Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử địa lí 12 - 2018

73912759f7fe060598bbdc9f121060fe
Gửi bởi: ngọc nguyễn 6 tháng 12 2018 lúc 17:36:02 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 12:28:28 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 465 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

THI TH (2018)Ề ỬCâu 1. nào sau đây làm cho gió mùa Đông có th sâu vào mi ta?ế ướA. trung tâm gió mùa mùa đông.ằ B. trong vùng chí tuy n.ằ ếC. trí ti giáp gi và ng.ằ ươ D. hình có ng hình cánh cung đón gió.ị ạCâu 2. đi nào không ph các phát tri n?ả ướ ểA. Bình quân thu nh theo ng cao.ậ ườ B. ra ngoài (FDI) nhi u.ầ ướ ềC ra ngoài (FDI) th p.ầ ướ D. Ch phát tri con ng (HDI) cao.ỉ ườCâu 3. Cây ng th chính khu Đông Nam làươ ựA. lúa c.ướ B. ngô. C. lúa mì. D. lúa ch.ạCâu 4. Nh nh nào sau đây không ph là chi phát tri dân và ng hi qu ngu lao ng aả ượ ủn ta?ướA. nh xu kh lao ng sang các c.ẩ ướ B. Khuy khích dân nông thôn di ra thành th .ế ịC. Xây ng chính sách chuy phù p. D. Th hi các gi pháp ki ch tăng dân .ự ốCâu 5. Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nh siêu trong th gian đây ướ không ph doảA. ng cao nên nh kh đáp ng nhu ng dân.ứ ườB. nh kh tài nguyên dành tài nguyên trong cho ng lai.ậ ướ ươC giá thành nh kh cao hàng xu trong c.ậ ướD. ng đô la là ngo nh trên th gi i.ồ ớCâu 6. Căn vào Atlat lý Vi Nam trang 15, lao ng đang làm vi phân theo khu kinh côngứ ếnghi năm 1995 2007 có chuy ch theo ng nào? ướA. Gi liên c. B. Tăng liên c. C. Tăng không liên c. D. Gi không liên c. ụCâu 7. Căn vào Atlat lý Vi Nam trang 24, hãy cho bi nh nh nào sau đây là không đúng khi nh xétậv giá tr xu nh kh hàng hóa ta giai đo 2000 2007?ề ướ ạA. Nh siêu qua các năm.ậ B. Xu siêu qua các năm.ấC. Giá tr nh kh tăng.ị D. Giá tr xu kh tăng.ị ẩCâu 8. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 5, hãy cho bi trong các nh biên gi trên li giáp iứ ớCampuchia, không có nh nào sau đây?ỉA. KonTum. B. Qu ng Nam.ả C. An Giang. D. Kiên Giang.Câu 9. Cho ng li u:ả ệC DÂN TRUNG QU PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN (Đ %)Ơ ịNăm 2005 2014Thành thị 37,0 54,5Nông thôn 63,0 45,5(Ngu n: Vi nghiên Trung Qu c)ồ ốNh xét nào sau đây đúng dân Trung Qu phân theo thành th và nông thôn năm 2005 và năm 2014?ậ ịA dân nông thôn có xu ng gi m.ỉ ướ B. dân thành th có xu ng gi m.ỉ ướ ảC. dân nông thôn luôn cao dân thành th .ỉ D. dân thành th luôn cao dân nông thôn.ỉ ơCâu 10. nào sau đây không ph là đi quan tr ng các ngành công nghi tr ng đi taả ướ ?A. có tác ng phát tri các ngànhự khác. B. có th nh lâu dài phát tri n.ểC. đem hi qu kinh tạ cao. D. chi tr ng cao trong giá tr nị ph m.ẩCâu 11. Trong ho ng nông nghi ta, tính mùa khai thác nh ướ ượ ờA. áp ng nhi th ng canh tác khác nhau gi các vùng.ụ ữB. ph nông nghi ngày càng đaệ ng.ạC. nh ho ng i, áp ng ng rãi công nghi ch bi nông n.ảD. các đoàn cây con ượ phân phù đi ki sinh thái ngợ vùng.Câu 12. Nhân có nghĩa quy nh phát tri nh ngành chăn nuôi ta hi nay làố ướ ệA. th tr ng đã ng trong ngoài c.ị ườ ượ ướB. ngu th ăn cho chăn nuôi đã n.ồ ượ ơC. ch thu cho chăn nuôi đã tăng ng.ơ ượ ườD. công tác thú đã phát tri nh, ch lây lan ch nh.ượ ệCâu 3. Tài nguyên du ch nhân văn bao mị ồA. i, aễ hình B. hình,ị di tích. C. di tích, khí u.ậ D. di tích, i.ễ ộCâu 14. Tác ng phân hóa khí xu nông nghi ta th hi vi cộ ướ ệA. tr ng nhi lo cây có giá tr kinh .ồ B. đi ki đa ng hóa cây tr ng, ồv nuôi.ậC. tăng kh năng thâm canh, nâng cao năng su cây tr ng. D.ả phát tri nông nghi lúa c.ể ướCâu 15. Hai lo ch Đông Nam làạ ởA. feralit và phù sa. B. phù sa và đen.ấ C. phù sa và dôn.ấ D. feralit và đen.ấCâu 16. Cây ăn qu cây li u, cây công nghi nhi và ôn là ph chuyên môn hóa vùng nàoả ượ ủsau đây?A. Tây Nguyên. B. Trung du và mi núi .ề C. ng ng sông ng. D.ồ Duyên Nam Trung .ả ộCâu 17. Vùng tr núi Trung có th nh vồ ướ ềA. tr ng cây công nghi lâu năm và hàng năm.ồ B. chăn nuôi gia súc và tr ng cây công nghi lâu năm.ạ ệC. tr ng ng môi tr ng sinh thái.ồ ườ D. chăn nuôi gia súc và tr ng cây ng th c, th ph m.ạ ươ ẩCâu 18. Bi pháp quan tr ng hàng phát tri cây công nghi Tây Nguyên làệ ởA. xây ng ch bi vùng chuyên canh.ự B. phát tri các mô hình kinh trang tr i.ể ạC. nâng cao ch ng ngũ lao ng.ấ ượ D. thay gi ng cây tr ng năng su cao.ổ ấCâu 19. ng ng ven bi mi Trung có đi nào sau đây?ồ ểA. vùng bi nông, th ng. B. đây th ng nghèo, nhi cát, ít phù sa sông.ấ ườ ềC. Hình thành trên vùng lún các sông n. D.ụ Là tam giác châu th có di tích 15 nghìn kmộ 2.Câu 20. Căn vào Atlat lý Vi Nam trang 21, nh nh nào sau đây đúng giá tr xu côngề ấnghi phân theo thành ướ ph kinh ?ầ ếA. tr ng khu nhà tăng. ướ B. tr ng khu có ngoài tăng. ướC. tr ng khu nhà chi nhi nh t. ướ D. tr ng khu ngoài nhà gi m. ướ ảCâu 21. Căn vào Atlat Lí Vi Nam trang 10, cho bi sông nào sau đây không thu th ng sông ng?ộ ồA. Sông Gâm. B. Sông Ch y.ả Sông Mã. D. Sông Lô.Câu 22. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 17, cho bi khu kinh ven bi Chu Lai thu nh nào sau đây?ứ ỉA Qu ng Nam.ả B. Qu ng Ngãi.ả C. Bình nh.ị D. Phú Yên.Câu 23. Cho ng li u:ả ệCH PHÁT TRI ĐÀN GIA SÚC, GIA TA GIAI ĐO 2009 2014 (Đ %)Ỉ ƯỚ ịNăm 2009 2011 2013 2014Trâu 100,0 96,9 98,5 100,1Bò 100,0 95,5 101,5 102,5L 100,0 97,9 101,9 103,7Gia mầ 100,0 95,6 130,1 104,3(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam năm 2014, NXB Th ng kê, 2015)ồ ốTheo ng li trên, th hi tăng tr ng đàn gia súc, gia ta giai đo 2009 2014, bi nàoả ưở ướ ểsau đây thích nh t?ợ ấA. t.ộ B. ng.ườ C. Mi n.ề D. Tròn.Câu 24. Cho bi :ể ồT TĂNG TR NG DI TÍCH, NĂNG SU VÀ NG LÚA NĂM ƯỞ ƯỢ ẢC TA GIAI ĐO 1990 2014Ủ ƯỚ ẠNh xét nào đâyậ ướ đúng tình hình xu lúa ta trong giai đo 1990 2014?ề ướ ạA. Năng su lúa năm tăng gi th th ng.ấ ườB. ng lúa năm ta tăng tr ng bênh.ả ượ ướ ưở ấC. Di tích lúa năm ta có xu ng tăng liên c.ệ ướ ướ ụD. Di tích lúa tăng ch m, năng su và ng lúa tăng nhanh.ệ ượCâu 25. Vùng có di tích cây cao su nh ta làệ ướA. Đông Nam B. Tây Nguyên. C. Duyên Nam Trung .ộ D. Trung .ắ ộCâu 26. Duyên Nam Trung có ti năng to Trung vả ềA. xu ng th c, cây công nghi p.ả ươ B. nuôi tr ng và khai thác th n.ồ ảC. khai thác và ch bi khoáng n.ế D. khai thác ng và ch bi lâm n.ừ ảCâu 27. Phát bi nào sau đây không đúng vùng kinh tr ng đi phía Nam?ớ ểA. Trong theo ngành, tr ng nh thu ch .ơ ụB. ng trong ba vùng tăng tr ng.ứ ưởC. Kim ng ch xu kh so chi cao so hai vùng còn i.ạ ướ ạD. đóng góp cho GDP cao nhi so hai vùng còn i.ứ ướ ạCâu 28. Hàng nh kh chi tr ng cao nh ta hi nay làậ ướ ệA. ng th c, th ph m. B. hàng tiêu dùng. ươ C. nguyên, nhiên li u. D.ậ máy móc thi .ế ịCâu 29. Nhân tác ng vi phân các khu công nghi p, khu ch xu ta đó làố ướA. trí lí.ị B. ngu lao ng.ồ C. ng.ơ D. th tr ng.ị ườCâu 30. ng Liên Bang Nga phân trung ởA. ph lãnh th phía Tây. B. vùng núi U-ran. C. ph lãnh th phía Đông.ầ D. ng ng Tây Xi bia.ồ ằCâu 31. Nh nh nào sau đây không đúng tình hình dân Nh n? ảA. Có dân đông. Gia tăng dân nhanh. ốC. ng già trong dân ngày càng n.ỉ ườ D. Ph dân trung các thành ph ven bi n.ầ ểCâu 32. Trung cây cà phê tr ng ch ượ ởA. Ngh An Qu ng Tr B. Thanh Hóa Ngh An. C. Qu ng Bình Qu ng Tr D. Thanh Hóa Qu ng Bình.ệ ảCâu 33. đi nào sau đây không đúng ng ng sông ng?ớ ồA. Dân trung đông nh c.ố ướ B. Có ch khai thác lãnh th nh c.ị ướC. ng lúa nh c.ả ượ ướ D. Năng su lúa cao nh c.ấ ướCâu 34. Gi pháp nào sau đây không phù vi nhiên ng ng sông Long?ợ ửA. Lai gi ng lúa ch phèn, ch n.ạ B. nh khai thác các ngu lũ.ẩ ừC. Chuy kinh .ể D. Khai thác ng ng nuôi tôm.ừ ặCâu 35. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 21, hãy cho bi các trung tâm công nghi nào sau đây có quy môứ ệtrên 120 nghìn ng?ỉ ồA. Hà i, TP Chí Minh.ộ B. Phòng, Bà Vũng Tàu.ả ịC. Hà i, Phòng.ộ D. TP Chí Minh, Th t.ồ ộCâu 36. Căn vào Atlat lý Vi Nam trang 30, ngành công nghi nào sau đây không thu cộ trung tâm côngnghi Phòng? ảA. khí.ơ B. Đóng tàu. C. xu tô. D. may. ệCâu 37. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 22, hãy cho bi nh xét nào sau đây đúng khi nói ngành côngứ ềnghi ch bi ng th th ph ta?ệ ươ ướA. ngành trung tâm công nghi TP Chí Minh đa ng Hà i.ơ ộB. Chi tr ng ngày càng trong ng giá tr xu công nghi ta.ế ướC. Các trung tâm công nghi có quy mô tr lên thu các ng ng châu thệ ổD Giá tr xu tăng nhanh năm 2000 năm 2007.ị ếCâu 38. Căn vào Atlat lý Vi Nam trang 9, bi khí nào sau đây có mùa trung vào mùa thuứ ậđông? A. Hà i.ộ B. Đà t.ạ C. Nha Trang. D. Cà Mau. Câu 39. Cho ng li sau:ả ệT NG PH TRONG (GDP) PHÂN THEO KHU KINH HOA KỲ (Đ USD)Ổ ƯỚ ỉKhu kinh tự 1990 2000 2005 2010T ng ph trong ẩn cướ 751,0 899,0 12 564,0 14 419,0Nông lâm th nủ 120,8 118,8 150,8 173,0Công nghi xây ngệ 598,8 316,4 789,2 855,0D ch vị 031,4 463,0 624,0 11 392,0Nh xét nào sau đây đúng khi nói ng ph trong phân theo khu kinh Hoa Kì giai đo ướ ạ1990-2010?A. tr ng khu nông ng nghi nh nh và có xu ng gi m.ỉ ướ ảB tr ng khu ch luôn nh trong GDP.ỉ ấC. tr ng khu công nghi xây ng th hai và có xu ng gi m.ỉ ướ ảD. ng ph trong tăng nhanh ng ph khu ch .ổ ướ ụCâu 40. Cho bi :ể NG LAO NG THEO NGÀNH TA ƯỚCăn vào bi cho bi nh xét nào đây là đúng?ứ ướA. lao ng trong ngành ch ngày càng gi m.ỉ ảB. lao ng khu nông lâm ng nghi ngày càng tăng.ỉ ệC. lao ng khu nông lâm ng nghi th nh t.ỉ ấD. lao ng khu công nghi xây ng th nh t.