Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008)

b9ce9a0d6eb1dcdf4dea50bee4fea430
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 12:57:50 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 12:01:03 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 333 | Lượt Download: 5 | File size: 0.223744 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.

------------------------------

Mã đề thi 008

Họ, tên thí sinh: ..............................................................................................................................................

Số báo danh: .....................................................................................................................................................

Chọn đáp án đúng nhất trả lời các câu hỏi sau:

C©u 1 :

Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển nền kinh tế mở vì:

A.

Có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.

B.

Giáp nước bạn Lào.

C.

Có quốc lộ 1 chạy qua.

D.

Giáp vùng Tây Nguyên rộng lớn giàu nguồn nguyên liệu.

C©u 2 :

Căn cứ át lát Việt Nam trang 19, tính toán và cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2000, 2007.

A.

42,4 tạ /ha và 49,9 tạ/ha.

B.

4 tạ /ha và 5 tạ/ha.

C.

4,24 tạ /ha và 4,99 tạ/ha.

D.

40 tạ /ha và 50 tạ/ha.

C©u 3 :

Các huyện đảo Vân Đồn, Cồn Cỏ, Trường Sa, Phú Quốc lần lượt thuộc các tỉnh nào?

A.

Quảng Ninh, Quảng Trị, Khánh Hòa, Bình Thuận.

B.

Quảng Ninh, Quảng Trị, Đà Nẵng, Kiên Giang.

C.

Quảng Ninh, Quảng Trị, Khánh Hòa, Kiên Giang.

D.

Quảng Ninh, Quảng Trị, Kiên Giang, Khánh Hòa.

C©u 4 :

Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là:

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

B.

Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C.

Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

D.

Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.

C©u 5 :

Dựa vào át lát Việt Nam trang 13 cho biết: Lát cắt AB từ Sơn Nguyên Đồng Văn đến của sông Thái Bình dài khoảng bao nhiêu km và cắt qua các dãy núi cánh cung nào?

A.

Dài khoảng 360 km, cắt qua cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn.

B.

Dài khoảng 330 km, cắt qua cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn.

C.

Dài khoảng 330 km, cắt qua cánh cung Bắc Sơn, Đông Triều.

D.

Dài khoảng 300 km, cắt qua cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn.

C©u 6 :

Dựa vào át lát địa lí Việt Nam cho biết: Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta năm trong vùng

A.

đồi núi.

B.

đồng bằng.

C.

gò đồi thấp.

D.

cao nguyên.

C©u 7 :

Đặc điểm về nguồn lao động nước ta:

A.

Chất lượng lao động cao.

B.

Lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật đông.

C.

Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.

D.

Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng.

C©u 8 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 hãy cho biết: Trong các hệ thống sông của nước ta dưới đây, hệ thống sông nào không bồi đắp phù sa cho đồng bằng của nước ta?

A.

Hệ thống sông Mã.

B.

Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.

C.

Hệ thống sông Hồng.

D.

Hệ thống sông Thu Bồn.

C©u 9 :

Dựa vào át lát Việt Nam trang 11, bằng hiểu biết của mình cho biết : Đất xám trên phù sa cổ phân bố chủ yếu ở vùng

A.

Đông Nam Bộ.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Trung du miền núi Bắc Bộ.

D.

Tây Nguyên.

C©u 10 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ:

A.

Vườn quốc gia Tam Đảo.

B.

Vườn quốc gia Bái Tử Long.

C.

Vườn quốc gia Ba Bể.

D.

Vườn quốc gia Hoàng Liên.

C©u 11 :

Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đông lần lượt là các cánh cung:

A.

Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.

B.

Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.

C.

Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn.

D.

Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

C©u 12 :

Ở Tây Nguyên bên cạnh cây công nghiệp nhiệt đới, còn trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt là do:

A.

Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô.

B.

Do ảnh hưởng của độ cao địa hình.

C.

Có khí hậu cận nhiệt đới mát mẻ.

D.

Có các cao nguyên với mặt bằng rộng lớn.

C©u 13 :

Ngành kinh tế biển nào sau đây không xuất hiện ở Trung du miền núi Bắc Bộ?

A.

Khai thác dầu khí.

B.

Giao thông vận tải biển.

C.

Du lịch biển - đảo.

D.

Khai thác, nuôi trồng thủy, hải sản.

C©u 14 :

Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi

A.

Trường Sơn Bắc.      

B.

Trường Sơn Nam.

C.

Tây Bắc.

D.

Đông Bắc.      

C©u 15 :

Ý nào dưới đây không đúng về vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

A.

Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.

B.

Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.

C.

Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.

D.

Lãnh thổ phân hóa thành hai tiểu vùng.

C©u 16 :

Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014. (Đơn vị %)

Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A.

Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất.

B.

Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.

C.

Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.

D.

Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi.

C©u 17 :

Cho bảng số liệu: Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

( Đơn vị: triệu USD )

Năm

Giá trị xuất khẩu

Giá trị nhập khẩu

2000

14482,7

15636,5

2005

32447,1

36761,1

2010

72236,7

84838,6

2014

150217,1

147849,1

Để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 ta vẽ loại biểu đồ nào?

A.

Biều đồ cột.

B.

Biểu đồ đường.

C.

Biểu đồ miền.

D.

Biểu đồ tròn.

C©u 18 :

Nhận xét nào không đúng về đặc điểm tự nhiên của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A.

Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B.

Có đầy đủ 3 vành đai sinh vật theo độ cao.

C.

Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.

D.

Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa.

C©u 19 :

"Lập lòe trời chớp Vũng Rô

Mây che Hòn Yến gió vô Chóp Chài".

Câu ca dao dự báo thời tiết về vùng đất "Hoa vàng cỏ xanh". Dựa vào át lát trang 28, bằng hiểu biết của mình cho biết Vũng Rô, Hòn Yến, Chóp Chài là những địa danh thuộc tỉnh nào?

A.

Ninh Thuận.

B.

Bình Định.

C.

Khành Hòa.

D.

Phú Yên.

C©u 20 :

Khó khăn lớn về điều kiện tự nhiên ở Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long là:

A.

Đất bị bạc màu.

B.

Địa hình thấp.

C.

Mùa khô kéo dài.

D.

Ít khoáng sản.

C©u 21 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, các tỉnh của nước ta có cửa khẩu quốc tế giáp với Trung Quốc là:

A.

Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai.

B.

Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh.

C.

Lào Cai, Điện Biên, Thanh Hóa.

D.

Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn.

C©u 22 :

Dựa vào át lát địa lí Việt Nam trang 21, khu vực nào ở nước ta có hoạt động công nghiệp theo lãnh thổ tập trung cao nhất?

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

C.

Đông Nam Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C©u 23 :

Trong các hướng giải quyết cơ sơ năng lượng , hướng nào không phải là nguồn năng lượng nội vùng Đông Nam Bộ?

A.

Sử dụng điện từ đường dây 500 kV.

B.

Xây dựng nhà máy thủy điện.

C.

Xây dụng nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu.

D.

Phát triển điện tuốc bin khí.

C©u 24 :

So với các nước trong khu vực và trên thế giới dân số nước ta thuộc loại:

A.

Trung bình.

B.

Đông dân.

C.

Rất đông.

D.

Khá đông dân.

C©u 25 :

Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

A.

Thị trường.

B.

Nguồn lao động.

C.

Nguốn vốn.

D.

Thủy lợi.

C©u 26 :

Vùng biển nào của nước ta mà ở đó Nhà nước thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ phần đất liền?

A.

Vùng đặc quyển kinh tế.

B.

Vùng nội thủy.

C.

Vùng lãnh hải.

D.

Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C©u 27 :

Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A.

Vùng trung du trải dài.

B.

Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu.

C.

Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D.

Tất cả các tỉnh đều giáp biển.

C©u 28 :

Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến ở nước ta là:

A.

Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.

B.

Thị trường xuất khẩu mở rộng và nguồn nguyên liệu nhập từ nước ngoài.

C.

Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D.

Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến.

C©u 29 :

Các quốc gia Đông Nam Á nằm trên bán đảo Trung Ấn là:

A.

Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Trung Quốc.

B.

Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Miama.

C.

Xingapo, Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia.

D.

Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaysia.

C©u 30 :

Dựa vào át lát trang 23 (Giao thông) cho biết đường số 6 nối các tỉnh, thành phố nào nào của nước ta?

A.

Thanh Hóa, Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu.

B.

Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

C.

Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên.

D.

Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu.

C©u 31 :

Đặc điểm không đúng về sự hoạt động của bão ở nước ta?

A.

Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam.

B.

Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta.

C.

Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng IX, X, VIII.

D.

Bão đổ bộ vào miền Nam có cường độ mạnh nhất.

C©u 32 :

Tuyến đường có vai trò quan trọng, được coi là tuyến xương sống trong hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là:

A.

Đường sắt Thống Nhất.

B.

Đường Hồ Chí Minh.

C.

Các tuyến đường ngang.

D.

Quốc lộ 1.

C©u 33 :

Nhận định chưa chính xác về đặc điểm địa hình nước ta?

A.

Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

B.

Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

C.

Địa hình ít chịu tác động của con người.

D.

Cấu trúc địa hình đa dạng.

C©u 34 :

Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta ?

A.

Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016.

B.

Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( TPP) được kí kết.

C.

Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới(WTO) năm 2007.

D.

Việt Nam gia nhập Asean tháng 7 năm 1995.

C©u 35 :

Trong cơ cấu ngành trồng trọt của nước ta ngành có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất là:

A.

Cây lương thực.

B.

Cây rau đậu

C.

Cây công nghiệp.

D.

Cây ăn quả.

C©u 36 :

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A.

Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

B.

Giá trị sản xuất ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

C.

Tình hình phát triển ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

D.

Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

C©u 37 :

Quốc gia Đông Nam Á nào chưa gia nhập Asean?

A.

Brunây.

B.

Campuchia.

C.

Đông ti mo.

D.

Lào.

C©u 38 :

Tỉnh nào của Tây Nguyên được coi là ngã ba Đông Dương?

A.

Đắc Lắc.

B.

Lâm Đồng.

C.

Đắc Nông.

D.

Kon Tum.

C©u 39 :

Di sản văn hóa phi vật thể thế giới của nước ta là:

A.

Di tích Mỹ Sơn.

B.

Cố đô Huế.

C.

Phố cổ Hội An.

D.

Cồng chiêng Tây Nguyên.

C©u 40 :

Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do:

A.

Diện tích trồng lúa lớn.

B.

Thâm canh.

C.

Người dân có kinh nghiệm.

D.

Tăng vụ.

------------------HẾT----------------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : Khao sat dia 12 - lan 4 (18-19)

§Ò sè 008

01

28

02

29

03

30

04

31

05

32

06

33

07

34

08

35

09

36

10

37

11

38

12

39

13

40

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

Trang 6/4 Mã đề 008