Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 - địa lí 12 - đề số 3

6f694e5cea148bc99da9d8931841f6da
Gửi bởi: ngọc nguyễn 6 tháng 12 2018 lúc 17:52:08 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 20:08:07 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 390 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO VÀ ĐÀO OỤ ẠTR NG THPT THANH MI NƯỜ (Đ thi có 0ề trang) KI TRA CH NG KÌ II ƯỢ NĂM 2017-2018Môn: LÍỊ 12Th gian làm bài: 45 phút, không th gian phát để ềCâu Căn vào Atlat lí Vi Nam trang di văn hóa th gi Ph An và Di tứ ích ỹS thu nh nào sau đây?ơ ỉA. Qu ng Nam. B. Qu ng Ngãi. C. Qu ng Ninh. D. Qu ng Bình.ả ảCâu 2. Căn vào cây công nghi Atlats lí Vi Nam trang 19, hai nh nào sau đây ỉcó di tích tr ng cây công nghi lâu năm nh ta?ệ ướA. Kon Tum và Gia Lai. B. Lâm ng và Gia Lai.ồC. và Lâm ng. D. Bình Ph và k.ắ ướ ắCâu Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 15, hai đô th có quy mô dân (năm 2007) nh ởvùng Trung du và mi núi làề :A. Thái Nguyên, Vi Trì. B. Thái Nguyên, Long.ệ ạC. ng n, Vi Trì. D. Vi Trì, Giang.ạ ắCâu 4. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 17, khu kinh ven bi nào sau đây không thu ộvùng Trung ?ắ ộA.Vũng Áng. B. Nghi n. C. Hòn La. D. Chu Lai.Câu 5. đi nào sau đây th hi rõ ti trong nông nghi ta nh ng năm ướ ướ ữqua:A. chuy ch nông nghi truy sang nông nghi hàng hóaự ệB. Phát tri nông nghi truy n, quan tâm nhi ngể ượC. xu nông nghi p, túc theo ng đa canhả ướD. xu nh ch ít chú th tr ngả ườCâu 6. hàng nào sau đây không ph iả là hàng xu kh ta?ấ ướA. Hàng công nghi ng và khoáng n.ệ ảB. Hàng công nghi nh và ti th công nghi p.ệ ệC. Hàng nông lâm th n.ủ ảD. li xu (máy móc, thi nguyên li u)ư ệCâu nh nào sau đây Trung du và mi núi giáp Lào, giáp Trung Qu c?ỉ ốA. La. B. Lai Châu. C. Đi Biên D. Lào Caiơ ệCâu 8. Trung du và mi núi phát tri nh ngành công nghi khai thác và ch bi ếkhoàng là do vùngả :A. gi tài nguyên khoáng nh ta.ả ướB. có th tr ng tiêu th ph n.ị ườ ớC. có dân đông, lao ng dào.ố ồD. có trình khoa và công ngh cao.ộ ệCâu 9. nh nào sau đây không thu Trung ?ộ ộA. Qu ng Bình. B. Qu ng Tr C. Qu ng Nam. D. Th Thiên- Hu .ả ếCâu Các ng Duyên Nam Trung vào Nam là:ả ượ ắA. Đà ng, Quy Nh n, Vân Phong, Cam Ranhẵ ơB. Đã ng, Cam Ranh, Quy Nh n, Vân Phongẵ Mã 015ềC. Quy Nh n, Đà ng, Vân Phong, Cam Ranhơ ẵD. Quy Nh n, Đã ng, Cam Ranh, Vân Phongơ ẵCâu 11. vùng Duyên Nam Trung vi nâng qu và ng Nam nh ườ ằm đích:ụA. nh giao gi các nh trong vùng Tây Nguyênẩ ớB. nh giao tác trong vùng Làoẩ ướ ạC. nh giao các nh trong vùng Campuchiaẩ ướ ạD. làm tăng vai trò trung chuy vùng .Câu 12. Cho ng li u: ệKim ng ch xu nh kh ta trong giai đo 2000 2014ạ ướ (Đ tri USD)ơ ệNăm ng sổ Xu kh uấ Nh kh uậ ẩ2000 30 119,2 14 482,7 15 636,52014 298 066,2 150 217,1 147 849,1Đ th hi quy mô ng kim ng ch xu nh kh ta trong hai năm 2000 và 2014 ướthì bán kính hình tròn th hi năm 2014 kho ng so năm 2000?ể ớA. 9,9 n.ầ B. 6,9 n.ầ C. 3,1 n.ầ D. 1,3 n.ầ Câu 13. ch ch ng ng sông ng là :ạ ồA. thi lao ng có trình B. ngoài còn ít.ế ướ ấC.tài nguyên thiên nhiên đang suy thoái. D. ng th nh c.ị ướCâu 14. Thiên nhiên vùng núi th Tây ta có đi nào đâyở ướ ướ :A. Mang thái nhi gió mùaắ ớB. Có nh quan thiên nhiên nhi gió mùaả ớC. nh quan thiên nhiên gi ng nh vùng ôn iả ớD. Có nh quan thiên nhiên xích gió mùaả ạC âu 15 ng nh ng bi ng ườ ng ng gu :A aư hu ng ng tộ ùa cC Mùa aư hu ng ùa gCâu 16. Bình quân ng th ng vùng ng ng Sông ng th ươ ườ ốvùng khác là do:A. ng ng th th p. B. ép quá dân ượ ươ ốC. Đi ki xu ng th khó khăn. D. Năng su tr ng cây ng th th pề ươ ươ ấC 17 ph ngọ ng ng ng ồl :A ng cư ng và hoá phư ng nh t.B nh ph ng hế n.C hoá phư ng ng ng nh xa .D ng cư ng nh nuôi ch n.Câu 18. th là:ộ ủA. Vùng có chi ng 12 lí.ề ảB. Vùng ti li lãnh và lãnh thành vùng bi ng 200 lí.ế ảC. Vùng ti giáp li n, phía trong ng .ướ ườ ởD. Vùng phía ngoài ng chi ng 12 lí.ướ ườ ảCâu 19 hình th cao hai u, th gi là đi vùng núi:ị ủA. Tr ng c.ườ B. Tây c.ắC. Đông c. D. Tr ng Nam.ườ ơCâu Trong ngành, xu nông nghi ta đang chuy ch theo ng ướ ướ ?A. gi tr ng ngành tr ng tr t, tăng tr ng ngành chăn nuôi.ả ọB. tăng tr ng ngành chăn nuôi gia súc n, gi tr ng các ph không qua ẩgi th t.ế ịC. gi tr ng ngành chăn nuôi gia súc n, tăng tr ng ngành chăn nuôi gia m.ả ầD. tăng tr ng tr ng cây ăn qu gi tr ng ngành tr ng cây ng th c.ỉ ươ ựCâu 21 Do ta hoàn toàn trong vùng nhi c, nênướ :A. Khí có mùa rõ B. Có nhi caoậ ộC. Ch nh ng sâu Bi D. Có nhi tài nguyên sinh quý giáị ưở ậCâu 22. Cho bi sau:ể ồS NG GIÁ TR XU TH TA.Ả ƯỢ ƯỚNăm 2005 2006 2007 2010- ng nghìn n)ả ượ 467 722 200 142+ Khai thác. 988 027 075 414+ Nuôi tr ngồ 479 695 125 728- Giá tr xu ấ(nghìn ng)ỉ 63 678 74 493 89 694 153 170Đ th hi tình hình phát tri ngành th ta giai đo 2005- 2010 thì bi ướ ồthích :ợA. ng. B. Mi n. C. (đ ng và t) D. t.ườ ườ ộCâu 23. Căn vào atlat lí Vi Nam trang 15, ba đô th có quy mô dân nh ta ướ( năm 2007) là :A. Hà i, Đà ng, TP. Chí Minhộ ồB. Hà i, Biên Hòa, TP. Chí Minhộ ồC. Phòng, Đà ng, TP. Chí Minhả ồD. Hà i, Phòng, TP. Chí Minhộ ồCâu 24. ra trong phát tri công nghi ta hi nay làấ ượ ướ :A. Tránh gây xu nông nghi p.ấ ệB. Tránh gây nhi môi tr ng.ễ ườC. Gi tình tr ng chênh ch giàu nghèo.ả ệD. Tránh làm đi các ngành nghi truy th ng ốCâu 25. Đi gi ng nhau gi Tây Nguyên Trung du và mi núi là:ể ộA. có ti năng th đi B. có trí giáp bi nề ểC. có mùa đông nh D. có mùa khô sâu cộ ắCâu 26 Cho bi để ồHãy cho bi nh xét nào sau đây đúng bi trên?ớ ồA. ng đăng kí và án tăng nh.ổ ịB. tr ti ngoài vào Vi Nam tăng không nh.ầ ướ ịC. ng đăng kí tăng ch án.ổ ựD. Quy mô các án gi nh năm 2010, sau đó tăng.ủ ạCâu 27. phân dân ch lí làm gi nh ng nự ưở :A. Vi ng lao ngệ B. gia tăng dân sứ ốC. đô th hóaố D. Quy mô dân cố ướCâu 28 sao năm 1965 năm 1972, quá trình đô th hóa ta ch ng i:ạ ướ ạA. gia tăng dân gi m.ỉ ảB. Chính sách thu hút dân thành th nông thôn.ị ềC Các đô th chi tranh phá ho i.ị ạD. Chính sách ch di dân phát thành th .ạ ịC âu 29 ùa ùa ng :A nộ li 11 khô .B ngộ li cụ ng 11 ng nh nh m.C nh ng ng ng 11 đế ng ti nh nh m. li ng ung nh 20 CCâu 30 Vùng ven bi n, ng hình nào sau đây thu cho xây ng ng bi :ể A. nh sôngị B. Các bi mài mònờ C. Các vũng, nh sâuị ướ D. Tam giác châu.Câu 31. àm ng phù sa sông ngòi ta là doượ ướ A. ng sông ngòi dày cạ ướ ặB. ng ng sông nổ ượ ướ ớC. Ch sông thay theo mùaế ướ ổD. Quá trình xâm th c, bào mòn nh mi núiự ề051015202519601976197919891999200020052007510 15202530Số dân thành thị Tỉ lệ dân thành thị %4,7310,1310,0912,9218,7718,0822,3415,724,719,220,124,223,626,927,423,37NămTriệu ngườiCâu 32. lao ng phân theo ngành kinh ta chuy ch theo ngơ ướ ướ :A. Tăng tr ng khu nông lâm ng nghi p, gi tr ng khu công nghi xây ng ựvà khu ch .ự ụB. Tăng tr ng khu công nghi xây ng, gi khu nông lâm ng nghi và khu ệv ch vự ụC. Gi tr ng khu ch tăng tr ng khu nông lâm ng nghi và khu công ựnghi xây ngệ ựD. Gi tr ng khu nông lâm ng nghi p, tăng tr ng khu công nghi xây ng ựvà khu ch vự ụCâu 33 dân tr ta th hi rõ nét quaế ướ ?A. lao ng trong các ngành kinh .ơ B. dân theo nhóm tu i.ơ ổC. dân theo các thành ph kinh tơ D. dân theo gi tính.ơ ớCâu 34 Cho bi sau:ể ồBi trên th hi dung nào sau đâyể ?A. gia tăng dân thành th Vi Namự trong giai đo 1960-2007.ạB. dân thành th taỉ ướ trong giai đo 1960-2007.ạ .C. dân thành th và dân thành th ta giai đo 1960- 2007.ố ướ ạD. Tình hình dân Vi Namố trong giai đo 1960-2007.ạCâu 35. Tuy ng coi là ng ng th ng ng ta là:ế ườ ượ ươ ườ ướA. Qu B. Qu C. Qu D. Qu ộCâu 36. Nh nh nào sau đây không đúng ngành th ng ta?ớ ươ ướA. Th tr ng th ng nh trong c.ị ườ ướB. Hàng hóa phong phú, đa ng.ạC. Khu kinh Nhà chi tr ng nh trong ng bán hàng hóa.ự ướ ẻD. Có nhi thành ph kinh tham gia.ề ếCâu 37. Ngành công nghi năng ng coi là ngành công nghi tr ng đi ph đi tr ượ ượ ướm là do:ộ ướA. Ngành này có nhi th tài nguyên, lao ng, th tr ng) và là ng thúc các ngành ườ ẩkhác.B. ng ít lao ng, không đòi quá cao trình .ử ộC. hu hút nhi ngu ngoài.ượ ướD. Trình xu cao, không gây nhi môi tr ng.ộ ườC âu 38 Nư để nh nh ó: ng nh cạ ng nh tế nộ nh ng nh t. ng nh iCâu 39. Các nhà máy th đi nào sau đây đã và đang xây ng Trung du và mi núi ượ ắB ?ộA. Hòa Bình, Thác Bà, La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Tr An.ịC. Đa Nhim, Thác Bà, La. D. Hòa Bình, Tr An, La.ơ ơCâu 40. Hi nay, th liên hoàn trong phát tri kinh theo không gian, Trung ắB ph iộ :A. chú tr ng phát tri kinh xã vùng mi núi.ọ ềB. cho xây ng ng và ch kĩ thu t.ầ ậC. hình thành các trung tâm li các đô th .ắ ịD. các vùng xu nông nghi lâm nghi và ng nghi pắ .-------------- t--------------ế- Thí sinh ng Atlats Lý Vi Nam.ượ ệ- Giám th không gi thích gì thêm.ị