Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10

a310d1bae5c9671d526c1928951129b0
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 15 tháng 11 2018 lúc 17:21:01 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 2:56:18 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 626 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

29 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Câu 1: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau: X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p64s2 Z: 1s22s22p63s23p6 Nguyên tố nào là kim loại? A. B. C. và D. Câu 2: Trong phân tử M2X có 116 hạt cơ bản (p, n, e), trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 36. Biết rằng số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử nhiều hơn của là 5. Số hiệu nguyên tử của M, lần lượt là: A. 15, 20 B. 12, 17 C. 11, 16 D. 3, Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 35,5; biết có đồng vị, trong đó đồng vị 37R chiếm 25% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ là bao nhiêu? A. 38 B. 35 C. 36 D. 34 Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố có tổng số electron các phân lớp là 9. Số electron lớp ngoài cùng của là: A. B. C. D. Câu 5: Nguyên tố có lớp electron và có electron lớp ngoài cùng. Vậy là A. Phi kim B. Kim loại hoặc phi kim C. Khí hiếm D. Kim loại Câu 6: Trong phân tử tạo bởi nguyên tử và nguyên tử (X2Y3). Tổng số hạt các hạt p, n, của nguyên tử là 224 và trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 72. Biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố là 16. Tổng số electron trên các phân lớp của là: A. B. 12. C. D. Câu 7: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng? A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22p23s23p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p4 Câu 8: Trong tự nhiên nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63, 54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 65Cu là: A. 73% B. 50% C. 54% D. 27% Câu 9: Cho nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Mỗi khi có 30 nguyên tử 37Cl thì tương ứng có bao nhiêu nguyên tử 35Cl? A. 90 B. 74 C. 80 D. 86 Câu 10: Nguyên tử có tổng số electron phân lớp là 11. là nguyên tố hóa học nào trong số các nguyên tố sau? A. Kali (Z 19) B. Na (Z 11) C. Lưu huỳnh (Z 16) D. Clo (Z 17)Câu 11: Tổng số electron tối đa lớp và là: A. 20 B. 32 C. D. 18 Câu 12: Trong phân tử MX2 có tổng số proton 58. Trong hạt nhân nguyên tử có số nơtron nhiều hơn số proton là hạt. Trong hạt nhân nguyên tử số nơtron bằng số proton. Phân tử khối của MX2 là A. 116 B. 112 C. 120 D. 124 Câu 13: Biết rằng khi lớp ngoài cùng của một nguyên tử có 1, hoặc electron thì đó thường là cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố kim loại, trừ trường hợp là: A. H, Ne, Cl B. S, C, Si. C. H, He, D. H, Cl, Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z 13) là 1s²2s²2p63s²3p1. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có electron B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có electron C. Lớp thứ (lớp L) của nguyên tử nhôm có electron D. Lớp thứ (lớp M) của nguyên tử nhôm có electron Câu 15: Lớp ngoài cùng có số electron tối đa là A. B. C. D. Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có tổng số electron các phân lớp là và lớp kế ngoài cùng có electron. Biết trong hạt nhân nguyên tử số hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện là hạt. Số khối của là: A. 23 B. 34. C. 20 D. 39 Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có electron lớp ngoài cùng A. 4Be B. 6C C. 13Al D. 11Na Câu 18: là đồng vị của 136C. Trong hạt nhân nguyên tử có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là hạt. Xác định số khối của X. A. 15 B. 13 C. 14 D. 12 Câu 19: là đồng vị của Y. Phát biểu nào sau đây đúng: A. và có cùng số hạt nơtron và khác số hạt proton B. và có cùng số hạt electron và khác số hạt nơtron C. và có cùng số hạt proton và khác số hạt electron D. và có cùng số hạt proton và khác số hạt nơtron Câu 20: Nguyên tố Clo có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Biết Clo có đồng vị là và Y, tổng số khối của và là 72. Số nguyên tử đồng vị số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị nhiều hơn số nơtron của đồng vị là: A. 6. B. 4. C. 2. D. Câu 21: Nguyên tố có 17. Vậy có số electron thuộc lớp ngoài cùng; số lớp electron lần lượt làA. 5; B. 5; C. 7; D. 7; Câu 22: Loại hạt cơ bản cấu tạo nên mọi nguyên tử mang điện tích dương là: A. Electron B. Proton C. Alpha D. Nơtron Câu 23: là nguyên tố vi lượng tham gia vào cấu tạo thành phần Hemoglobin của hồng cầu. Nếu cơ thể không được bổ sung đủ nguyên tố này sẽ dẫn đến hiện tượng thiếu máu nhất là phụ nữ. Trong nguyên tử số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22, hạt nhân nguyên tử có 56 hạt cơ bản. Số hạt không mang điện trong nguyên tử là: A. 29 B. 30 C. 31 D. 32 Câu 24: Nguyên tử nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 54, trong đó hạt mang điện âm chiếm tổng số hạt trong nguyên tử. Điện tích hạt nhân của là: A. 18+ B. 16+ C. 17+ D. 19+ Câu 25: Trong thiên nhiên nguyên tố có đồng vị bền, nguyên tố có đồng vị bền. Có tối đa bao nhiêu loại phân tử XY2 A. 12 B. C. 18 D. Câu 26: Sắp xếp các phân lớp có kí hiệu 4s, 3d, 3p theo chiều tăng dần mức năng lượng. A. 3p, 3d, 4s B. 3d, 4s, 3p. C. 4s, 3d, 3p D. 3p, 4s, 3d Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu hạt nhân B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có loại hạt: proton và nơtron C. Thí nghiệm bắn phá lá vàng của Rutherford cho thấy nguyên tử có cấu tạo rỗng D. Nguyên tử là một hệ trung hòa về điện Câu 28: Một phân lớp mà khi đạt được trạng thái bán bão hòa có số electron là 7. Phân lớp đó là: A. B. C. D. không có phân lớp nào như vậy. Câu 29: Khối lượng của một nguyên tử nặng gấp 1,4167 lần khối lượng một nguyên tử Khối lượng của nguyên tử này là: A. 17u B. 14u C. 18u D. 16u Câu 30: Quan điểm hiện nay về sự chuyển động của electron là: A. Chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định, với tốc độ rất lớn tạo nên vỏ nguyên tử. B. Chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn hay bầu dục, tạo nên vỏ nguyên tử. C. Chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo bầu dục, tạo nên vỏ nguyên tử. D. Chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn, tạo nên vỏ nguyên tử.