Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 - địa lí 12 - đề số 4

ae4d1ae2b01565cea5e1e4a423331e96
Gửi bởi: ngọc nguyễn 6 tháng 12 2018 lúc 17:52:49 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 14:20:12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 430 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO VÀ ĐÀO OỤ ẠTR NG THPT THANH MI NƯỜ (Đ thi có 0ề trang) KI TRA CH NG KÌ II ƯỢ NĂM 2017-2018Môn: LÍỊ 12Th gian làm bài: 45 phút, không th gian phát để ềCâu 1. Vùng bi mà đó Nhà ta có ch quy hoàn toàn kinh nh ng cho cácể ướ ển khác ng u, dây cáp ng và tàu thuy n, máy bay ngoài do vướ ượ ướ ượ ềhàng và hàng không nh công qu quy nh, là:ả ướ ượ ọA. Lãnh i.ả B. th y.ộ ủC. Vùng quy kinh .ặ D. Vùng ti giáp lãnh i.ế ảCâu đi nào đúng hình vùng núi Đông c?ặ ắA. Cao nh taấ ướ B. núi th chi ph di tíchồ ệC. ng Tây c-Đông Namướ D. Có nhi cao nguyên ngề ầCâu 3. Gió Đông th vùng phía nam đèo Vân vào mùa đông th ch là:ắ ấA. Gió mùa mùa đông nh ng đã bi tính khi qua dãy ch Mã.ư ượ ạB. lo gió ph ng ho ng th ng xuyên su năm gi bi và li n.ộ ươ ườ ềC. Gió ch ho ng th ng xuyên su năm.ậ ườ ốD. Gió mùa mùa đông xu phát cao áp châu Á.ấ ịCâu 4. ng ng ven bi Trung có đi nhiên nào đâyả ướ :A. Ti xúc th ng, nôngế ộB. Các cát, phá khá ph bi nồ ếC. ng các bãi tri th ph ngở ẳD. Phong nh thiên nhiên trù phú, thay theo mùaả ổCâu 5. ven bi có nhi cao nhi ng có nhi sông nh ra bi thu cho ợngh :ềA. Khai thác th B. Nuôi tr ng th nủ ảC. Làm mu D. Ch bi th nố ảCâu 6. feralit có màu vàng là doấ :A. Hình thành trên có nhi ch xấ B. Nh nhi ánh ng tr iậ ượ ờC. ng phù ượ trong nấ D. Tích nhi oxit tụ ắCâu 7. Ch dòng ch sông ngòi ta th th ng doế ướ ườ :A. lộ ng sông n, nhi thác gh nhớ ềB. Sông có đo chạ mi núi, có đở ch yạ ng ngở .C. Ch th th ngế ườD. ng sông nhi phù sa pề ắCâu Do ta hoàn toàn trong vùng nhi c, nênướ :A. Khí có mùa rõ B. Có nhi caoậ ộC. Ch nh ng sâu Bi D. Có nhi tài nguyên sinh quý giáị ưở ậCâu Bi hi rõ nh dân tr ta là :ể ướA. tăng dân còn cao. B. tu lao ng chi 33,1% dân ướ ốC. Trên tu lao ng ch chi 7,6% dân D. ng lao ng chi 59,3% dân .ổ ượ ốC âu nh 2005 (% :A 25,0. 26,0. 26,9 28 Mã 013ềCâu 1. ng các dân trên ta còn chênh ch là doứ ướ :A. ch nh các dân mang iị .B. Các dân có văn hóa, phong quán khác nhauộ .C. phân tài nguyên thiên nhiên không ng gi các vùngự .D. Trình xu các dân khác nhauộ .Câu 12 Dân trung đông đúc ng ng sông ng không ph iả là do :A. Tr ng lúa nhi lao ng.ồ ướ B. Vùng khai thác đây.ớ ượ ầC. Có nhi trung tâm công nghi p.ề D. Có đi ki thu cho xu và trúề .Câu 13 Cho ng li u: ệDân ta th kì 1901 2005. (Đ tri ng i)ố ướ ườNăm 1901 1921 1956 1960 1985 1989 1999 2005Dân số 13,0 15,6 27,5 30,0 60,0 64,4 76,3 80,3Nh nh đúng nh tấ là: A. Dân ta tăng ngày càng nhanh. ướ ộB. Th kì 1960 1985 có dân tăng trung bình ng năm cao nh t. ấC. gia tăng nh th kì 1999 2005 thì dân tăng đôi sau 50 năm. ấD. Th kì 1956 1960 có tăng dân ng năm cao nh t. ấCâu 4. Căn vào atlat lí Vi Nam trang 15, hai đô th nào đây, có quy mô dân nămứ ướ ố2007) 100 nghìn ng ?ướ ườA. ng và ng Yênả ươ B. ng Yên và Ninhư ắC. ng Yên và Ph Lýủ D. Ph Lý và Thái BìnhủCâu 15 Cho ng li uả ệM ph ngành công nghi năng ng ta trong giai đo 2000 2014ộ ượ ướ ạS ph mả 2000 2005 2010 2014Than ch (nghìn n)ạ 11 609 34 093 44 835 41 086D thô khai thác (nghìn n)ầ 16 291 18 519 15 014 17 392Khí nhiên ng khí (tri mự 3) 596 440 402 10 210Đi (tri kwh)ệ 26 683 52 078 91 722 141 250D vào ng li trên, cho bi nh xét nào sau đây không đúng tình hình phát tri ểm ph ngành công nghi năng ng ta giai đo 2000 2014?ộ ượ ướ ạA. ng các ph công nghi có xu ng tăng. ượ ướB. ng đi tăng tr ng nhanh nh t.ả ượ ưở ấC. ng than ch tăng liên trong giai đo 2000 2010.ả ượ ạD. ng thô và khí nhiên tăng không nh.ả ượ ịCâu 16. Cho ng li uả :M ph công nghi ta trong giai đo 1998 2014ộ ướ ạS ph mả 2000 2005 2010 2012 2014Thu đông nh (nghìn nấ 177,7 681,7 1278,3 1372,1 1586,7Chè ch bi (nghìn n)ấ 70,1 127,2 211,0 193,3 179,8Giày, dép da (tri đôi)ệ 107,9 218,0 192,2 222,1 246,5Xi măng (nghìn nấ 13298,0 30808,0 55801,0 56353,0 60982,0Theo ng li trên, nh xét nào sau đây không đúng tình hình phát tri ảph công nghi ta trong giai do 2000-2014 ?ẩ ướ ạA. ng các ph công nghi p. ượ ệB. ng thu đông nh có tăng tr ng nhanh nh t. ượ ưở ấC. ng chè ch bi và giày, dép da liên gi m.ả ượ ảD. ng xi măng tăng nh trong giai đo 2000 2014.ả ượ ạCâu 17. vào Công nghi năng ng trong Atlat lí Vi Nam trang 22, hãy cho bi ượ ếs ng đi ta trong giai đo 2000- 2007 tăng bao nhiêu nả ượ ướ ?A. 2,4 n.ầ B. 3,4 nầ C. 4,4 nầ D. 5,4 nầCâu 18. Cho ng li ệC khách qu Vi Nam phân theo ph ng ti chuy năm 2005 và 2014ơ ươ ể(Đ %)ơ ịNăm 2005 2014Đ ng hàng khôngườ 67,1 78,1Đ ng thuườ 5,8 1,7Đ ng bườ 27,1 20,2T ngổ 100.0 100.0Bi nào th hi thích nh khách qu Vi Nam phân theo ph ng ươti chuy năm 2005 và 2014?ệ ểA. Bi p.ể B. Bi t.ể C. Bi ng.ể ườ D. Bi tròn.ể ồCâu 19. Qu nh nào sau đâyố ượ ?A. ng n.ạ B. Cao ng.ằ C. Hà Giang. D. Lào Cai.Câu 20. Khó khăn nh vi khai thác ti năng thu đi ta làớ ướ :A. Sông ngòi ng và c.ắ B. ng không nh trong năm.ượ ướ ịC. Thi kinh nghi trong khai thác.ế D. Trình khoa kĩ thu còn th p.ộ ấCâu 21. Ti năng thu đi nh ta trung trên th ng sông ướ :A. Sông ng Nai.ồ B. Sông ng.ồ C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã.Câu 22. Th tr ng nh kh ch ta làị ườ ướ :A. Châu Thái Bình ng và châu Âu.ươ B. Trung Qu và các Đông Nam Á.ố ướC. Nh và Trung Qu c.ậ D. các Đông Nam và Nh n.ướ ảCâu 23. Khó khăn nh trong xu cây công nghi ta làớ ướ :A. Kh năng ng di tích cây công nghi không nhi u.ả ềB. Thi áp ng các thành khoa thu tiên ti vào xu t.ế ấC. Th tr ng có nhi bi ng, ph ch đáp ng yêu th tr ng khó tính.ị ườ ượ ườD. Khó khăn nh thâm canh do trình ng lao ng ch .ề ườ ếCâu 24. Đi ki tác ng nh nh vi phát tri chăn nuôi làề :A.C th ăn.ơ B. Khí nhi nóng m.ậ ẩC.Các ch gi ng, thú y.ị D. ng lao ng có thu t.ự ượ ậCâu 25. Ngh nuôi cá ng phát tri n, bi là ướ :A. Trung và Đông Nam .ắ ộB. ng ng sông ng và Trung .ồ ộC. ng ng sông ng và ng ng sông Long. ửD. Đông Nam và ng ng sông Long.ộ ửCâu 26. Ngành nào sau đây không xem là ngành công nghi tr ng đi ta hi ượ ướ ệnay ?A. Năng ng.ượ B. Ch bi ng th c, th ph m.ế ươ ẩC. xu hàng tiêu dùng.ả D. Luy kim.ệC âu 27. vào Atlat ĐLVN trang 21, trung tâm công nghi Vinh bao các ngành nào sau đây?ự ồA. khí, xu li xây ng, ch bi nông n.ơ ảB. đi may, đóng tàu, ch bi nông n.ệ ảC. luy kim màu, hoá ch phân bón, ch bi th ph m.ệ ẩD. xu gi xenlulo, luy kim đen, đóng tàu.ả ệCâu 28. vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho bi th tr ng xu kh nh ta hi ườ ướ ệnay là các qu gia nào sau đây?ốA. Nh n, Canada.Ấ B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.C. Hoa Kỳ, Nh n, Trung Qu c.ậ D. Singapor, Ba Lan, Hàn Qu c.ốCâu 29. Cho ng li sau:ả ệC KINH THEO NGÀNH NG NG SÔNG NG (Đ %)ơ Năm 1990 1995 20 00 2010Khu Iự 45,6 32,6 29,1 12,6Khu IIự 22,7 25,4 27,5 43,8Khu IIIự 31,7 42,0 43,4 43,6Nh xét nào đây là đúng ướ ngả trênồ ?A. Tăng tr ng khu I, gi tr ng khu II và III.ỉ ựB. Tăng tr ng khu III, gi tr ng khu và II.ỉ ựC. Tăng tr ng khu và II, gi tr ng khu III.ỉ ựD. Tăng tr ng khu II và III, gi tr ng khu I.ỉ ựCâu 30 Căn vào Atlat trang 25, hãy xác nh các trung tâm du ch có nghĩa qu gia làứ :A. Hà i, Hu Đà ng, Tp. Chí Minh.ộ ồB. ng n, Long, Phòng, Vinhạ ảC. Quy Nh n. Đà t, Nha Trang, Buôn Ma Thu t.ơ ộD. th Phú Qu c, Cà Mau, Tây Ninh.ầ ốCâu 31 Căn vào Át lát lí Vi nam, trang 17, khu kinh ven bi nào sau đây không thu ộvùng Duyên Nam Trung :ả ộA. Chu Lai. B. Dung Qu t.ấ C. Nh .ơ D. Chân Mây.Câu 32. Vì sao Tây Nguyên, cà phê chè tr ng các cao nguyên ng caạ ượ ươ o?A. Có khí mát B. Có badan màu .ậ ỡC. Có mùa đông nh. D. Ngu dào quanh năm.ạ ướ ồCâu 33. Tây Nguyên Trung du mi núi gi ng nhau đi nhiên nào sau đây?ớ ựA. Cùng có nhi badan.ề ỏB. Cùng có nhi feralit trên đá vôi.ề ấC. Sông su có nhi ti năng thu đi n. ệD. Cùng ch nh ng nh gió mùa Đông c.ị ưở ắCâu 34 .Vùng tr núi Trung có th nh vồ ướ :A.Chăn nuôi gia súc và tr ng cây công nghi lâu năm.ạ ệB.Tr ng cây công nghi lâu năm và hàng năm.ồ ệC.Tr ng ng môi tr ng sinh thái.ồ ườD.Chăn nuôi gia súc và tr ng cây ng th c, th ph m.ạ ươ ẩCâu 35. Xu ng chuy ch trong khu ng ng sông ng làướ :A. tăng tr ng ngành tr ng tr và gi tr ng ngành chăn nuôi.ỷ ọB. gi tr ng ngành tr ng tr và tăng tr ng ngành chăn nuôi.ả ọC. gi tr ng ngành tr ng tr và chăn nuôi, tăng tr ng ngành th n.ả ảD. tăng tr ng ngành chăn nuôi, gi tr ng ngành th và tr ng tr t.ỷ ọCâu 36. Vi hình thành kinh nông lâm ng nghi có nghĩa Trung ắB là doộ :A. Phát tri kinh xã vùng còn nhi khó khăn.ể ềB. Lãnh th kéo dài theo ng Nam.ổ ướ ắC. Lãnh th các khu núi th p, ng ng ven bi và bi n.ổ ểD. Không có kh năng phát tri công nghi p.ả ệCâu 37. Ngành nuôi tr ng thu Duyên Nam Trung có đi ki phát tri nh làồ ạnhờ :A. Có vùng bi ng nhi bãi tôm, bãi cá, tr ng thu n.ể ượ ớB. Trong vùng có nhi thu đi và thu i.ề ợC. Có ng bi dài nhi sông, vũng nh, phá.ườ ầD. Khí quanh năm nóng, ít bi ng.ậ ộCâu 38. Các nh thu vùng Duyên Nam Trung theo th vào nam là:ỉ ắA. Đà ng, Bình nh, Phú Yên, Bình Thu n.ẵ ậB. Đà ng, Khánh Hòa, Quãng Ngãi, Bình Thu n.ẵ ậC. Đà ng, Ninh Thu n, Phú Yên, Bình Thu n.ẵ ậD. Đà ng, Phú Yên, Quãng Ngãi, Bình Thu n.ẵ ậCâu 39. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè th hai nh :ớ ướ ờA. Có nhi di tích ba dan các cao nguyên. ởB. Có mùa và mùa khô.ộ ộC. Có các ch bi chè ti ng.ơ D. Có khí mát các cao nguyên trên 1000m.ậ ởCâu 40. kinh xã đang quan tâm hàng ng ng sông ng trong giai ượ ồđo hi nay làạ :A.S ép dân phát tri kinh xã i.ứ ộB.Đô th hoá di ra nhanh chóng, nhi môi tr ng đô th .ị ườ ịC.S phát tri các khu công nghi p, khu ch xu t.ự ấD.Tình tr ng thu di tích tr ng lúa và nhi môi tr ng.ạ ườ -------------- t--------------ế- Thí sinh ng Atlats Lý Vi Nam.ượ ệ- Giám th không gi thích gì thêm.ị