De thi hoc ki 2-Hoa 10
Gửi bởi: Cù Văn Thái 28 tháng 6 2019 lúc 11:13:11 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:56:00 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 438 | Lượt Download: 3 | File size: 0.118784 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 8Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 7
- Giáo án PTNL Hóa lớp 10
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Tài liệu môn Hóa 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 10 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 10 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Chương Halogen Hóa 10, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- Tổng ôn Hóa học 10.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2014 - 2015
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hoá học - Lớp 10
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ: H100
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!
I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?
A. H2S
B. Br2
C. SO2
D. O2
Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
T
A. NaCl rắn + H2SO4 đặc
NaHSO4 + HCl
T
B. H2 + Cl2 2HCl
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
D. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4
Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?
0
0
A. F2
B. Br2
C. O2
D. Cl2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Ba, Cu, CuO
C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3
D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4
Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. N ồng đ ộ mol/l c ủa các
chất trong dung dịch X là:
A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3
D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH
Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nh ỏ t ừ t ừ dung d ịch
KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá tr ị của V
là:
A. 0 ml
B. 40 ml
C. 20 ml
D. 80 ml
II – Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Al + Cl2
b. Dd AgNO3 + dd KBr
c. H2S + O2 dư
d. Cl2 + dd NaI
e. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng
Bài 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau
(viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có):
KOH; Na2S; K2SO4; MgCl2
Bài 3. (3,0 điểm)
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H 2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5 điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1 điểm)
c. Oxi hóa 11,4 gam hỗn hợp A bằng 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ kh ối h ơi so v ới H 2 là 25,75. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng v ới l ượng d ư dung d ịch H 2SO4 đặc nóng thu
được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)
(Cho: Fe = 56; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; S = 32; Cl = 35,5)
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2014 - 2015
-------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hoá học - Lớp 10
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ: H101
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!
I–Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: X là một chất khí ở điều kiện thường, một lượng nhỏ chất X có tác dụng làm sạch không khí. Chất X là:
A. O3
B. O2
C. Cl2
D. H2S
Câu 2: Ở giai đoạn 3 trong quy trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, để tạo thành H2SO4 người ta cho SO3 hấp
thụ vào chất nào:
A. H2O
B. H2SO4
C. HCl
D. H2SO3
Câu 3: Trong nhóm halogen, màu sắc của các đơn chất từ flo đến iot biến đổi:
A. Nhạt dần
C. Đậm dần
B. Lúc đậm lúc nhạt
D. Không theo quy luật
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Na2CO3, Fe, Cu, AgNO3
C. Fe, CuO, AgNO3, Ag
B. Fe, FeO, BaSO4, Na
D. CuO, Na2CO3, Fe, AgNO3
Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các
chất trong dung dịch X là:
A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3
C. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3
B. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3
D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH
Câu 6: Lấy 50 ml dung dịch HCl 1M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nh ỏ t ừ t ừ dung d ịch
KOH 2M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá tr ị của V
là:
A. 0 ml
B. 50 ml
C. 25 ml
D. 100 ml
II–Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Fe + Cl2
b. Dd AgNO3 + dd NaI
c. H2S + SO2
d. Cl2 + dd KBr
e. FexOy + H2SO4 đặc, nóng
Bài 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau
(viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có):
K2S; MgSO4; NaOH; NaCl
Bài 3. (3,0 điểm)
Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào dung d ịch H 2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 10,08 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1điểm)
c. Oxi hóa 10,4 gam hỗn hợp A bằng 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ kh ối h ơi so v ới H 2 là 25,75. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng v ới l ượng d ư dung d ịch H 2SO4 đặc nóng thu
được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)
(Cho: Cu =64; Mg=24; O=16; H =1; K=39; O=16; S=32; Cl=35,5)
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
MÃ ĐỀ H100
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hoá học 10
I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
D
4
C
5
B
6
B
II – Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.
T
a. 2Al + 3Cl2
2AlCl3
b. AgNO3 + KBr KNO3 + AgBr
T
c. 2H2S + 3O2 dư
2SO2 + 2H2O
d. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
e. 2FeCO3 + 4H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
Bài 2: (1,5 điểm). Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1-4
KOH
Na2S
K2SO4
MgCl2
Quỳ tím
Xanh
trắng
Dd BaCl2
X
đen
trắng
Dd AgNO3
X
X
0
0
PTHH
BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl
2AgNO3+ Na2S Ag2S + 2NaNO3
2AgNO3+ MgCl2 2AgCl + Mg(NO3)2
Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Bài 3: (3,0 điểm)
a.(1,5 đ)
Mg +2H2SO4 đặc nóng MgSO4 +SO2 + 2H2O
x
2x
x
x
(mol)
2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 2H2O
y
3y
y/2
1,5y
(mol)
Gọi số mol Mg và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1)
nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 mol (2)
Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,25; y = 0,3 (mol)
%mMg = 26,32%; %mFe = 73,68%
b.(1,0 đ) mddB = 22,8 + 1,4.98.100/80 – 0,7.64 = 149,5 g
C% MgSO4 = 20,066 %; C% Fe2(SO4)3 = 40,133 %
c.(0,5 đ) Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau:
Fe0 Fe+3 +3e
O2 + 4e 2O-2
0,15
0,45
0,1
0,4
Mg0 Mg+2 +2e
Cl2 + 2e 2Cl0,125
0,25
0,1 0,2
S+6 + 2e S+4
a
2a
a
Theo định luật bảo toàn e ta có PT: 0,45 + 0,25 = 0,4 +0,2 + 2a a = 0,05
Số mol của SO2 = 0,05 mol
Thể tích của SO2 = 0,05. 22,4= 1,12 lít.
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
MÃ ĐỀ H101
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hoá học 10
I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
4
D
5
D
6
C
II – Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.
a.
b.
c.
d.
e.
T
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
AgNO3 + NaI NaNO3 + AgI
T
2H2S + SO2
3S + 2H2O
Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2
2FexOy + (6x - 2y)H2SO4 đặc nóng xFe2(SO4)3 + (3x - 2y)SO2 + (6x – 2y)H2O
0
0
Bài 2: (1,5 điểm). Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1-4
Quỳ tím
Dd BaCl2
Dd AgNO3
NaOH
Xanh
X
X
K2S
đen
MgSO4
trắng
X
NaCl
trắng
PTHH
BaCl2 + MgSO4 BaSO4 + MgCl2
2AgNO3+ K2S Ag2S + 2KNO3
AgNO3+ NaCl AgCl + NaNO3
Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Bài 3: (3,0 điểm)
a. (1,5 đ)
Cu +2H2SO4 đặc nóng CuSO4 +SO2 + 2H2O
x
2x
x
x
(mol)
2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 2H2O
y
3y
y/2
1,5y
(mol)
Gọi số mol Cu và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 64x + 56y = 20,8 (g) (1)
nSO2 = 0,45 (mol) => x + 1,5y = 0,45 mol (2)
Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,15; y = 0,2 (mol)
%mCu = 46,15%; %mFe = 53,85%
b. (1,0đ) mddB = 20,8 + 0,9.98.100/80 – 0,45.64 = 102,25 g
C% CuSO4 = 23,47 %; C% Fe2(SO4)3 = 39,11 %
c. (0,5đ) Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau:
Fe0 Fe+3 +3e
O2 +
4e 2O-2
0,1
0,3
0,025
0,1
Cu0 Cu+2 +2e
Cl2 +
2e 2Cl0,075
0,15
0,025
0,05
+6
S + 2e S+4
a
2a
a
Theo định luật bảo toàn e ta có PT: 0,3+ 0,15 = 0,1 + 0,05 + 2a a = 0,15
Số mol của SO2 = 0,15 mol
Thể tích của SO2 = 0,15. 22,4= 3,36 lít.
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ