Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử thpt môn địa lý lớp 12 năm 2017 tỉnh vĩnh phúc có đáp án (đề số 5)

0d1afa03f6d41d259ef4b04467534778
Gửi bởi: đề thi thử 24 tháng 3 2017 lúc 20:23:25 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:53:41 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 579 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2016 2017Môn thi: ĐỊA LÝ LỚP 12(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều nước ta?A. Độ cao địa hình. B. Hoàn lưu gió.C. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió. D. Hướng núi.Câu 2: Hệ tọa độ địa lí của phần trên đất liền nước ta làA. 23°23’B 8°34’B và 102°09’Đ 109°20’Đ.B. 23°23’B 8°34’B và 102°09’Đ 109°24’Đ.C. 23°20’B 8°30’B và 102°09’Đ 109°24’Đ.D. 23°23’B 8°30’B và 102°09’Đ 109°24’Đ.Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào của ViệtNam có đường biên giới trên đất liền với cả Trung Quốc và Lào?A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu D. La.Câu 4: Dựa vào bảng số liệu:Lượng mưa của một số địa đi mĐịa đi Lượng mưa mm)Hà Nội 1676Huế 2868Thành phố Hồ Chí Minh 1931Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?A. Huế có lượng mưa lớn nhất, Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn thứ hai, HàNội có lượng mưa nhỏ nhất.B. Huế có lượng mưa lớn nhất, Hà Nội có lượng mưa nhỏ nhấtC. Hà Nội có lượng mưa lớn nhất.D. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn Hà Nội.Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm cho th tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đôngở miền Bắc nước ta?A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.B. Khối khí lạnh di chuyển qua biển.C. Gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.D. Gió mùa mùa đông bị suy yếu.Câu 6: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị tríA. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắ c.B. nằm bán cầu Nam.C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.D. nằm bán cầu Đông.Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnhDoc24.vncủa gió mùa Đông Bắc?A. Độ cao và hướng của các dãy núi.B. Hướng của các dãy núi.C. Độ cao và hướng của các dãy núi, vị trí địa lý.D. Vị trí địa lý.Câu 8: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động khu vựcA. đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.B. đồng bằng Nam Bộ và Tây NguyênC. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ.Câu 9: Dải đồng bằng ven biển miền Trung không có đặc điểm nào sau đây?A. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.B. Diện tích khoảng 40 nghìn km 2.C. Đuợc hình thành chủ yếu bởi phù sa biển.D. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt.Câu 10: Khoáng sản nào sau đây có nghĩa quan trọng nhất Biển Đông nuớc ta?A. Dầu mỏ. B. Vàng C. Titan. D. Sa khoang.Câu 11: Vùng duyên hải cực Nam Trung Bộ nuớc ta là nơi có nghề làm muối rất phát triểnvìA. có bờ biển khúc khuỷu.B. có thềm lục địa thoải và kéo dài.C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.D. không có bão ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộctỉnh (thành phố) nào?A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Khánh Hòa.Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào củaViệt Nam có diện tích nhỏ nhất?A. Bắc Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Đắk Lắk.Câu 14: Hướng nào sau đây được xem là hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nướcta?A. Tây bắc đông nam. B. Bắc nam.C. Tây đông. D. Vòng cungCâu 17: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ những nơi cóA. địa hình thấp, lượng mưa lớn. B. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.C. địa hình cao, lượng mưa nhỏ. D. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.Câu 18: Khu vực có dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ởA. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ.C. rìa đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.Câu 19: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảngDoc24.vnA. triệu 2. B. 0,5 triệu km 2. C. triệu 2D. triệu km 2.Câu 20: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc nước ta có giới hạn độ cao làA. từ 600-700m đến 2600m. B. dưới 600-700m.C. từ 900m-1000m đến 2600m. D. trên 2600m.Câu 21: Nguyên nhân tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đông miền Bắc nước ta làA. gió mùa mùa đông lạnh khô. B. gió Lào.C. gió mùa mùa đông lạnh ẩm. D. gió phong.Câu 22: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếulàA. dịch vụ. B. công nông nghiệp.C. công nghiệp. D. nông nghiệp.Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào củaViệt Nam có diện tích lớn nhất?A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.Câu 24: Sự kiện nào sau đây được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước tavào năm 2007?A. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.B. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.C. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.D. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Thái Bình Dương.Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào củanước ta nằm ngã ba biên giới của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia?A. Lai Châu. B. Gia Lai. C. Điện Biên. D. Kon Tum.Câu 26: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?A. Có nguồn nhân lực dồi dào.B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.C. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.D. Giao thông thuận lợi.Câu 27: Dạng thời tiết đặc biệt nào sau đây thường xuất hiện vào mùa đông miền Bắc vàĐông Bắc Bắc Bộ nước ta?A. Sương mù, sương muối và mưa phùn. B. Mưa tuyết và mưa rào.C. Mưa đá và dông. D. Hạn hán và lốc tố.Câu 28: Vùng có đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên làA. đồng bằng sông Hồng.B. các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.C. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.D. đồng bằng sông Cửu Long.Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta khác so với các nước có cùngvĩ độ Tây Nam và Bắc Phi?A. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.Doc24.vnB. Do nước ta nằm gần xích đạo.C. Ảnh hưởng của chế độ gió mùa.D. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.C 30: Dựa vào bảng số liệư: Nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam.Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm (°C)Lạng 21,2Hà Nội 23,5Vinh 23,9Huế 25,1Quy Nh 26,8TP Hồ Chí Minh 27,1Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.B. Nhiệt độ trung bình năm không có sự thay đổi.C. Nhiệt độ trung bình năm có sự thay thất thường.D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.Câu 31: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường sở ra phía biển của nước ta đượcgọi làA. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế.C. lãnh hải. D. thềm lục địa.Câu 32: Cho biểu đồ:Tỉ lệ diện tích khu vực các hệ thống sông chính nước taNhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?A. Tỉ lệ hệ thống sông Hồng nhỏ nhất.B. Tỉ lệ diện tích các hệ thống sông không giống nhau, ba hệ thống sông Hồng, Đồng Naivà sông Mê Công chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất nước ta.C. Tỉ lệ diện tích lưu vực sông Đồng Nai lớn nhất.Doc24.vnD. Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông đang có sự thay đổi.Câu 33: Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta không có đặc điểm nào sau đây?A. Vùng biển lớn gấp lần diện tích phần đất liền.B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.C. Thềm lục địa miền Trung thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu.D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.Câu 34: Đường biên giới trên đất liền của nước ta có chiều dài làA. hơn 1400 m. B. gần 2100 km. C. hơn 4600 km. D. hơn 1100 km.Câu 35: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nuớc ta làA. nhiệt đới lá rộng B. đới ng nhiệt đới gió mùa.C. nhiệt đới lá kim. D. rừng th nhiệt đới khô lá kim.Câu 36: độ cao trên 2600m nước ta có khí hậu làA. cận nhiệt đới gió mùa trên núi. B. ôn đới gió mùa trên núi.C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo.Câu 37: Tính chất ẩm của khí hậu nuớc ta thể hiện ởA. lượng mưa trung bình năm từ 1000 1500 mm/năm độ ẩm trên 90%.B. lượng mưa trung bình năm từ 2000 2500 mm/năm độ ẩm từ 60 80%.C. luợng mua trung bình năm từ 1800 2000 mm/năm độ ẩm từ 60 80%.D. luợng mưa trung bình năm từ 1500 2000 mm/năm độ ẩm trên 80%.Câu 38: Cho bảng số liệu:Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng HuếTháng II III IV VI VII VIII IX XI XII TrungbìnhnămNhiệtđộ(°C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 25,1Luợngmưa(mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 2868,0Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện biến trình nhiệt độ và lượng mưa của Huế làA. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.C. biểu đồ cột. D. biểu đồ kết hợp cột đường.Câu 39: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m nước ta so với diện tích toàn bộ lãnhth làA. 87%. B. 1%. C. 90%. D. 85%.Câu 40: Nguyên nhân nào làm cho độ cao của đai nhiệt đới gió mùa miền Bắc xuống thấphơn miền Nam nước ta?A. Miền Bắc có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Nam.B. Miền Nam có lượng mưa trung bình năm lớn hơn miền Bắ .Doc24.vnC. Miền Nam có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Bắc.D. Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm lớn hơn miền Nam.--------- ẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.Cán bộ coi thi không gi thích gì thêm.Doc24.vnĐÁP ÁN1 .C 2.B 3.A 4.C 5.B 6.A 7.C 8.A9.B 10.A 11 .C 12.D 13.A 14.A 15.B 16.A17.D 18.C 19.A 20.A 21.D 22.D 23.C 24.C25.D 26.C 27.A 28.D 29.D 30.A 31.B 32.B33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.D 39.B 40.CHƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 33:Đường bờ biển Nam Trung Bộ khúc khuỷu, nhiều vũng vị nh => “Đường bờ biển NamTrang Bộ bằng ph ng.” là không đúng=> đáp án BCâu 38.Sử dụng kỹ năng nhận dạng biểu đồBiểu đồ th ch hợp thể hiện đối tượng có đơn vị khac nhau (nhiệt độ lượng mưamm) là biểu đồ kết hợp=> Đáp án (trong đó lượng mưa thể hiện bằng cột, nhiệt độ thể hiện bằng đường)--------- HẾT ---------