Đề thi HSG môn toán có đáp án Tỉnh Lâm Thao
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 7 2018 lúc 20:46:40 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 1:23:13 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 633 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Chuyên đề ôn thi HSG Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên
- Các bài toán hay tự luyện cho kì thi tuyển sinh vào 10
- Đề tham khảo ôn tập vào 10
- Đề tham khảo ôn tập tuyển sinh vào 10
- Các bài toán hay tự ôn vào 10
- 280 bài toán nâng cao ôn thi HSG Toán 9
- Chuyên đề ôn thi HSG hình học Toán 9: ĐƯỜNG TRÒN – DÂY CUNG – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
- Các bài toán tiêu biểu ôn thi HSG Toán 9
- Các bài tập hình học hay lớp 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD& ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1.Giá trị x thỏa mãn :
1
A. x 25
x
2
B.
là :
1
x 4
C. 2
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.-3
B. 3
Câu 3. Cho
A.2017
B.2018
với
là :
C.-4
D.4
thì giá trị biểu thức
C.2019
Câu 4 . Góc tạo bởi đường thẳng
0
/
0
/
A. 146 19
B. 33 42
1
x 25
D. 2
là
D. 2020
và trục Ox là:
0
C. 146 30
/
0
/
D. 33 69
Câu 5 . Trên mặt phẳng tọa độ Cho ba điểm
thì diện tích tam giác ABC là:
A. 20
B. 18
C. 17
D. 15
Câu 6. Điều kiện của m để 2 đường thẳng
và đường thẳng
song song là :
A. m 4
C. m 2 hoặc m 4
B. m 2; m 1
D. m 2; m 1
Câu 7 . Giá trị m để hệ phương trình :
A. m 2
B.
C.
có nghiệm duy nhất là
D. Giá trị khác
Câu 8. Cho hệ phương trình :
Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn
A. m 2
B. m 2
C. m 4
D. m 4
Câu 9. Cho hệ phương trình
Hệ có nghiệm duy nhất
thì giá trị nhỏ nhất của
là:
A.-2
B. 20
C.16
D.18
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH kẻ HD AB, HE AC
thì AD.BD+AE.EC bằng:
2
2
2
2
A. DE
C. AH
D. 2AH
B. BC
Câu 11. Một tam giác vuông có tỉ số hai cạnh góc vuông bằng
góc vuông đó trên cạnh huyền là:
A.
B.
C.
thì tỉ số hai hình chiếu của hai cạnh
D.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 21cm, cosC =
. Khi đó tanB là :
A.
B.
C.
D.
Câu 13.. Cho tam giác đều có độ dài cạnh là a thì độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho đường tròn tâm O bán kính R=4cm dây AB=5cm trên dây AB lấy điểm C sao cho
AC=2cm kẻ CD vuông góc với đường kính AE tại D .Tính độ dài AD :
5
7
5
D. 1,5cm
cm
cm
cm
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 15. Cho đường tròn tâm O bán kính R=15cm dây AB=24cm. Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax, qua O
kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt Ax tại C thì độ dài OC là:
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 35cm
Câu 16. Nêú bạn An đi lên môt thang cuốn tốc độ là 1 bước trên giây thì bạn An sẽ đến đỉnh thang
trong 10 bước nêú bạn An tăng vận tốc lên 2 bước trên giây thì sẽ lên tới đỉnh thang trong 16 bước .
Hỏi thang cuốn có bao nhiêu bước.
A. 30
B. 40
C. 50
D.
60
II. PHẦN TỰ LUÂN( 12 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh :
b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức
Câu 2 (3,5 điểm)
là một số chính phương
a)Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình :
Câu 3 (4,0 điểm) .
1.Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Từ hai điểm A và B kẻ hai tia tiếp tuyến
Ax và By với nửa đường tròn , điểm M thuộc nửa đường tròn (sao cho tia Ax, By và nửa đường tròn
chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tia tiếp
tuyến Ax và By lần lượt ở C và D, Gọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là H.
a) Chứng minh MK vuông góc với AB và MK=KH.
b) Vẽ tam giác vuông cân MBE đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tròn (O) (BE và BD cùng nửa
mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì đường
thẳng đi qua E và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.
2.Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC= a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC, AC,
BC là ha, hb,,hc .Chứng minh rằng:
Câu 4 (1,5 điểm).
Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
------HẾT------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm Câu có 2 trở lên phải chọn đủ mới cho điểm
1.D
2.C
3.B
4.A
5.D
6.A
7.C
8.B
9.D
10.A,C
11.B
12.A
13.D
14.C
15.B
16.B
II.PHẦN TỰ LUẬN(12 điểm )
Câu 1 (3,0 điểm)
2
3
3
a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh :1 x x x y
2
b) Tìm tất cả các số hữu tỉ x sao cho giá trị của biểu thức x x 6 là một số chính
phương.
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
b) (1,5 điểm)Ta có
2
2
1 3
11 19
x x 1 x 0;5 x 2 11x 7 5 x
0
2 4
10 20
2
0,5
x3 x 2 x 1 1 x x 2 x 3 8 12 x 6 x 2 x 3 5 x 2 11x 7
x3 1 x x 2 x 3 x 2
3
0,5
3
2
3
vì x, y Z mà y 1 x x x
Suy ra
x 0
1 x x 2 x 3 x x 1 0
x 1
Voi x 0 y 1
Voi x 1 y 0
x 1
Vay
3
0,5
x; y 0;1 ; 1;0
b) (1,5 điểm)
0,75
3
x 2 x 6 n2 ;(n, x Z ) 4 x 2 4 x 24 4n 2 4 x 2 4 x 1 4n 2 23
2x 1
2n 2 x 1 2n 23;2 x 1 2n 2 x 1 2n
2 x 1 2n
-1
-23
2 x 1 2n
4x 2
23
22
5
1
-22
-6
x
Vậy số nguyên x cần tìm là 5 hoặc –6
Câu 2 (3,5 điểm)
2
a) Giải phương trình: 2 x 5 x 5 5 x 1
0,75
x 2 y 2 1 10 y 2
xy x 1 7 y
b) Giải hệ phương trình :
(I)
ĐÁP ÁN
1
x
5
a)( 1,5 điểm) ĐKXĐ
2 x 2 5 x 5 5 x 1 2 x 2 3x 2 x 1
2 x 2 3x 2
x 1
2
5x 1
x 1 5x 1
ĐIỂM
5 x 1 0
0,5
2
0
x 2 3x 2
1
2 x 3x 2
0 x 2 3 x 2 2
0
x 1 5x 1
x 1 5x 1
2
0,5
1
1
do x 2
0
5
x 1 5x 1
x 1
x 2 3 x 2 0 x 1 x 2 0
x 2
0,5
S 1;2
b)( 2 điểm)
ta thấy y=0 không thoả mãn hệ (I) với y 0
2
2 1
1
x
x 2 10
x y 2 10
y
y
(I )
x 1
x x 1 7
x y y 7
y y
đặt
0,5
4
1
S x y
P x
y
0,5
S 2 2 P 10
S
P
7
thay vào (II) ta được
P 7 S
2
S
2
S
24
0
S 6 S 4
P
13
P 3
t 1
1
S 4
t 2 4t 3 0 t 1 t 3 0
t 3
Với P 3 => x và y là 2 nghiệm của phương trình
x 1
x 1
* 1
1
3
y
y 3
x 3
* 1
1
y
x 3
y 1
0,5
S 6
1
P 13 suy ra x và y là 2 nghiệm của phương trình
2
t 2 6t 13 0 t 3 4 0 Vo nghiem
1
x; y 1; ; 3;1
3
0,5
Câu 3 (4,0 điểm) .
1.Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Từ hai điểm A và B kẻ hai tia tiếp
tuyến Ax và By với nửa đường tròn , điểm M thuộc nửa đường tròn (sao cho tia Ax, By và nửa
đường tròn chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M kẻ tiếp tuyến thứ ba,
cắt các tia tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở C và D, Gọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là
H.
a) Chứng minh MK vuông góc với AB và MK=KH;
b) Vẽ tam giác vuông cân MBE đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tròn (O) (BE và BD cùng
nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì
đường thẳng đi qua E và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.
2.Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC= a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC,
(a b c) 2
4
2
2
2
h
h
h
a
b
c
AC, BC là ha, hb,,hc chứng minh rằng.
.
5
F
D
E
M
C
K
A
H
O
B
N
ĐÁP ÁN
a)( 2 điểm) Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
AC = CM, BD = DM.
Vì Ax và By cùng vuông góc với AB nên Ax // By, theo định lí Ta-lét ta
KD BD
KD MD
có: KA AC KA MC MK // AC mà AC AB MK AB
ĐIỂM
1,0
KH BK
KM DK
KD BK
(1);
(2);
(3);Tu (1)(2)(3) ta có :
AC
BC
AC
DA
AD
BC
Ta có
KH MK
MK KH
AC AC
1,0
b)( 1 điểm )Gọi F là giao điểm của tia By và đường thẳng đi qua E và song song với
MB. Ta có BEF
= 90 .
Chứng minh tam giác AMB và tam giác FEB bằng nhau ( g-c-g)
AB = BF=2R BF không đổi,
F thuộc tia By cố định F cố định.
0
Vậy khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì đường thẳng đi qua E và
song song với MB luôn đi qua điểm cố định F.
0,5
0,5
c) ( 1 điểm)
6
D
c
ha
A
d
b
ha
c
ha
H
B
C
a
Qua A kẻ đường thẳng d//BC gọi D là đối xứng của B qua d thì BD 2ha , AD c
DC AD AC c b DC 2 b c
Trong tam giác ACD ta có
2
0,5
0
dấu “=: xảy ra khi ABC A 60
mà trong tam giác vuông DBC
2
DC 2 BD 2 BC 2 4ha2 a 2 4ha2 b c a 2 b c a b c a ,(1)
2
2
4
h
a
c
b
b
c
a
,(2);4
h
a b c b c a ,(3)
b
c
Tương tự
Từ (1);(2);(3) ta có:
4ha2 4hb2 4hc2 a b c b c a a c b a b c a b c
a b c
2
0,5
2
ha2 hb2 hc2
4
Dấu "=" xảy ra khi tam giác ABC đều
Câu 4 ( 1,5 điểm) Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
2
1 1 1
P 21 a 2 b2 c2 12 a b c 2017
a b c
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2
3 a 2 b2 c 2 a b c ;
Ta có Theo BĐT Bunhiacôpky ta có
1 1 1
1 1 1
9
a b c 9
a b c a b c
a b c
Mặt khác
Nên
2
P 19 a b c
18153
8
8
2
17849
19 a b c
Q
a bc
a b c a b c a b c
0,5
0,5
7
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có
2
P Q 19.3 3 a b c .
8
8
17849
17849 18305
.
228
a b c a b c
2
2
2
a b c 0
18305
2
Min(P)
a b c 2
a b c
2
3
8
2
a b c
a b c
0,5
...................................... HẾT .................................
Chú ý : - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25
- Nếu cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với từng phần trong hướng dẫn chấm
8
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1.Giá trị x thỏa mãn :
1
A. x 25
x
2
B.
là :
1
x 4
C. 2
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.-3
B. 3
Câu 3. Cho
A.2017
B.2018
với
là :
C.-4
D.4
thì giá trị biểu thức
C.2019
Câu 4 . Góc tạo bởi đường thẳng
0
/
0
/
A. 146 19
B. 33 42
1
x 25
D. 2
là
D. 2020
và trục Ox là:
0
C. 146 30
/
0
/
D. 33 69
Câu 5 . Trên mặt phẳng tọa độ Cho ba điểm
thì diện tích tam giác ABC là:
A. 20
B. 18
C. 17
D. 15
Câu 6. Điều kiện của m để 2 đường thẳng
và đường thẳng
song song là :
A. m 4
C. m 2 hoặc m 4
B. m 2; m 1
D. m 2; m 1
Câu 7 . Giá trị m để hệ phương trình :
A. m 2
B.
C.
có nghiệm duy nhất là
D. Giá trị khác
Câu 8. Cho hệ phương trình :
Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn
A. m 2
B. m 2
C. m 4
D. m 4
Câu 9. Cho hệ phương trình
Hệ có nghiệm duy nhất
thì giá trị nhỏ nhất của
là:
A.-2
B. 20
C.16
D.18
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH kẻ HD AB, HE AC
thì AD.BD+AE.EC bằng:
2
2
2
2
A. DE
C. AH
D. 2AH
B. BC
Câu 11. Một tam giác vuông có tỉ số hai cạnh góc vuông bằng
góc vuông đó trên cạnh huyền là:
A.
B.
C.
thì tỉ số hai hình chiếu của hai cạnh
D.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 21cm, cosC =
. Khi đó tanB là :
A.
B.
C.
D.
Câu 13.. Cho tam giác đều có độ dài cạnh là a thì độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho đường tròn tâm O bán kính R=4cm dây AB=5cm trên dây AB lấy điểm C sao cho
AC=2cm kẻ CD vuông góc với đường kính AE tại D .Tính độ dài AD :
5
7
5
D. 1,5cm
cm
cm
cm
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 15. Cho đường tròn tâm O bán kính R=15cm dây AB=24cm. Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax, qua O
kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt Ax tại C thì độ dài OC là:
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 35cm
Câu 16. Nêú bạn An đi lên môt thang cuốn tốc độ là 1 bước trên giây thì bạn An sẽ đến đỉnh thang
trong 10 bước nêú bạn An tăng vận tốc lên 2 bước trên giây thì sẽ lên tới đỉnh thang trong 16 bước .
Hỏi thang cuốn có bao nhiêu bước.
A. 30
B. 40
C. 50
D.
60
II. PHẦN TỰ LUÂN( 12 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh :
b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức
Câu 2 (3,5 điểm)
là một số chính phương
a)Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình :
Câu 3 (4,0 điểm) .
1.Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Từ hai điểm A và B kẻ hai tia tiếp tuyến
Ax và By với nửa đường tròn , điểm M thuộc nửa đường tròn (sao cho tia Ax, By và nửa đường tròn
chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tia tiếp
tuyến Ax và By lần lượt ở C và D, Gọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là H.
a) Chứng minh MK vuông góc với AB và MK=KH.
b) Vẽ tam giác vuông cân MBE đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tròn (O) (BE và BD cùng nửa
mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì đường
thẳng đi qua E và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.
2.Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC= a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC, AC,
BC là ha, hb,,hc .Chứng minh rằng:
Câu 4 (1,5 điểm).
Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
------HẾT------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm Câu có 2 trở lên phải chọn đủ mới cho điểm
1.D
2.C
3.B
4.A
5.D
6.A
7.C
8.B
9.D
10.A,C
11.B
12.A
13.D
14.C
15.B
16.B
II.PHẦN TỰ LUẬN(12 điểm )
Câu 1 (3,0 điểm)
2
3
3
a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh :1 x x x y
2
b) Tìm tất cả các số hữu tỉ x sao cho giá trị của biểu thức x x 6 là một số chính
phương.
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
b) (1,5 điểm)Ta có
2
2
1 3
11 19
x x 1 x 0;5 x 2 11x 7 5 x
0
2 4
10 20
2
0,5
x3 x 2 x 1 1 x x 2 x 3 8 12 x 6 x 2 x 3 5 x 2 11x 7
x3 1 x x 2 x 3 x 2
3
0,5
3
2
3
vì x, y Z mà y 1 x x x
Suy ra
x 0
1 x x 2 x 3 x x 1 0
x 1
Voi x 0 y 1
Voi x 1 y 0
x 1
Vay
3
0,5
x; y 0;1 ; 1;0
b) (1,5 điểm)
0,75
3
x 2 x 6 n2 ;(n, x Z ) 4 x 2 4 x 24 4n 2 4 x 2 4 x 1 4n 2 23
2x 1
2n 2 x 1 2n 23;2 x 1 2n 2 x 1 2n
2 x 1 2n
-1
-23
2 x 1 2n
4x 2
23
22
5
1
-22
-6
x
Vậy số nguyên x cần tìm là 5 hoặc –6
Câu 2 (3,5 điểm)
2
a) Giải phương trình: 2 x 5 x 5 5 x 1
0,75
x 2 y 2 1 10 y 2
xy x 1 7 y
b) Giải hệ phương trình :
(I)
ĐÁP ÁN
1
x
5
a)( 1,5 điểm) ĐKXĐ
2 x 2 5 x 5 5 x 1 2 x 2 3x 2 x 1
2 x 2 3x 2
x 1
2
5x 1
x 1 5x 1
ĐIỂM
5 x 1 0
0,5
2
0
x 2 3x 2
1
2 x 3x 2
0 x 2 3 x 2 2
0
x 1 5x 1
x 1 5x 1
2
0,5
1
1
do x 2
0
5
x 1 5x 1
x 1
x 2 3 x 2 0 x 1 x 2 0
x 2
0,5
S 1;2
b)( 2 điểm)
ta thấy y=0 không thoả mãn hệ (I) với y 0
2
2 1
1
x
x 2 10
x y 2 10
y
y
(I )
x 1
x x 1 7
x y y 7
y y
đặt
0,5
4
1
S x y
P x
y
0,5
S 2 2 P 10
S
P
7
thay vào (II) ta được
P 7 S
2
S
2
S
24
0
S 6 S 4
P
13
P 3
t 1
1
S 4
t 2 4t 3 0 t 1 t 3 0
t 3
Với P 3 => x và y là 2 nghiệm của phương trình
x 1
x 1
* 1
1
3
y
y 3
x 3
* 1
1
y
x 3
y 1
0,5
S 6
1
P 13 suy ra x và y là 2 nghiệm của phương trình
2
t 2 6t 13 0 t 3 4 0 Vo nghiem
1
x; y 1; ; 3;1
3
0,5
Câu 3 (4,0 điểm) .
1.Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Từ hai điểm A và B kẻ hai tia tiếp
tuyến Ax và By với nửa đường tròn , điểm M thuộc nửa đường tròn (sao cho tia Ax, By và nửa
đường tròn chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M kẻ tiếp tuyến thứ ba,
cắt các tia tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở C và D, Gọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là
H.
a) Chứng minh MK vuông góc với AB và MK=KH;
b) Vẽ tam giác vuông cân MBE đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tròn (O) (BE và BD cùng
nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì
đường thẳng đi qua E và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.
2.Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC= a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC,
(a b c) 2
4
2
2
2
h
h
h
a
b
c
AC, BC là ha, hb,,hc chứng minh rằng.
.
5
F
D
E
M
C
K
A
H
O
B
N
ĐÁP ÁN
a)( 2 điểm) Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
AC = CM, BD = DM.
Vì Ax và By cùng vuông góc với AB nên Ax // By, theo định lí Ta-lét ta
KD BD
KD MD
có: KA AC KA MC MK // AC mà AC AB MK AB
ĐIỂM
1,0
KH BK
KM DK
KD BK
(1);
(2);
(3);Tu (1)(2)(3) ta có :
AC
BC
AC
DA
AD
BC
Ta có
KH MK
MK KH
AC AC
1,0
b)( 1 điểm )Gọi F là giao điểm của tia By và đường thẳng đi qua E và song song với
MB. Ta có BEF
= 90 .
Chứng minh tam giác AMB và tam giác FEB bằng nhau ( g-c-g)
AB = BF=2R BF không đổi,
F thuộc tia By cố định F cố định.
0
Vậy khi M di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì đường thẳng đi qua E và
song song với MB luôn đi qua điểm cố định F.
0,5
0,5
c) ( 1 điểm)
6
D
c
ha
A
d
b
ha
c
ha
H
B
C
a
Qua A kẻ đường thẳng d//BC gọi D là đối xứng của B qua d thì BD 2ha , AD c
DC AD AC c b DC 2 b c
Trong tam giác ACD ta có
2
0,5
0
dấu “=: xảy ra khi ABC A 60
mà trong tam giác vuông DBC
2
DC 2 BD 2 BC 2 4ha2 a 2 4ha2 b c a 2 b c a b c a ,(1)
2
2
4
h
a
c
b
b
c
a
,(2);4
h
a b c b c a ,(3)
b
c
Tương tự
Từ (1);(2);(3) ta có:
4ha2 4hb2 4hc2 a b c b c a a c b a b c a b c
a b c
2
0,5
2
ha2 hb2 hc2
4
Dấu "=" xảy ra khi tam giác ABC đều
Câu 4 ( 1,5 điểm) Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
2
1 1 1
P 21 a 2 b2 c2 12 a b c 2017
a b c
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
2
3 a 2 b2 c 2 a b c ;
Ta có Theo BĐT Bunhiacôpky ta có
1 1 1
1 1 1
9
a b c 9
a b c a b c
a b c
Mặt khác
Nên
2
P 19 a b c
18153
8
8
2
17849
19 a b c
Q
a bc
a b c a b c a b c
0,5
0,5
7
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có
2
P Q 19.3 3 a b c .
8
8
17849
17849 18305
.
228
a b c a b c
2
2
2
a b c 0
18305
2
Min(P)
a b c 2
a b c
2
3
8
2
a b c
a b c
0,5
...................................... HẾT .................................
Chú ý : - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25
- Nếu cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với từng phần trong hướng dẫn chấm
8