuốc trừ sâu. D. Rác thải từ hoạt động du lịch. Câu 26: Nguyên nhân gây mƣa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do: A. tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. trong và dải hội tụ nhiệt đới. D. gió Tây Nam TBg và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 27: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nƣớc ta là A. hoạt động của Tín phong. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của bão hàng năm. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều các đồng bằng lớn nƣớc ta? A. Cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại. C. Có nhiều cở sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cƣ lớn. Câu 29: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ, GIAI ĐOẠN 1995 2014 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Diện tích lúa cả năm Trong đó Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 1995 765,6 421,3 742,4 601,9 2000 666,3 013,2 292,8 360,3 2005 329,2 942,1 349,3 037,8 2010 489,4 085,9 436,0 967,5 2014 813,8 116,5 734,2 963,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) 79.378.178.273.573.417.918.919.324.7250%10%20%30%40%50%60%70%80%90%100%19952000200520102014dịch vụchăn nuôitrồng trọtTrang 4/5 Mã đề thi 001 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng diện tích lúa tăng đều qua các năm. B. Diện tích lúa hè thu có tốc độ tăng nhanh nhất. C. Diện tích lúa đông xuân có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Diện tích lúa hè thu lớn nhất, diện tích lúa mùa ít nhất. Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản phẩm chuyên môn hóa của đồng bằng sông Cửu Long? 1. Lúa, lúa có chất lƣợng cao. 2. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói), cây ăn quả nhiệt đới. 3. Thủy sản (tôm). 4. Gia cầm (vịt đàn). A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31: Cho biểu đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?. A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng. B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc luôn nhỏ nhất. C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi. D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nƣớc, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nƣớc và có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Câu 32: Căn cứ vào trang và trang 6, của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mƣa nƣớc ta? A. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mƣa nhiều nhất nƣớc ta. B. Phan Rang là một trong những nơi mƣa ít nhất của nƣớc ta. C. Từ tháng 11 đến tháng 4, nơi mƣa nhiều nhất cả nƣớc là Ngọc linh, Bạch Mã. D. Từ tháng đến tháng 10 mƣa nhiều là Cao Bằng và Lạng Sơn. Câu 33: Việc làm đang là vấn đề kinh tế- xã hội gay gắt nƣớc ta, vì: A. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. B. các tệ nạn xã hội có xu hƣớng gia tăng. C. phần lớn ngƣời lao động sản xuất nông nghiệp. D. tỉ lệ ngƣời thiếu việc làm và thất nghiệp cao. Câu 34: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nƣớc ta hiện nay chủ yếu do tác động của A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.Trang 5/5 Mã đề thi 001 B. sản xuất nông –lâm -ngƣ nghiệp cần nhiều lao động. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. sự phân bố lại dân cƣ, lao động giữa các vùng. Câu 35: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế nước ta (đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Tổng số Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1990 41.9 13.3 27.1 1.5 1995 228.9 92 122.5 14.4 2000 441.7 170.2 212.9 58.6 2010 2157.7 722 1054 381.7 2014 3541.3 1131 1706 704.3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản phẩm trong nƣớc của nƣớc ta tăng liên tục. B. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất. C. Khu vực Nhà nƣớc đóng vai trò quan trọng nhất trong tổng GDP. D. Tốc độ tăng của các thành phần kinh tế không đều nhau. Câu 36: nghĩa về mặt an ninh quốc phòng của các đảo và quần đảo đƣợc thể hiện ở: A. các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. các đảo và quần đảo là hệ thống căn cứ để nƣớc ta tiến ra biển và đại dƣơng trong thời đại mới. C. các đảo và quần đảo tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa. D. các đảo và quần đảo có nguồn tài nguyên phong phú. Câu 37: Lƣợng nƣớc thiếu hụt vào mùa khô miền Bắc không nhiều nhƣ miền Nam nƣớc ta là do tại miền Bắc A. nằm vĩ độ cao hơn. B. nằm gần biển. C. nằm gần chí tuyến Bắc. D. có mƣa phùn. Câu 38: Để phòng chống tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của nông nghiệp nƣớc ta là phòng chống: A. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. B. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh. C. sâu bệnh, nhiễm môi trƣờng, dịch bệnh. D. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hƣớng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 40: Sản lƣợng lúa của nƣớc ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đa dạng hóa nông nghiệp. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017