Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi chọn HSG địa lí lớp 12 đề số 1

ba68f62855f3fdf6fb9c3b40b94cd42c
Gửi bởi: ngọc nguyễn 27 tháng 11 2018 lúc 17:30:18 | Được cập nhật: hôm qua lúc 4:25:38 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 448 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNHĐ CHÍNH TH CỀ Ứ(Đ thi có 01 trang, 05 câu)ề KÌ THI CH TUY THI ỰH SINH GI QU GIA 12 THPTỚNĂM 2012 2013MÔN THI: LÍ -Vòng 1ỊTh gian làm bài: 180 phút Câu 1. (5 đi m)ểa) Hãy các đai khí áp và các gió trên Trái t. Gi thích saoẽ ạcùng xu phát áp cao chí tuy nh ng gió ch có tính ch khô trong khiấ ấgió Tây ôn có cao. ấb) sao phân ng trên Trái không ?ạ ượ ềCâu 2. (3 đi m)ểa) Phân bi su gia tăng dân nhiên, su gia tăng và su tệ ấgia tăng dân .ốb) sao nói các đi ki kinh xã có nghĩa quy nh iạ ớs phát tri và phân các ngành giao thông i.ự ảCâu 3. (4 đi m)ểa) vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy phân tích iự ốquan gi hình và khí khu Đông cệ .b) Dãy Tr ng có nh ng nh th nào khí ta ?ườ ưở ướCâu 4. (5 đi m)ểD vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy:ự ọa) So sánh đi hình mi và Đông mi nặ ềTây và Trung Gi thích sao có khác bi đó.ắ ệb) Ch ng minh mi và Đông đa ng.ứ ạCâu 5. (3 đi m)ểCho ng li sau: ệNhi và ng trung bình tháng Hu (16ệ ượ 024 'B,107 041 'Đ, 17m)Tháng II III IV VI VII VIII XI XI XIINhi đệ 0C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8L ngượm aư(mm) 161,3 62,2 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4Hãy nh xét và gi thích ch nhi t, ch a, phân hóa mùa ủHu .ế TẾ Thí sinh ch ng Atlat lí Vi Nam làm bài;ỉ ượ ể- Giám th không gi thích gì thêmị và tên thí sinh……………………………. báo danh……………………….ọ ốS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNH KÌ THI CH TUY THI ỰH SINH GI QU GIA 12 THPTỚNĂM 2012 2013H NG CH THI VÒNG 1ƯỚ ỀMÔN LÍ Ị(H ng ch 04 trang)ướ ồCâu dungộ Đi mể1 5,00 các đai khí áp và các gió trên Trái t. Gi thích iẽ ạsao cùng xu phát áp cao chí tuy nh ng gió ch có tínhấ ịch khô trong khi gió Tây ôn th ng t. ườ ướ 3,00- .ẽ 2,00 các đai khí áp và các gió trên Trái tơ ấ- Gi thíchả 1,00+ Gió ch nói chung khô và ít vì:ậ ió ch th áp caoậ ừchí tuy ích o, gióạ th iổ vùng có nhi trung bình cao nớ ơtr ên khô. 0,50 Gió Tây ôn và gây nhi vì: gió Tây ôn cũng xu tớ ấphát áp cao chí tuy th c, nhi trung bình th n,ừ ơh trong không khí nhanh bão hòa vì th luôn ướ tướvà gây a.ư 0,50bT sao phân ng trên Trái không uạ ượ 2,00- phân trên Trái ph thu vào các nhân khí áp, frông, gió,ự ốdòng bi n, hình...ể 0,25+ Khí áp (di gi i)ễ 0,25+ Frông (di gi i)ễ 0,25+ Gió (di gi i)ễ 0,25+ Dòng bi (di gi i)ể 0,25+ hình (di gi i)ị 0,25- Do tác ng các nhân khí áp, frông, gió, dòng bi n, hình trênự ởTrái không nên phân trên Trái không u.ấ 0,502 3,00aPhân bi su gia tăng nhiên, su gia tăng và su gia tăng dân sệ 2,00- su gia tăng dân nhiên xác nh ng hi gi su sinhỉ ượ ấthô và su thô, tính là ph trăm (%). 0,25+ su sinh thô là ng quan gi tr em sinh ra trong năm so iỉ ươ ượ ớdân trung bình cùng th đi m. tính là ph nghìn (ố 0,25+ su thô là ng quan gi ng ch trong năm so dân sỉ ươ ườ ốtrung bình cùng th đi m. tính là ph nghìn (ở 0,25 su gia tăng dân nhiên có nh ng rõ tình hình bi ngỉ ưở ộdân và coi là ng phát tri dân .ố ượ 0,25- su gia tăng xác nh ng hi gi su nh và tỉ ượ ỉsu xu tính là ph trăm (%).ấ 0,50- su gia tăng dân xác nh ng ng gi su gia tăng tỉ ượ ựnhiên và su gia tăng c, tính là ph trăm (%).ỉ 0,50b sao nói các đi ki kinh xã có nghĩa quy nh sạ ựphát tri và phân các ngành giao thông i.ể 1,00- phát tri và phân các ngành kinh qu dân có nghĩa quy nhự ịđ phát tri và phân cũng nh ho ng các ngành giaoố ủthông i.ậ 0,25+ Tr các ngành kinh qu dân là khách hàng ngành GTVT.ướ 0,25Tình hình phân các công nghi p, trình phát tri kinh cácố ủvùng, quan kinh gi xu và tiêu th quy nh ngệ ạl GTVT, các lo hình i, ng và ng các lu ng nướ ướ ườ ậchuy (d ch ng)ể ứ+ phát tri ngành công nghi khí i, công nghi xây ngự ựcho phép duy trì và tăng ng ch kĩ thu ngành GTVT.ườ 0,25- Phân dân bi là phân các thành ph và các chùm đô thố ịcó nh ng sâu hành khách, nh là ng tôả ưở 0,25Trong các thành ph và các chùm đô th đã hình thành lo hình nố ật bi là GTVT thành ph .ả ố3 4,00a vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy phân tích iự ốquan gi hình và khí khu Đông cệ 2,50- Khái quát khu Đông c.ề 0,25- đi hình và khí uặ ậ+ đi hình khuặ 0,25+ đi khí khuặ 0,25- qua gi hình và khí uố ậ+ nh ng hình khí uẢ ưở ậ* ng các cánh cung ng ra phía và phía đông đã thu cho sướ ựxâm nh gió mùa đông vì th đây là khu có mùa đông nh nh ta. ướ 0,50* Cánh cung Đông Tri ch gió mùa đông nam, gây cho khu ven bi nề ểvà làm cho vùng trũng Cao ng, ng có ng th p.ằ ượ 0,50* hình còn ra các trung tâm nhi (B Quang…), trung tâm ít (B cị ắGiang…); nên phân hóa khí theo cao.ạ 0,25+ nh ng khí hình: hình xâm th nh vùng núi vàẢ ưở ồb nhanh các ng ng, các thung lũng sông. Các hi ng nh tr t, đáồ ượ ượl cũng th ng xuyên ra; hình cacxt phát tri n.ở ườ 0,50b Dãy Tr ng có nh ng nh th nào khí taườ ưở ướ 1,50- Trình bày dãy Tr ng n: trí, cao, ng…ề ườ ướ 0,25- nên hi ng ph gió mùa Tây Nam vào mùa và Tínạ ạphong th theo ng đông vào mùa đông.ổ ướ 0,50- Ngăn gió mùa Đông xâm nh phía nam, đi hình là dãy Hoànhả ểS n, ch Mã. Vì y, ch Mã tr vào, không có tháng nào nhi iơ ướ20 0C. 0,25- Làm cho mùa Duyên mi Trung lùi tháng, vào thu đông.ư 0,25- nên các trung tâm nhi u, ít. Khí có phân hóa theo đạ ộcao... 0,254 5,00a So sánh đi hình mi và Đông mi nặ ềTây và Trung Gi thích sao có khác bi đóắ 3,00- Khái quát trí gi hai vùngề 0,25- Gi ng nhauố+ Có các ng hình: núi cao, i, ng ng, th aủ nh ng iư ồnúi chi ph di tích.ế 0,25+ hình là nh ng vùng tr do ng Tân sinh.ị ượ ộ0,25+ hình có phân rõ nét, ng sông ngòi khá dày doị ướv ng ch khí nhi gió mùaậ 0,25+ Có ng ng ven bi hình thành do phù sa sông, bi nả ượ Nhìnchung ng nghiêng chung hình là th ra bi nướ (h ng nghiêngướtây đông nam)ắ 0,25+ ng ng ti phát tri do nh ng ng ng tr cồ ượ ượhình thành 0,25- Khác nhau+ cao hình: Mi TB và BTB có hình cao MB và ĐBBBộ ơ(d ch ng). và hình mi TB và BTB soẫ ơv MB và ĐBBB.ớ=> Do Mi TB và BTB ch tác ng nh ng núi.ề 0,50+ ng núi: Mi TB và BTB có ng TBướ ướ ĐN (d ch ng) còn mi cẫ ắvà Đông là các dãy núi vòng cung (d ch ng). ứ=> Do nh ng các ng (d ch ng)ả ưở 0,50+ Tính ch chuy ti vùng núi và ng ng MB và ĐBBB rõ nét,ấ ởcòn mi TB và BTB ng t. Do su tác ng Mi TB và BTBở ềl n, còn su tác ng MB và ĐBBB và gi n.ớ 0,25+ ng ng: MB và ĐBBB có ng ng phù sa châu th ng n, phát tri nồ ểnhanh mi TB và BTB do sông ngòi nhi phù sa, th ng n.ơ 0,25bCh ng minh mi và Đông đa ngứ 2,00- Khái quát mi và Đông trí, gi nề 0,25- Có nhi lo khác nhauề 0,25- Nhóm feralit ấ+ feralit trên đá ba dan (di tích, đi m, phân )ấ 0,25+ feralit trên đá vôi (di tích, đi m, phân )ấ 0,25+ feralit trên các lo đá khác (di tích, đi m, phân )ấ 0,50- Nhóm phù sa: phù sa sông và các lo khác (di tích, đi m,ấ ểphân ); phù sa sông và các lo khác (di tích, đi m, phân )ố 0,25- Các lo khác và núi đá (di tích, đi m, phân )ạ 0,255Hãy nh xét và gi thích nhi và ng Hu .ậ ượ 3,00a Nh xét và gi thích nhi đậ ộ1,25- Nhi trung bình năm khá cao (25,1ệ 0C); do trí lí (16ị 024 'B) 0,25- Không có tháng nh, nhi tháng th nh cũng 19,7ạ 0C (do trí líị ịvà sau dãy Hoành n...); có tháng nóng (tháng có nhi trênằ ộ25 0C). 0,25- Tháng có nhi cao nh là tháng VII (góc chi sáng n, gió ph n), thángệ ơcó nhi th nh là tháng (góc chi sáng nh gió mùa Đông ho tệ ạđ ng nh nh t).ộ 0,50- Biên nhi trung bình năm khá cao, lên 9,7ộ 0C (do gió mùa Đông cắlàm cho nhi mùa đông th p)ề 0,25b Nh xét và gi thích ng a, phân mùa khí uậ ượ ậ1,25- ng trung bình năm n, lên 2868mm, Hu là trong nh ng aượ ịđi có ng ta (do trí sát bi n, hình ch gió bi n,ể ượ ướ ểho ng frông, nhi i, bão...).ạ 0,50- lùi vào thu đông, tháng VIII tháng năm sau (đ mùa ch tácư ịđ ng gió ph n, mùa đông có gió mùa Đông đi qua bi n, frông, bão...) 0,25- Chênh ch mùa và mùa khô n.ệ 0,25- Có lũ ti mãn vào tháng VI do có đi quaể 0,25c phân mùa khí u: có mùa đông nh a, mùa nóng, lùi vào thuạ ưđông 0,50T ng đi toàn bàiổ 20* thí sinh làm bài không hoàn toàn theo đáp án, mà đúng thì choế ẫđi m. Đi đa toàn bài không quá 20 đi m.ể ểS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNHĐ CHÍNH TH CỀ Ứ(Đ thi có 01 trang, 5ề ồcâu)KỲ THI CH TUY THIỌ ỰH SINH GI QU GIA 12 THPTỌ ỚNĂM 2012 2013Ọ Môn: LÍ Vòng 2ỊTh gian làm bài: 180 phútờCâu (4 đi m)ểa. Phân bi khác nhau gi nhi và frông; gi ápệ ữcao và áp cao Xibia.ựb. Tín phong có vai trò nh th nào khí nố ta?ớCâu (3 đi m)ểa. Trình bày các vòng tu hoàn trên Trái t.ầ ướ ấb. Nêu nguyên nhân sinh ra vòng tu hoàn và nghĩaơ ước tu hoàn đó.ủ ầCâu (4 đi m)ểa. sao ph các đang phát tri n, ngành chăn nuôi chi mạ ướ ết tr ng nh trong giá tr xu nông nghi p? Trình bày tácỉ ựđ ng th ăn các hình th chăn nuôi. ứb. Phân tích quan gi quá trình đô th hoá và công nghi hoáố ệc qu gia.ủ ốCâu (4 đi m)ểD vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy:ự ọa. Trình bày và gi thích phân hóa sông ngòi mi Tây vàả ắB Trung .ắ ộb. Vì sao "s ng chung lũ" là cách ng nh nhiên ởĐ ng ng sông Long?ồ ửCâu (5 đi m)ểD vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy:ự ọa. Phân tích các nhân nh ng quá trình hình thành và phátố ưở ếtri gió ph Tây Nam ta. Trình bày ho ng gió ph Tâyể ướ ơNam Trung .ở ộb. So sánh đi khác nhau nhiên gi vùng ng ng sôngặ ằH ng và ng ng sông Long. Ế- Thí sinh ch ng Atlat lí Vi Nam làm bài;ỉ ượ Giám th không gi thích gì thêm.ị ảH và tên thí sinh:ọ .................................. báo danh:ố .................... GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNHKỲ THI CH TUY THI SINH GI QU CỌ ỐGIA 12 THPT NĂM 2011-2012Ớ ỌMôn: LÍ VÒNG 2ỊH NG CH ƯỚ ẤCâu dungộ Đi mể1a Phân bi khác nhau gi nhi và frông; gi áp caoệ ữC và áp cao Xibia.ự- nhi là ti xúc hai kh khí xích bán vàả ắNam, có cùng tính ch nóng nh ng ng ng nhau.ấ ướ ượ 2.00.5- Frông là ti xúc hai kh khí có ngu khác nhau tính ch lí.ặ ậ- Cao áp hình thành th ng xuyên (do nhi năng ng Tr luônự ườ ượ ờy u).ế- Cao áp Xibia hình thành theo mùa (vào mùa đông trung tâm Á-Âu gi nh).ở 0.50.50.51b *Tín phong có vai trò khí nố ta:ớ- Tín phong: Th quanh nể khu áp cao chí tuy Xừ BBC có hở ng ông c, NBC có hắ ng ông nam, tính ch khô ....ấ- Mùa ông: Tín phong BBC th nế ta gió mùa ông át ắB nhộ ng ra mùa khô Nam và Tây Nguyên tháng 11 ếtháng sau...- Thu ông: Tín phong BBC th theo hổ ng ông hình núi ch ắgió gây Trung Trung ...ở ộ- sau mùa Tín phong NBC vử Xích th vào nạ ta ra gióớ ạmùa Tây Nam gây cho nớ c... 2.00.50.50.50.52a Trình bày các vòng tu hoàn trên Trái t.ầ ướ ấ- Thu quy là trên Trái t, bao trong các bi n, iỷ ướ ướ ạd ng, trên và trong không khí. trên Trái luônươ ướ ướ ướ ấchuy ng, chuy tr ng thái này sang tr ng thái khác và tu hoàn theoể ầnh ng vòng khép kín. Có vòng tu hoàn: vòng tu hoàn và vòng tu nữ ầhoàn nh .ỏ- Vòng tu hoàn nh bi và ng thành mây, mâyầ ướ ươ ạg nh thành xu ng bi và ng.ặ ươ- Vòng tu hoàn n: bi và ng ng ng thành mây,ầ ướ ươ ụmây gió vào trong a. vùng núi th p, vĩ th p, mây nhượ ạt thành a. vùng núi cao, vĩ cao, mây nh thành tuy t. vàạ ưtuy tan theo sông su và dòng ng sông, sông ra bi và ng,ế ươr ti i...ồ 2.00.50.51.02b Nêu các nguyên nhân sinh ra vòng tu hoàn và nghĩaơ ước tu hoàn đó.ủ ầ* Nguyên nhân: Trên Trái có (thu quy n), trong thiên nhiên luôn nề ướ ướ ậđ ngộ+ Do tác ng nhi Tr iụ ờ+ Nguyên nhân khác do: Gió, Khí áp...* nghĩa:+ Thúc quá trình trao ch và năng ng góp ph duy trì và phátẩ ượ ầtri ng trên Trái t.ể ấ+ Phân ph i, đi hoà ngu nhi gi ng và a, gi cácố ươ ữvùng và vùng khô thu cho ng trên Trái t.ẩ ướ ấ+ Tác ng sâu khí u, ch thu văn làm thay hình, nhộ ảquan trên Trái t.ấ 1.00.50.53a sao ph các đang phát tri n, ngành chăn nuôi chi tạ ướ ỉtr ng nh trong giá tr xu nông nghi p? Tác ng cọ ơs th ăn các hình th chăn nuôi. ứ* sao các đang phát tri n, ngành chăn nuôi chi tr ng nh :ạ ướ ỏ- Ngu th ăn không m, th ăn ch nhiên.ồ ự- Ch phát tri tr ng tr t, ch coi tr ng vai trò chăn nuôi.ủ 2.01.0- Thi n, ng, máy móc ph ch .ế ế- Trình KHKT, công tác thú ch công ngh sinh ch phát tri nộ Trình bày tác ng th ăn các hình th chăn nuôi.ộ ứ- Th ăn nhiên => hình th chăn thứ ả- Th ăn nhiên và ph tr ng tr => chăn nuôi chu ng tr i.ứ ạ- Th ăn ph tr ng tr t, th ăn ch bi => chăn nuôi chu ng tr i.ứ ạ- Th ăn ch bi công nghi => chăn nuôi công nghi pứ 1.03b Phân tích quan gi quá trình đô th hoá và công nghi hoá aố ủm qu gia.ộ Khái ni công nghi hoá: Là quá trình chuy ch kinh theo chi uệ ềh ng phát tri nh ngành công nghi p.Đ kinh ch trên laoướ ựđ ng th công năng su th thành kinh xu ng máy móc có năngộ ằsu cao.ấ- Khái ni đô th hoá: là quá trình kinh -xã i, bi hi nó là tăngệ ựnhanh ng và qui mô các đi dân đô th trung dân trong cácề ượ ưthành ph và ph bi ng rãi ng thành th .ố ị- quan gi quá trình đô th hoá và công nghi hoá qu giaố Ch năng đô th Ch ho ng các ngành công nghi p, GTVT, ệth ng i, du ch, văn hoá, hánh chính…còn xu nông nghi chi ươ ệth p.ấ+ Công nghi hoá phát tri ng ng dân thi n, iệ ườ ượ ốs ng thành th ph bi trong dân dân thành th tăng lên, ngố ượ ượthành ph cũng tăng. Nh y, đô th hoá phát tri n.ố ể+ Đô th hoá phát tri ng và ch kĩ thu phát tri sị ẽtr thành cho ch lãnh th công nghi phát tri theo.ở ể(Hai quá trình này đan xen, vào nhau và là nhân qu nhau).ự 2.00.50.50.50.250.254a Trình bày và gi thích phân hóa sông ngòi mi Tây và cả ắTrung .ộ Nêu khái quát trí, gi mi Tây và Trung .ề ộ- phân hóa nhìn chung sông ngòi mi Tây cự ắth Trung .ấ ộ- phân hóa ng ch y: Sông ngòi Tây và phía Trungự ướ ắB có ng ch theo ng tây đông nam. Sông ngòi phía nam cộ ướ ướ ắTrung có ng ch tây đông.ộ ướ ế- phân hóa chi dài và (hình thái sông): Các sông Tây vàự ắphía Trung có chi dài nh sông Đà, sông Mã, sông vàắ ảđ lòng sông nh so các sông phía nam mi n. Các sông phíaộ ởnam Trung ng và có n.ắ ớ- ng ng dòng ch y: Tây và phía Trung có ngề ượ ổl ng các sông phía nam.ư ượ phân hóa th ch Tây có ch lũ vào mùa sông ngòi aự ủB Trung lũ vào thu đông. phân hóa hàm ng phù sa và giá tr kinh Tây và phía ượ TrungắBộ có ng ng phù sa, giá tr th đi các sông phía Nam. ượ ở* Gi thích: Do đi hình, ng hình, di tích và chả ướ ếđ khác nhau phía và phía nam phân hóa sông ngòi aộ ủmi n.ề 2.50.50.250.250.250.250.250.250.54b "S ng chung lũ" là cách ng nh nhiên ng ngố 1.5sông Long: ử- Sông dài, di tích và ng ng n, có TônlêXapệ ượ ướ ồ(CamPuChia) đi ti c, nên lũ ng đi hòa và kéo dài.ề ướ ươ ề- Do hình th p, ng ph ng, ng trung quá trong mùa lũ và tácị ượ ướ ớđ ng th tri u, sông ngòi, kênh ch, nên ng ĐB sông Long khôngộ ửth đê ngăn lũ.ể ể- lâu i, ng dân đã thích ng mùa lũ. Bên nh đó mùa lũ mang iừ ườ ạnhi ích nh tôm, cá, phù sa, ng phèn, trong t.ề ướ 0.50.50.55a Phân tích các nhân nh ng quá trình hình thành và phát tri nố ưở ểc gió ph tây nam ta.ủ ướ- Hoàn khí quy vào mùa hè:ư ể+ Ch tác ng kh khí chí tuy nh Bengan lị kh khí có ngu cộ ốbi (nóng, m, khá dày, có nhi trung bình 25-27ể 0C, tuy cao:ộ ố20g/m 3, ng 85%). Khi ta kh khí đó bi tính nhộ ươ ướ ạm ẽ+ Áp th phát tri nh tâm áp ĐB sông ng đã hút gió phíaớ ừtây, thu kh khí nh Bengan Tr ng th Trungạ ượ ườ ắB và theo ng tây nam. Quá trình núi đã nên gió ph khôộ ướ ượ ơnóng. hình: ph di tích Trung Tây là núi, núi ch theoị ạh ng tây đông nam vuông góc ng gió tây nam.ướ ướ- m: phía đông vùng là nh ng ng ng ven bi iặ ượ ởv li phù sa sông, bi n, cát ph bi n, th kém phát tri n… là nh ng tậ ốgóp ph tăng ng t, tăng khô nóng cho gió tây.ầ ườ ộTrình bày ho ng gió ph tây nam Trung :ạ ộ- Trung là khu có gió ph Tây Nam ho ng nh nh so iắ ớcác vùng khác ta. Th kì ho ng nh nh 5, 6, 7.ở ướ ấ- Gió ph Tây Nam xu hi thành nhi t, kéo dài 2-5 ngày, cáơ ừbi có kéo dài 12 15 ngày.Tác ng th ti t, khí u: khô, nóng, đệ ộm th p.ẩ ấ- Ph vi ho ng Th thiên-Hu Thanh Hóa, trong đó nh nh ởcác huy mi núi phía tây thu nh Ngh An. 3.00.50.50.50.50.50.55b So sánh đi khác nhau nhiên gi vùng ng ng sôngặ ằH ng(ĐBSH) và ng ng sông Long (ĐBSCL). ử- Khí u: ĐBSH có khí nhi gió mùa, có mùa đông nh, ch nhậ ảh ng bão nhi n...; ĐBSCL khí nhi gió mùa xích o,ưở ạquanh năm nóng, ít nh ng bão;ả ưở ủ- Sông ngòi: ĐBSH có th ng đê ngăn lũ và đê bi n; ĐBSCL không có th ngệ ốđê theo các tri sông mà ch có đê bao và các p, ng thoát lũ và ngănọ ốm n;ặ- ĐBSH có di tích ít ĐBSCL (ĐBSH ch có songệ ặsong ng bi n); ĐBCSL di tích này và bao xung quanhớ ườ ọđ phù sa sông.ấ- ĐBSH có thành ph sinh nhi i, nhi i, ôn trong khi đó ĐBSCLầ ớcó TP sinh vùng nhi và xích o.ậ ạ- Ngu và hình: ĐBSCL hình thành trên vùng lún có th aồ ịr ng, nông ĐBSH; ĐBSCL ng, th p, ph ng, hình giác còn ĐBSH nh ,ộ ỏcao n,hình tam giác. 2.00.50.50.50.250.255câu ng đi mổ 20.0