Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề ôn TN địa 12

4b0afd98edfaf3610715d02331aeee50
Gửi bởi: ngọc nguyễn 24 tháng 11 2018 lúc 0:05:16 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:59:47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 514 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảH và tên: ……………………………………………………………………………ọBÀI KI TRA 1Ể ỐCâu đi hình nhi gió mùa th hi rõ nét nh qua quá trìnhặ ấA. hong hóa lí.ậ B. hong hóa hóa c.ọC. acxt đá vôi.ơ D. âm th nh vùng núi. ồCâu ta có ngu tài nguyên sinh phong phú nhướ ờA. hoàn toàn trong mi nhi bán thu khu châu gió mùa.B. Lãnh th kéo dài 8º34’B 23º23’B nên thiên nhiên có phân hoá đad ng.ổ ạC. trí ti giáp gi và ng trên ng ươ ườ di các loài sinhv t.ư ậD. trí ti giáp gi và ng trên vành đai sinh khoáng th gi i.ả ươ ớCâu Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 14, hãy cho bi nh núi nào sau đây cao nh mi Nam ềTrung và Nam ?ộ ộA. Tà Phình. B. Ng Linh.ọ C. Kon Ka Kinh. D. Châu.ộCâu Vùng núi Đông ta ướ ởA. ng sông ng.ữ B. sông ng và sông .ữ ảC. ng sông ng.ả D. Phía nam dãy ch Mã.ạCâu trúc hình ta hai ng chính làấ ướ ướA. Nam và vòng cung. B. Tây Đông Nam và Đông Tây.ắC. Tây Đông Nam và vòng cungắ D. Tây Đông Nam và Nam.ắ ắCâu ng biên gi trên li dài nh ta là iườ ướ ớA. Thái Lan. B. Trung Qu c. C. Lào. D. Campuchia. Câu So Hà và Thành ph Chí Minh thì Hu là có cân ng nh t. Nguyên nhân ấchính làA. Huế cól ngượ aư nớ nh ngư cố iítơ do aư nhi uề vào mùa thu đông.B. Hu là có ng ượ trung bình năm nh cta.ớ ướC. Hu có ng ượ không nh ng thu đông nên ít ch iố ơD. Hu có ng không nh ng có mùa đông nên ít i.ế ượ ơCâu Ph ng ng khai thác ngu hi qu góp ph vùng tr i, vùng bi ươ ướ ểvà th ta làề ướA. Đánh ven B. Trang vũ khí quân ựC. nh ch bi ch .ẩ D. Đánh xa ờCâu Đây là đi khác bi khí gi Duyên Nam Trung và Nam .ể ộA. Mùa Nam Trung ch mậ n.ơ B. Mùa Nam Trung mộ n.ơC. Ch có Nam Trung có khí ậXíchđ o.ạ D. Nam Trung không ch nh ng ph ưở ơTâyNam.Câu 10 Thiên nhiên vùng núi Đông khác Tây đi mắ ểA. Mùa đông nh các vùng núith p.ơ ấB. Mùa đông nh nh ng khôh n.ớ ơC. Mùa m, đôi khi có gió Tây, ng ượ gi m.ảD. Khí nh ch do cao hình.ậ ịCâu 11 Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 14, hãy cho bi nhân xét nào sau đây đúng th gian ho tứ ạđ ng bão Vi Nam?ộ ệA. Th gian có bão ch nh Nam Trung .ậ B. Th gian có bão ch vào Nam.ầ ắC. Th gian có bão nh Trung .ớ D. Th gian có bão nhanh vào Nam.ờ ắCâu 12 nghĩa văn hoá xã trí lí và ph vi lãnh th Vi Nam là đi ki nộ ệA. ta th hi chính sách a, nh p, thu hút ngoài.ể ướ ướB. Cho giao các xung quanh ng ng ng bi n, ng hàng không.ư ướ ườ ườ ườC. Cho ta chung ng hoà bình, tác ngh và cùng phát tri các Đông Nam Á.ướ ướD. ra bi thu cho Lào, Đông Campuchia và Tây Nam Trung Qu cở ốCâu 13 Vi thông th ng qua gi ta các láng gi ng ch có th ti hành thu ươ ướ ướ ởm kh vìộ ẩA. kh là có hình thu cho qual i.ử ạB. Ph biên gi ta vùngnúi.ầ ướ ởC. Ph biên gi ch theo các nh núi, các mnúi...ầ ẻD. Thu ti cho vi an ninh qu cgia.ốCâu 14 Thiên nhiên ta mùa xanh khác các có cùng vĩ Tây Á, châu Phi là ướ ươ ướ ởnhờA. ta trung tâm vùng Đông ướ Nam Á.B. ta ti giáp Bi Đông chi dài bi trên 3260km.ướ ểC. ta ướ trí ti giáp nhi th ng nhiên.ế ựGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảD. ta hoàn toàn trong vùng chítuy n.ướ ếCâu 15 Vi Nam ướ ởA. Bán Trung n, khu nhi i. ớB. Phía đông Thái Bình ng, khu kinh sôi ng th gi i. ươ ớC. Rìa phía đông bán Đông ng, trung tâm Đông Nam Á.ả ươ ầD. Rìa phía đông châu Á, khu ôn i.ự ớCâu 16 Lo nào tr ng cho vùng khí nhi nh là mi núi: ồA. xám màu.ấ B. phù sa. C. feralit.ấ D. bazan.ấCâu 17 Cho bi :ể ồL NG A, NG VÀ CÂN NG ĐI M.ƯỢ ƯỢ ỂL ng Hà i, Hu TP. Chí Minh là...mmượ ượA. 1676; 2868; 1931. B. 687; 1868; 245.C. 2665; 3868; 3671. D. 2665; 3868; 3671.Câu 18 taướ ng ng sông ng gi ng ng ng sông Long đi mồ ểA. Di tích 40000ệ km². B. Có nhi sông ngòi, kênhr ch.ề ạC. Có th ng đê sông và đêbi n.ể D. Do phù sa sông ngòi oồ nên.Câu 19 Thành ph Phòng nh ng huy nào?ố ảA. Huy Vân và huy CátH i.ệ B. Huy Vân và huy Côệ Tô.C. Huy và huy Cát i.ệ D. Huy Cát và huy ch LongVĩ.ệ ạCâu 20 Lo thiên tai không ra vùng bi ta làạ ướA. Bão. B. bi n. ểC. cát bay. D. Lũ quét. Câu 21 Đi nào sau đây không đúng thiên nhiên vùng bi và th ta?ớ ướA. ng ườ bi Nam Trung ngph ng.ằ ẳB. Th phía và phía Nam có đáy nông, ng.ở ộC. Vùng bi di tích tli n.ể ềD. Th mi Trung thu p, ti giáp vùng bi csâu.ề ướCâu 22 Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 4-5, hãy cho bi nh nào sau đây không giáp bi nứ ểA. Bình nh.ị B. Giang.ậ C. Bình Thu n.ậ D. Kiên Giang.Câu 23 Tác ng gió mùa Đông nh nh ởA. ĐôngB c.ắ B. TâyB c.ắ C. ng ng cB .ồ D. TrungB .ắ ộCâu 24 Cho ng li u:ả ệNHI TRUNG BÌNH ĐI MỆ ỂĐ đi mị ểNhi trung bình tháng (ệ oC)Nhi trung bình tháng (ệ oC)Nhi trung bình năm(ệ oC)L ng nạ ơ13.327.021.2Hà iộ16.428.923.5Vinh17.629.623.9HuếGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ả19.729.425.1Quy Nh nơ23.029.726.8TP. Chí Minhồ25.827.17.1Nhi trung bình tháng các đi Hà i, Hu TP Chí Minh là...ệ ượ 0CA. 29.4 0C; 27.1 0C; 25.1 0C. B. 28.9 0C; 29.4 0C; 27.1 0C.C. 23 0C; 25.1 0C; 27,1 0C. D. 16 0C; 29.4 0C; 27.1 0C.Câu 25 Cho ng li u:ả ệNHI TRUNG BÌNH ĐI MỆ ỂĐ đi mị Nhi trungệ ộbình tháng oC) Nhi trungệ ộbình tháng oC) Nhi trungệ ộbình năm( oC)L ng nạ 13.3 27.0 21.2Hà iộ 16.4 28.9 23.5Vinh 17.6 29.6 23.9Huế 19.7 29.4 25.1Quy Nh nơ 23.0 29.7 26.8TP. Chí Minhồ 25.8 27.1 27.1Nh xét nào sau đây đúng ng li trênớ thay nhi vào Nam?ề ắA. Biên nhi tăng Nam ra c.ộ ắB. Nhi trung bình năm tăng Nam ra c.ệ ắC. Nhi trung bình tháng có thay không vào Nam.ệ ắD. Nhi trung bình tháng VII có thay đáng vào Nam.ệ ắCâu 26 taướ đi gi ng nhau ch nh gi hình bán bình nguyên và làể ồA. hình thành do tác ng dòng ch chia các th phù sac .ượ ổB. Có phù sa tbadan.ả ấC. chuy ti gi mi núi và ng ngằ ằD. nâng lên trong ng Tân Ki nT oượ ạCâu 27 Nét hình vùng núi Tây ta làổ ướA. các kh núi và caonguyên B. hình th và pngangẹ .C. Có nhi dãy núi cao và nh cta.ộ ướ D. Có cánh cungl n.ố ớCâu 28 mùa đông, khu Đà ng tr vào nam có th ti tr ng làề ưA. óng và m.ẩ B. nh và m.ạ C. nh và khô.ạ D. ôCâu 29 Gió mùa mùa ta ướ không có đi nào đâyặ ướ ?A. ng TN Nam và Tây Nguyên; ng ĐN mi c.ướ ướ ắB. Ho ng tháng tháng 10.ạ ếC. Ho ng kèm theo chí tuy n.ạ ếD. Là nguyên nhân chính gây nên phân hóa khí mi Nam c.ự ắCâu 30 Bi Đông có tính ch nhi gió mùa vì Bi Đông cóể ểA. Ph vi ch thu khu xích o, năm có hai Tr lên thiên nh.ạ ỉB. Ph vi ch thu khu khí nhi nóng quanh năm.ạ ẩC. Ph vi ch thu khu chí tuy n, ng ng n, ng n.ạ ượ ượ ớD. Ph vi ch thu khu chí tuy và khu gió mùa châu Á.ạ ựCâu 31 phân mùa khí ta ch là doự ướ ếA. nh ng kh không khí ho ng theo mùa khác nhau ng và tính ch t.Ả ưở ướ ấB. nh ng kh không khí nh Bengan(TBg) và tín phong c(Tm).Ả ưở ắC. nh ng tín phong c(Tm) và kh không khí xích (Em).Ả ưở ạD. nh ng kh không khí nh(NPc) và kh không khí xích o(Em).Ả ưở ạCâu 32 Cho bi :ể NG A, NG VÀ CÂN NG ĐI M.ƯỢ ƯỢ ỂGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảNh xét nào sau đây đúng bi trên?ậ ồA. Hu có ng cao nh t, cao Hà 1,7 n.ế ượ ầB. Hu có ng cao nh t, cao Hà 1,5 n.ế ượ ầC. Hu có ng cao nh t, Hà có ng ng th 2.ế ượ ượ ứD. Hu có ng cao nh t, cao TP Chí Minh 1,3 n.ế ượ ầCâu 32 vào Atlat trang 14, hãy cho bi cao nguyên nào có cao trung bình nh Tây Nguyên?ự ấA. c.ả B. Nông.ơ C. Lâm viên. D. kắ ắCâu 33 nào sau đây không mằ trong nh ta?ị ướA. Cái u.ả B. Cát Bàả C. Lí nả D. Vĩnh Th cả .Câu 34: Do ta hoàn toàn trong vùng nhi bán c, nên:ướ ắA. Có phân hóa nhiên rõr t: c-Nam, Đông –Tây, theo cao, theo mùa.ự ộB. Khí có hai mùa rõ t: mùa đông nóng, khô và mùa nóng, aư nhi u.ềC. Có nhi tài nguyên sinh quýề giá: cả loài nhi và loài nhi tđ i.ậ ớD. nhi cao, các cân quanh nămd ng, hai Tr lên thiên nh.ạ ươ ỉCâu 35: Căn vào ng Atlat lí Vi Nam trang 9, khu có khí khô nh ượ ởn ta làướA. Ven bi Nam Trung .ể B. Tây c.ắC. Ven bi .ể D. Trung .ắ ộCâu 36 chuy ti gi mi núi và ng ng làằ ằA. Cao nguyên. B. Bán bình nguyên. C. nguyên. D. Núi th p.ấCâu 37 Mi Nam Trung và Nam có khí xích o, vì mi nàyề ềA. Ti giáp vùng bi ng n.ế B. Ch có hình th p.ủ ấC. xích o.ằ D. Không ch nh ng gió mùa Đông cị ưở ắCâu 38: Bi hi nào sau đây ch ng rõ hình núi Vi Nam đa ng?ể ạA. Bên nh núi, mi núi còn cóđ i.ạ ồB. Mi núi có các cao nguyên badan ng và cao nguyên đávôi.C. Bên nh các dãy núi cao, mi núi có nhi núith p.ộ ấD. Mi núi có núi cao, núi trung bình, núi th p, cao nguyên, nnguyên...ề ơCâu 39 trí lí đã làm cho tài nguyên sinh taị ướA. Mang tính ch nhi và ôn i.ấ B. Phân hóa sâu theo cao.ắ ộC. Suy gi nhanh chóng.ả D. Đa ng và phong phú.ạCâu 40 Cho ng li u:ả NHI TRUNG BÌNH ĐI MỆ ỂĐ đi mị Nhi trungệ ộbình tháng oC) Nhi trungệ ộbình tháng oC) Nhi trungệ ộbình năm( oC)L ng nạ 13.3 27.0 21.2Hà iộ 16.4 28.9 23.5Vinh 17.6 29.6 23.9Huế 19.7 29.4 25.1Quy Nh nơ 23.0 29.7 26.8TP. Chí Minhồ 25.8 27.1 27.1Nh xét nào sau đây không đúng ng li trênớ thay nhi vào Nam?ề ắA. Nhi trung bình tháng VII có thay đáng vào Nam.ệ ắB. Nhi trung bình năm tăng vào Nam.ệ ắC. Vinh vào Quy Nh nhi có cao chút do nh ng gió Lào.ừ ưở ủD. Biên nhi gi vào Nam.ộ ắCâu 41 nghĩa trí lí ta tr trong múi gi (múi gi 7)ủ ướ ốA. Th ng nh qu lí trong th gian sinh ho và các ho ng khác.ố ướ ộB. Thu cho vi tính gi các ph ng.ậ ươC. Phân bi múi gi các láng gi ng.ệ ướ ềD. Tính toán dàng gi qu .ễ ếGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảCâu 42 Theo cách chia hi nay, ng các mi lí nhiên ta làệ ượ ướA. mi n.ề B. mi n.ề C. mi n.ề D. mi n.ềCâu 43: ng ng ngang và chia mi Trung là doồ ềA. núi ăn lan sát ra bi n. B. Nhi núi cao.ề ồC. hi sông su ra bi n.ề D. núi xa trong li n.ồ ềCâu 44 Ranh gi vùng lãnh ta xác nhớ ướ ượ ịA. vùng ti giáp lãnh ng ra phía bi 12 lý. ảB. ng ng ra phía bi 12 lý. ườ ảC. ng bi ng ra phía bi 12 lý.ừ ườ ảD. ranh gi phía ngoài lãnh bi ng 12 lý.ừ ảCâu 45: ta, mùa đôỞ ướ phía nam dãy ch Mã vở nam ió nào thư ?A. Gió ùa Đông B. Tín phong cầ .C. Gió ph Tơ m. D. ió ùaĐông Nam.Câu 46 ta có bao nhiêu nh, thành ph ti giáp bi n?ướ ểA. 30. B. 27.C. 29. D. 28. Câu 47 Nguyên nhân vùng núi th Tây ít nh so vùng núi th Đông ềmùa đông là doA. vĩ lí.ộ B. trí lí. ịC. ng hìnhướ D. nh ng bi n. ưở ểCâu 48 Th nh trí lí ta trong khu Đông Nam phát huy cao bi ướ ượ ếk xây ng các lo hình giao thông :ế ảA. ng hàng không ườ và ngbi n.ườ B. ng tô ườ và ngs t.ườ ắC. ng bi ườ và ngs t.ườ D. ng tô ườ và ngbi n.ườ ểCâu 49 Theo th tây sang đông, vùng núi Đông cánh cungứ ồA. Ngân n, n, Sông Gâm, Đông Tri u.ơ B. Sông Gâm, Ngân n, n, Đông Tri u.ơ ềC. n, Ngân n, Sông Gâm, Đông Tri u.ắ D. Sông Gâm, n, Ngân n, Đông Tri u.ắ ềCâu 50: vàoAtlatsự Nh xét nào sau đây không đúngA. nh lũ sông Mê Công cao nh t, sau đó sông ng và th nh sông Đà ng.ỉ ằB. nh lũ sông ng cao nh lũ sông Đà ng 7,0 n.ỉ ầC. nh lũ sông Mê Công cao nh lũ sông ng là 4,4 n.ỉ ầD. nh lũ sông Đà ng vào tháng 11, sông Mê Công vào tháng 10.ỉ ằCâu 51 vào ng li ệBIÊN NHI ĐÔNG VÀ TÂY TA.Ộ ƯỚVĩ độ đi mị Biên nhi ộtrung bình năm 0C) Biên nhi tuy ệđ i(nhi cao và ốt th p) (ố 0C)21 050 ’B ng nạ 13,7 41,921 002 ’B Lai Châu 9,4 37,6Nh xét nào sau đây đúng biên nhi trung bình năm và biên nhi tuy ng ảs li trên?ố ệA. Biên nhi trung bình năm và biên nhi tuy Tây th Đông c.ộ ắB. Biên nhi tuy Tây th Đông và biên nhi trung bình năm Đông ởB th Tây c.ắ ắC. Biên nhi trung bình năm Tây cao Đông và biên nhi tuy Tây ắth Đông cấ ắD. Biên nhi tuy Đông th Tây và biên nhi trung bình năm Đông ởB cao Tây c.ắ ắCâu 52 đi vùng núi Tr ng làặ ườ ắA. các kh núi và các cao nguyên các cao khác nhau.ồ ộB. Có các cánh cung ng ra phía và đông.ớ ắC. hình cao nh ta, ng Tây Đông Nam.ị ướ ướ ắD. ác dãy núi song song và so le theo ng Tây Đông Nam.ướ ắCâu 53 ng thi vào mùa khô mi không nhi nh mi Nam làượ ướ ềA. có hi ng phùn vào cu mùa đông. ựơ B. ng sông ngòi dày c.ạ ướ ặC. ngu ng phong phú.ồ ướ D. đi ti các c. ượ ướCâu 54 Đai ôn gió mùa trên núi (đ cao 2600m tr lên) ch có ởA. ùng núi Đông c.ắ B. ãy Hoàng Liên n.ơC. Tây Nguyên. D. núi Phong Nha Bàng.ố ẻGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảCâu 55 ta lo tr ng cho khí nhi làỞ ướ ẩA. cát, cát pha. B. feralit. ấC. phèn, n. D. phù sa ng t.ấ ọCâu 56: nghĩa kinh trí lí ta làế ướA. đi ki thu cho ta chung ng hòa bình, tác ngh ướ và cùng phát tri ờcácn c.ướB. Quy nh đi thiên nhiên ta là mang tính ch nhi gió mùa.ị ướ ẩC. đi ki th hi chính sách a, nh các trên TG, thu hút ướ ưn cngoài.ướD. Có trí lí bi qun tr ng vùng Đông Nam Á, khu kinh năng ng và nh ớnh ng bi ng chính tr thữ gi i.ớCâu 57 vào Atlat trang4-5, ch ra các nh có ngã biên gi (gi ta và n):ự ướ ướ ạA. Lai Châu và Gia Lai. B. Đi Biên và Kon Tum.ệC. Đi Biên và Gia Lai.ệ D. Lai Châu và Kon TumCâu 58 taướ Bi Đông trong vùng khí nào?ể ậA. nhi gió mùa.ậ B. Ôn gió mùa.ớC. Nhi gió mùaệ D. xích gió mùa’ậ ạCâu 59 ta, sinh thái ng nguyên sinh tr ng cho khí nóng làỞ ướ ẩA. ng nhi lá ng th ng xanhừ ườ B. ng gió mùa ng láừ .C. ng gió mùa th ng xanh. ườ D. ng th khô ng lá.ừ ụCâu 60 ta khai thác ng kinh bi ướ không ph iả vìA. ta có vùng bi ng và giàu tài nguyên.ướ B. Khai thác ng đem hi qu kinh cao.ổ ếC. Ti cho vi và kĩ thu t.ệ D. Môi tr ng vùng bi chia t.ườ ắCâu 61 Trên li n, lãnh th ta ti giáp các qu giaấ ướ ốA. Thái Lan, Lào, Mianma B. Lào, Campuchia, Thái LanC Trung Qu c, Lào, Campuchiaố D. Trung Qu c, Thái Lan, Mianma ốCâu 62 Tác ng toàn di Bi Đông lên khí ta làộ ướA. Làm cho khí mang tính ng nên đi hòa n.ậ ươ ơB. Làm gi th ti nóng trong muà .ả ạC. Mang cho ta ng và n.ạ ướ ượ ớD. Làm gi tính ch kh nghi th ti nh, khô trong mùa đông.ả ạC 63 Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 4,5 hãy cho bi nh nào đây có ng biên gi giáp ướ ườ ớv Lào: ớA. Qu ng Ngãi. B. La.ơ C. Yên Bái. D. Bình nh.ịCâu 64 Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 14, các cao nguyên vùng núi Tây làứ ắA. Kon Tum, Nông, Lâm Viên, Sín Ch i.ơ B. c, Kon Tum, Châu, La.ắ ơC. La, Sín Ch i, Ta Phình, Châu.ơ D. Nông, Pleiku, Lâm Viên, Ta Phình.ơCâu 65 Do ta hoàn toàn trong vùng nhi bán nênướ ắA. nhi tài nguyên sinh quy giá.ề B. hí có hai mùa rõ t.ậ ệC. phân hóa nhiên theo lãnh th rõ t.ự D. Cán cân quanh năm ng.ứ ươCâu 66 Nguyên nhân hình thành gió mùa làẫ ựA. chênh ch khí áp gi và id ng.ạ ươ B. khí áp tng t.ộ ộC. chênh ch gi ngày và đêm D. chênh ch nhi và khí áp gi ịvà id ng.ạ ươCâu 67 Khí đai nhi gió mùa trên núi có đi mậ ểA. Mát không có tháng nào trên 20°CẻB. ng nhi năm trên 5400°Cổ ộC. ng gi khi lên caoượ ảD. gi nhi so chân núiộ ởA. Môi tr ng bi chiac t.ườ B. Tài nguyên bi đad ng.ể ạC. Tài nguyên bi suy gi nghiêmtr ng.ể D. Môi tr ng bi mang tính bi tl p.ườ ậCâu 68 Vùng bi có chi ng 200 lí tính ng ra phía bi ta làể ườ ướA. Vùng quy kinh .ặ B. Vùng lãnh i.ảC. Vùng ti giáp lãnh i. D. Vùng th a.ề ịCâu 69 Quá trình feralit hóa di ra nh vùngễ ởA. ngb ng.ồ B. iồ C. Venbi n.ể D. Vùngnúi.Câu 70 Đai nhi gió mùa trên núi cao (m)ậ ộA. Trên 1600 –1700 B. 600–700.ướC. 600 700 1600–1700. D. Trên 600 –700Câu 71 Hai khí có tr ng nh ta hi nay làể ượ ướ ệA. Nam Côn và Longơ B. Th Chu Mã Lai và sông ngổ ồGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảC. Nam Côn và sông ngơ D. Th Chu Mã Lai và Longổ ửCâu 72 Khí phân chia thành hai mùa khô và rõ là ượ ởA. TâyB c.ắ B. Mi nB c.ề C. TrungB .ắ D. Mi nNam.ềCâu 73 hình th và ngang, nâng cao hai là đi vùng núi:ị ủA. Tr ngS nB c. ườ B. TâyB c. C. ĐôngB c.ắ D. Tr ng nườ NamCâu 74 Đi gi ng nhau ch hình vùng núi Tây và Đông làể ắA. Có nhi nguyên, caonguyên.ề B. núi th chi uư th .ếC. Nghiêng theo ng tây đôngnam.ướ D. Có nhi kh núi cao, đồ .ộCâu 75 Đi gi ng nhau nhiên vùng ven bi phía Đông Tr ng Nam và vùng Tây Nguyên làể ườ ơA. Có mùa khô sâus cắ B. Mùa vào thu (t tháng V–X).ạ ừC. và thu đông (t tháng IX, –I,II).ừ D. mùa có gió Tây khônóng.Câu 76 Đi khác ch ng ng sông ng so ng ng sông Long là ng ng ằsông ng cóồA. th ng đê đi ven sông chia ng ng thành nhi uô.ệ ềB. th ng kênh ch ch ngch t, vùng th trũng.ệ ấC. Th tri xâm nh nh toàn ng ng mùac n.ạD. Di tích ng ng ng sông uLong n.ệ ầCâu 77 So toàn lãnh th (ph li n), khu núi ta chi iớ ướ ớA. 2/3 di tích. B. 3/5 di tích.ệC. 4/5 di tích. D. 3/4di tích.ệCâu 78 Mi cao trên 600 m, còn mi Nam ph 1000 có khí nhi t. Lý do chínhề là vì :A. hình mi cao mi Nam.ị ềB. Mi nhi mi Nam.ề ềC. Nhi trung bình năm mi Nam cao mi c.ệ ắD. Mi giáp bi nhi mi Nam.ề ềCâu 79 Gió th vào ta mang th ti nh, khô vào mùa đông và nh vào cu mùa đông ướ ốcho mi làề ắA. GióĐôngB c.ắ B. Gió ch ac uNam.ậ ầC. Gió Tây Nam nh TâyBengan.ừ D. Gió ch uậ Nam.Câu 80 Nguyên nhân gây và kéo dài các vùng đón gió Nam và Tây Nguyên là do ho ng aư ủA. Gió mùa Tây Nam xu phát áp cao chí tuy uậ Nam .B. Gió Đông xu phát áp caoXibia.ắ ừC. Gió tín phong xu phát áp cao chí tuy uB c.ấ ắD. Gió mùa Tây Nam xu phát nhBengan.ấ ịCâu 81 Hình dáng lãnh th ngang và kéo dài theo chi kinh tuy có tác ng đi nhiên ựn ta và th hi ướ ượ ởA. Gi núi ven bi n.ữ B. Phân hóa gi mi mi Nam. ềC. Phân hóa gi li và bi n.ữ D. Gi mi núi và ng ng. ằCâu 82 feralit ta có đi là:ấ ướ ậA. Th ng có màu đen, p, thoát cườ ướB. Th ng có màu vàng, màu mườ ỡC.Th ng có màu vàng, chua, thoái hóaườ ịD. Th ng có màu nâu, phù nhi lo cây công nghi dài ngàyườ ệCâu 83 Căn vào khí chung Atlat lí Vi Nam trang 9, gió mùa mùa đông ta cóứ ướh ngướA. Tây c. B. Tây Nam. C. Đông c. D. Đông Nam. Câu 84 đi nào sau đây không ph iả ng ng ven bi mi Trungủ :A. pngang, chia thành nhi ng ngnh .ẹ ỏB. th ng nghèo, nhi cát, ít phù sa sông.ấ ườ ềC. hình thành do các sông iđ p.ượ ắD. Ch có ng ng ượ ng các sôngl n.ộ ớCâu 85 sinh thái vùng ven bi ta chi th nh làệ ướ ấA. sinh thái trên tphènệ B. sinh thái ng trên t, đá pha cát venbi nệ ểC. sinh thái ng ng pm nệ D. sinh thái ng trên và sanạ hôCâu 86 Khu có th thu trên Bi Đông thu vùng :ự ộA. nh B. nh Thái Lan.ị ịC. Trung D. Nam Trung Bắ ộCâu 87 Thách th nh ta khi trong khu có kinh phát tri năng ng ướ ộtrên th gi làế ớGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảA. Ch nh tranh quy li trên th tr ng khu và qu .ị ườ ếB. Tr thành th tr ng tiêu th các phát tri n.ở ườ ướ ểC. Ph nh kh nhi hàng hóa, công ngh tiên ti n.ả ếD. ngũ lao ng có tay ngh cao di các phát tri n.ộ ướ ểCâu 88 nh quan tiêu bi ph lãnh th phía làả ắA. ng xíchđ o.ớ B. ng gió mùa nxíchđ o.ậ ạC. ng gió mùa nhi tđ i.ệ D. ng nhi tđ i.ớ ớCâu 89 vào ng li u: ệL NG (mm) CÁC THÁNG ĐI TA.ƯỢ ƯỚThángĐ đi mị 10 11 12L ng nạ 24 41 53 96 165 200 258 255 164 79 34 23Qu ng Trả 157 66 66 58 111 81 80 110 436 621 491 281C thầ 12 10 50 177 206 227 217 273 277 155 41Nh xét nào sau đây không đúng ng li trên?ớ ệA. Qu ng Tr mùa tháng VI-X, mùa khô tháng XI-V.ả ừB. ng có ng ng th nh trong ba đi (1392mm).ạ ượ ểC. ng có ng vào tháng VII (258mm).ạ ượ ạD. Th có ng vào tháng (277mm).ầ ượ ạCâu 90 Ph li ta trong khung líầ ướ ịA. 8ừ o34’B 23ế 023 ’B; 102ừ 008 ’Đ 109ế 024 ’Đ.B. 8ừ o34’B 23ế 023 ’B; 102ừ 009 ’Đ 109ế 024 ’Đ.C. 8ừ o34’B 23ế 022 ’B; 102ừ 010 ’Đ 109ế 024 ’Đ.D. 8ừ o34’B 23ế 023 ’B; 102ừ 010 ’Đ 109ế 042 ’Đ.Câu 91 Lo khoáng có ti năng vô Bi Đông ta làạ ướA. ukhí.ầ B. Cáttr ng.ắ C. Titan. D. Mu ibi n.ố ểCâu 92 suy gi đa ng sinh ta không có bi hi nào đâyự ướ ướA. Suy gi ng loàiả ượ B. Suy gi th tr ng các cá th trong loàiả ểC. Suy gi sinh tháiả D. Suy gi ngu gen quý hi mả ểCâu 93 Các bán bình nguyên và các vùng trung du có cao ướ 300 hi làượ :A. Vùng ti mi núi.ố ềB. Vùng ti vố iớ ng ng.ằC Vùng gi ng ng và mi núi.ở ềD Vùng chuy ti gi ng ng và mi núi.ể ềCâu 94. hình bán bình nguyên th hi rõ nh vùng:ị ượ ởA. ng ng sông ng.ồ B. Trung .ắ ộC. Đông Nam .ộ D. ng ng sông Long.ồ ửCâu 95: ng ng có di tích ng nh trong các ng ng ven bi mi Trung làồ ềA. ĐB sông Mã, sông .ả C. ĐB sông Gianh, sông i.ế ảB.ĐB sông Thu n, sông Trà Khúc.ồ D.ĐB sông Con, sông Đà ng.ằCâu96. ng năm, lãnh th ta nh ng tr là doằ ướ ượ ượ ớA. Quanh năm có góc nh và có hai Tr lên thiên nhậ ỉB. Ph di tích ta là vùng núiầ ướ ồC. Có nhi cao quanh nămệ ộD. Quanh năm tr trong xanh ít ngờ ắCâu 97. ta có ng n, trung bình 1500 2000 mm/năm nguyên nhân chính là doướ ượ ớA. Tín phong mang iư B. Nhi cao nên ng nệ ượ ớC. Các kh không khí qua bi mang vào li nố D. hình cao đón gió gây aị ưCâu 98 ào sau mùa đông phùn th ng xu hi ườ A. Vùng ven bi và các ng ng trung bể ộB. Vùng núi đông và vùng núi tây cắ ắC. Vùng ven bi và vùng núi đông cể ắD. Vùng núi tây và các ng ng trung bắ ộCâu 99. ta có Tín phong ho ng là di trí taướ ướA. Thuôc châu B. Thu cộ ắC. trong vùng chí tuy nằ D. ven bi Đông, phía Tây Thái Bình ngằ ươCâu 100. Gió mùa Đông ta xu phát tắ ướ ừA. Trung tâm áp cao Nam Đô ngẤ ươ B. Trung tâm áp cao XibiaGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảC. Trung tâm áp cao Haoai D. Trung tâm áp cao ÔxtrayliaCâu 101. Trong ch khí u, Nam và Tây Nguyên có hai mùa rõ làế ệA. Mùa gió Đông và mùa gió Tây NamắB. Mùa nóng và mùa nhạC. Mùa nóng nhi và mùa n, khôư ạD. Mùa và mùa khôưCâu 102. Nh ng khu ch tác ng khô nh ta vào mùa khô làữ ướA. Tây Nguyên Nam Trung Bự ộB. Đông Nam và ng ng sông Longộ ửC. Các vùng núi Đông và Tây cắ ắD. ng ng sông ng và Trung Bồ ộCâu 103.Nguyên nhân nào ra tính ch gió mùa khí ta?ạ ướA. trong vùng chí tuy có ch bán ho ng quanh nămằ ộB. Ch nh ng nh các kh khí ho ng theo mùaị ưở ộC. Hoat ng nhi iộ ớD. Xích oỞ ạCâu 104. Căn vào khí chung Atlat lí Vi Nam trang 9, các tr khí có ch aứ ưvào thu đông tiêu bi ta là:ể ướA. Sapa, ng n, Hà iạ B. Hà i, Đi Biên, ng nộ ơC. ng i, Đà ng, Nha Trangồ D. Đà t, Th Cà Mauạ ơCâu 105.C ăn vào khí chung Atlat lí Vi Nam trang 9, khu ta ch tác ngứ ướ ộc gió Đông Nam th nh hành vào mùa là:ủ ạA. Mi cắ B. Trung Bắ ộC. Tây Nguyên D. Nam BộCâu 106.Tính ch khí ta th hi :ấ ướ ởA. ng 1000 1500 mm/năm, trên 90%.ượ ẩB. ng 1800 2000 mm/năm, 60 80%.ượ ừC. ng 1500 2000 mm/năm, trên 80%.ượ ẩD. ng 2000 2500 mm/năm, 60 80%.ượ ừCâu 107.Nguyên nhân gây và kéo dài các vùng đón gió Nam và Tây Nguyên là do ho ng :ư ủA. Gió mùa Tây nam xu phát cao áp chí tuy nam .ấ ầB. Gió mùa Tây nam xu phát nh Benganấ ịC. Gió tín phong xu phát cao áp chí tuy .ấ ắD. Gió đông xu phát cao áp xiabiaắ ừCâu 108.Th ti nóng và khô ven bi Trung và ph nam khu Tây ta là do lo gió ướ ạnào sau đây gây ra :A. Gió mùa Tây Nam B. Gió ph Tây Nam ơC. Gió ch bán D. Gió ch Nam bán .ậ ầCâu 109.Gió Đông th vùng phía nam đèo Vân vào mùa đông th ch là:ắ ấA. Gió mùa mùa đông nh ng đã bi tính khi qua dãy ch Mã.ư ượ ạB. lo gió ph ng ho ng th ng xuyên su năm gi bi và li n.ộ ươ ườ ềC. Gió ch ho ng th ng xuyên su năm.ậ ườ ốD. Gió mùa mùa đông xu phát cao áp châu Á.ấ ịCâu 110.Th ti nh xu hi vào cu mùa Đông Mi ta là do:ờ ướA. Gió mùa mùa đông suy ếB. Gió mùa mùa đông ch dãy ch Mã.ị ạC. nh ng gió mùa mùa ưở ạD. Gió mùa Đông di chuy qua bi vào li nắ ềCâu 111 đi khí mi ta có đi m.ặ ướ ểA. Có mùa và khô.ư B. Mùa nóng ít a, mùa đông nh nhi u.ạ ềC. quanh năm. D. Mùa đông nh ít a, mùa nóng nhi u.ạ ềCâu 12. ta, các ng ng sông mang nhanh chóng là qu aỞ ướ ượ :A. Quá trình xâm th c, bóc mòn nh mi núiB. ng sông ngòi dày cự ướ ặC. Sông ngòi nhi cD. Ch sông theo mùaề ướ ướCâu 113: đi nào đây sông ngòi ta th hi tính ch gió mùa khí u:ặ ướ ướ ậA. ng sông ngòi dày cB. Sông ngòi nhi giàu phù saạ ướ ướC. Ch sông theo mùaD. Dòng sông ng ng th ng quanh coế ướ ườCâu 114. ng theo mùa là do:ế ướ ốA. Sông ngòi ta nhi nh ng ph là sông ngòi nhướ ỏB. Sông ngòi ta có ng ng nướ ượ ướ ớC. 60% ng sông là ph ngoài lãnh thượ ướ ổGV. Nguyên Th Ph ng Th o- THPT TMị ươ ảD. Nh đi dòng ch sông theo sát nh đi mùa aị ưCâu 115. Đai ôn gió mùa trên núi( cao 2600m tr lên) có đi khí u:ớ ậA. Mát nhi trung bình 20ºCẻ ướB. Quanh năm nhi 15ºC, mùa đông 5ºCệ ướ ướC. Mùa nóng (trung bình trên 25ºC) mùa đông nh 10ºCạ ướD. Quanh năm nh, nhi trung bình 10ºCạ ướCâu 116.D ng hình xâm th nh mi núi ta là:ạ ướA. Bào mòn, trôi t, làm tr đáử ỏB. Tích đá thành nón phóng chân núiụ ởC. có nhi c, khe sâuề ựD. thành hình cácxt nhi tr đá, th p, thung lũng ngạ ộCâu 117.Đ feralit ta th ng chua vì:ấ ướ ườ ịA. Có tích nhi ôxít .ự ắB. Có tích nhi ôxít nhôm .ự ềC. nhi trôi các ch bad tan.ư ễD. Quá trình phong hoá di ra ng nh.ễ ườ ạCâu 118.Quá trình ng ng sông Long năm vài ch mét, th ng xu hi :ồ ườ ởA. Phía Đông Nam. B. Phía Tây Nam. C. Phía c.ắ D. Phía Tây ắCâu 119.Ch sông mi ta:ế ướ ướA. Đi hòa quanh năm.ề B. Đóng băng vào mùa Đông.C. Lũ vào mùa a, mùa khô thi c.ư ướ D. Lên xu ng quanh năm.ốCâu 120. Thu nào sau đây không ph là ch thiên nhiên khu ng ngậ :A. Là phát tri nông nghi nhi đa ng hóa cây tr ng .ơ ồB. Cung các ngu khác nh khoáng lâm th .ấ ảC. bàn thu cho phát tri cây công nghi dài ngày .ị ệD. Là đi ki thu trung các khu công nghi thành ph .ề