Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 003)

e0ce08de1466032712f3fa995e09e3cd
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 12:56:31 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 23:34:48 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 213 | Lượt Download: 0 | File size: 0.224256 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. ------------------------------ Mã đề thi 003 Họ, tên thí sinh: ............................................................................................................................................... Số báo danh: .................................................................................................................................................... Chọn đáp án đúng nhất trả lời các câu hỏi sau: C©u 1 : Căn cứ át lát Việt Nam trang 19, tính toán và cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2000, 2007. A. 4 tạ /ha và 5 tạ/ha. B. 42,4 tạ /ha và 49,9 tạ/ha. C. 4,24 tạ /ha và 4,99 tạ/ha. D. 40 tạ /ha và 50 tạ/ha. C©u 2 : Trong các hướng giải quyết cơ sơ năng lượng , hướng nào không phải là nguồn năng lượng nội vùng Đông Nam Bộ? A. Phát triển điện tuốc bin khí. B. Xây dụng nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu. C. Xây dựng nhà máy thủy điện. D. Sử dụng điện từ đường dây 500 kV. C©u 3 : Khó khăn lớn về điều kiện tự nhiên ở Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mùa khô kéo dài. C. Địa hình thấp. B. Ít khoáng sản. C©u 4 : Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta ? D. Đất bị bạc màu. A. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương B. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức ( TPP) được kí kết. Thương mại thế giới(WTO) năm 2007. C. Việt Nam gia nhập Asean tháng 7 năm D. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016. 1995. C©u 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 hãy cho biết: Trong các hệ thống sông của nước ta dưới đây, hệ thống sông nào không bồi đắp phù sa cho đồng bằng của nước ta? A. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang. B. Hệ thống sông Mã. C. Hệ thống sông Hồng. D. Hệ thống sông Thu Bồn. C©u 6 : So với các nước trong khu vực và trên thế giới dân số nước ta thuộc loại: A. Trung bình. C. Rất đông. B. Khá đông dân. D. Đông dân. C©u 7 : Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014. (Đơn vị %) Trang 1/4 - Mã đề 003 Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng B. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã giảm. trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu D. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt thấp nhất. và chăn nuôi. C©u 8 : Dựa vào át lát Việt Nam trang 13 cho biết: Lát cắt AB từ Sơn Nguyên Đồng Văn đến của sông Thái Bình dài khoảng bao nhiêu km và cắt qua các dãy núi cánh cung nào? A. Dài khoảng 330 km, cắt qua cánh cung B. Dài khoảng 300 km, cắt qua cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn. Ngân Sơn, Bắc Sơn. C. Dài khoảng 330 km, cắt qua cánh cung Bắc D. Dài khoảng 360 km, cắt qua cánh cung Sơn, Đông Triều. Ngân Sơn, Bắc Sơn. C©u 9 : Ngành kinh tế biển nào sau đây không xuất hiện ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Du lịch biển - đảo. B. Khai thác dầu khí. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác, nuôi trồng thủy, hải sản. C©u 10 : Vùng biển nào của nước ta mà ở đó Nhà nước thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ phần đất liền? A. Vùng đặc quyển kinh tế. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Vùng lãnh hải. D. Vùng nội thủy. C©u 11 : Nhận xét nào không đúng về đặc điểm tự nhiên của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Có đầy đủ 3 vành đai sinh vật theo độ cao. B. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa. C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. C©u 12 : Nhận định chưa chính xác về đặc điểm địa hình nước ta? A. Cấu trúc địa hình đa dạng. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. C. Địa hình ít chịu tác động của con người. D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C©u 13 : Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là: A. Nguồn lao động. C. Thủy lợi. B. Nguốn vốn. D. Thị trường. C©u 14 : Quốc gia Đông Nam Á nào chưa gia nhập Asean? A. Campuchia. C. Lào. B. Brunây. D. Đông ti mo. C©u 15 : Dựa vào át lát Việt Nam trang 11, bằng hiểu biết của mình cho biết : Đất xám trên phù sa cổ phân bố chủ yếu ở vùng A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. C©u 16 : Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển nền kinh tế mở vì: A. Có quốc lộ 1 chạy qua. B. Có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu. D. Giáp nước bạn Lào. C. Giáp vùng Tây Nguyên rộng lớn giàu nguồn nguyên liệu. C©u 17 : Ý nào dưới đây không đúng về vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước. C. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào. B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước. D. Lãnh thổ phân hóa thành hai tiểu vùng. Trang 2/4 - Mã đề 003 C©u 18 : Tuyến đường có vai trò quan trọng, được coi là tuyến xương sống trong hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là: A. Quốc lộ 1. B. Các tuyến đường ngang. C. Đường sắt Thống Nhất. D. Đường Hồ Chí Minh. C©u 19 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ: A. Vườn quốc gia Bái Tử Long. B. Vườn quốc gia Ba Bể. C. Vườn quốc gia Tam Đảo. D. Vườn quốc gia Hoàng Liên. C©u 20 : Tỉnh nào của Tây Nguyên được coi là ngã ba Đông Dương? A. Đắc Lắc. C. Kon Tum. B. Lâm Đồng. D. Đắc Nông. C©u 21 : Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi Trường Sơn C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Bắc. C©u 22 : Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Đông Bắc. B. A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu. C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. Vùng trung du trải dài. C©u 23 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai B. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn đoạn 2005 - 2010. 2005 - 2010. C. Giá trị sản xuất ngành thủy sản của nước ta D. Tình hình phát triển ngành thủy sản của giai đoạn 2005 - 2010. nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C©u 24 : Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, sông Cửu Long, Tây Nguyên. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ. Đông Nam Bộ. C©u 25 : Các quốc gia Đông Nam Á nằm trên bán đảo Trung Ấn là: A. Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaysia. C. Xingapo, Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia. B. Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Miama. D. Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Trung Quốc. Trang 3/4 - Mã đề 003 C©u 26 : Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đông lần lượt là các cánh cung: A. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Sơn. Triều. C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông D. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Gâm. Triều. C©u 27 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam trang 21, khu vực nào ở nước ta có hoạt động công nghiệp theo lãnh thổ tập trung cao nhất? A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. C©u 28 : Cho bảng số liệu: Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014. ( Đơn vị: triệu USD ) Năm Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu 2000 14482,7 15636,5 2005 32447,1 36761,1 2010 72236,7 84838,6 2014 150217,1 147849,1 Để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 ta vẽ loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. D. Biều đồ cột. C©u 29 : Các huyện đảo Vân Đồn, Cồn Cỏ, Trường Sa, Phú Quốc lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Khánh Hòa, Kiên B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Kiên Giang, Giang. Khánh Hòa. C. Quảng Ninh, Quảng Trị, Khánh Hòa, Bình D. Quảng Ninh, Quảng Trị, Đà Nẵng, Kiên Thuận. Giang. C©u 30 : Dựa vào át lát trang 23 (Giao thông) cho biết đường số 6 nối các tỉnh, thành phố nào nào của nước ta? A. Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu. B. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu. C. Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên. D. Thanh Hóa, Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu. C©u 31 : Di sản văn hóa phi vật thể thế giới của nước ta là: A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cồng chiêng Tây Nguyên. C. Cố đô Huế. D. Phố cổ Hội An. C©u 32 : Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do: A. Diện tích trồng lúa lớn. B. Tăng vụ. C. Thâm canh. D. Người dân có kinh nghiệm. C©u 33 : Ở Tây Nguyên bên cạnh cây công nghiệp nhiệt đới, còn trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt là do: A. Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa B. Có các cao nguyên với mặt bằng rộng lớn. và một mùa khô. C. Có khí hậu cận nhiệt đới mát mẻ. D. Do ảnh hưởng của độ cao địa hình. C©u 34 : Đặc điểm không đúng về sự hoạt động của bão ở nước ta? A. Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta. C. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng IX, X, VIII. B. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam. D. Bão đổ bộ vào miền Nam có cường độ mạnh nhất. Trang 4/4 - Mã đề 003 C©u 35 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam cho biết: Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta năm trong vùng A. đồi núi. C. cao nguyên. B. đồng bằng. D. gò đồi thấp. C©u 36 : Đặc điểm về nguồn lao động nước ta: A. Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng. C. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật đông. D. Chất lượng lao động cao. C©u 37 : Trong cơ cấu ngành trồng trọt của nước ta ngành có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất là: A. Cây công nghiệp. C. Cây ăn quả. B. Cây lương thực. D. Cây rau đậu C©u 38 : "Lập lòe trời chớp Vũng Rô Mây che Hòn Yến gió vô Chóp Chài". Câu ca dao dự báo thời tiết về vùng đất "Hoa vàng cỏ xanh". Dựa vào át lát trang 28, bằng hiểu biết của mình cho biết Vũng Rô, Hòn Yến, Chóp Chài là những địa danh thuộc tỉnh nào? A. Phú Yên. C. Ninh Thuận. B. Khành Hòa. D. Bình Định. C©u 39 : Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến ở nước ta là: A. Thị trường xuất khẩu mở rộng và nguồn B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và nguyên liệu nhập từ nước ngoài. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp D. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ chế biến. thuật. C©u 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, các tỉnh của nước ta có cửa khẩu quốc tế giáp với Trung Quốc là: A. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai. B. Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn. C. Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh. D. Lào Cai, Điện Biên, Thanh Hóa. ------------------HẾT---------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Khao sat dia 12 - lan 4 (18-19) §Ò sè 003 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trang 5/4 - Mã đề 003 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Trang 6/4 - Mã đề 003 Trang 7/4 - Mã đề 003