Đề kiểm tra giữa HKI Địa 12 năm học 2020-2021, THPT Ngô Gia Tự- Đắk Lắk (Mã đề 005).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 4 tháng 2 2021 lúc 10:02:12 | Được cập nhật: 8 giờ trước (1:01:49) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 161 | Lượt Download: 0 | File size: 0.040446 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Địa lí
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 004)
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 003)
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 002).
- Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 001).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 008).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 007)
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 006).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 005).
- Đề KSCL giữa HKII Địa lí 12 trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm học 2020-2021 (Mã đề 004)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
(Đề thi có 04 trang) |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Mã
đề 005
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 56. Dựa vào át lat trang 9 cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc nước ta?
A. có một mùa đông lạnh khoảng 3 tháng
B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C
C. biến thiên nhiệt độ có một cực đại và một cực tiểu
D. tổng nhiệt độ năm từ 7500 – 93000C.
Câu 57. Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì :
A. sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu.
B. phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ.
C. ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.
D. phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn.
Câu 58. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam các đảo cả nước ta:
A. Cái Bầu, Lí Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy
B. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo, Lí Sơn
C. Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Qúy
D. Cồn Cỏ, Phú Qúy, Lí Sơn,Bạch Long Vĩ
Câu 59. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết đất phèn phân bố nhiều nhất ở vùng nào:
A. đồng bằng sông Hồng B. duyên hải Miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 60. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng I, nhiệt độ trung bình tháng VII, nhiệt độ trung bình năm ở nước ta. Đơn vị : ᴼC
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
TP HCM |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Dựa vào bảng số liệu, chọn đáp án đúng nhất. Càng về phía Nam thì:
A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng VII càng giảm.
C. biên độ nhiệt càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng I càng giảm.
Câu 61. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. mạng lưới dày đặc.
B. nhiều nước, giàu phù sa.
C. thủy chế sông theo mùa.
D. nguồn nước đều được lưu vực nội địa cung cấp.
Câu 62. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định nước nào không chung biển Đông với Việt Nam:
A. Thái Lan. B. Mianma. C. Trung Quốc. D. Xingapo.
Câu 63. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, hãy xác định các nước có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Indônêxia, Thái Lan
B. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan
D. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indônêxia, Thái Lan
Câu 64. Các thiên tai như lốc, mưa đá, sương muối, rét hại thường xảy ra ở những khu vực nào của nước ta:
A. khu vực ven biển
B. khu vực đồng bằng
C. khu vực bán bình nguyên và đồi trung du
D. khu vực đồi núi
Câu 65. Có nhiều bãi biển đẹp nhất ở nước ta là bờ biển vùng
A. Đông Nam Bộ B. đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 66. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9 cho biết vùng nào của nước ta đón gió mùa mùa hạ hướng Đông Nam:
A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 67. Mưa bão, lũ lụt, gió phơn Tây Nam gay gắt là thiên tai thường xảy ra ở:
A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 68. Gió mùa tây nam thổi vào nước ta đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:
A. áp cao cận chí tuyến Thái Bình Dương
B. khối khí xích đạo ẩm
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu
Câu 69. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc nước ta là:
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam vịnh Tây Bengan và của dải hội tụ nhiệt đới
B. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới
D. hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi tử nửa cầu Nam lên và của dải hội tụ nhiệt đới
Câu 70. Hiện tượng tự nhiên nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô:
A. xâm nhập mặn. B. sạt sở bờ biển, bờ sông.
C. cát bay, cát chảy. D. không được bồi tụ phù sa.
Câu 71. Nhiệt độ của Tp Hạ Long và TpVũng tàu
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tp Hạ Long |
17 |
18 |
19 |
24 |
27 |
29 |
29 |
27 |
27 |
27 |
24 |
19 |
Tp Vũng Tàu |
26 |
27 |
28 |
30 |
29 |
29 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
27 |
Nhận xét nào sau đây đúng về khí hậu của Hạ Long và Vũng Tàu:
A. cả 2 nơi đều có khí hậu ôn hòa.
B. khí hậu của Hạ Long ôn hòa hơn Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu có mùa đông lạnh hơn Hạ Long.
D. khí hậu của Hạ Long khắc nghiệt hơn Vũng Tàu.
Câu 72. Dựa vào Át lat địa lí cho biết Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:
A. Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Thái Bình và sông Lô
C. Sông Hồng và sông Đà D. Sông Đà và sông Lô
Câu 73. Nhân tố chủ yếu làm cho nhiều tỉnh ven biển Nam Trung Bộ nổi tiếng về sản xuất muối?
A. bờ biển có nhiều điều kiện để sản xuất muối B. nước biển có độ mặn cao, nắng nhiều
C. truyền thống sản xuất của ngư dân D. thời tiết ổn định, ít bão lũ
Câu 74. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 cho biết đâu không phải là đặc điểm của vùng núi Đông Bắc:
A. phần lớn là núi thấp B. cao ở Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam
C. phía bắc là các cao nguyên đá vôi đồ sộ D. các cánh cung chụm lại ở phía Bắc
Câu 75. Biểu hiện kín của Biển Đông là:
A. biển nóng ẩm, độ mặn tương đối cao
B. vùng biển chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. hướng chảy của dòng hải lưu chịu ảnh hưởng của gió mùa
D. vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo
Câu 76. Bể nào có nhiều mỏ dầu nhất nước ta?
A. Cửu Long B. Sông Hồng C. Nam Côn Sơn D. Thổ Chu – Mã Lai
Câu 77. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. địa hình thấp và hẹp ngang. B. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.
C. có 4 cánh cung lớn. D. gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 78. Muốn ngăn chặn tình trạng cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng miền Trung cần làm gì?
A. bảo vệ rừng ngập mặn. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. bảo vệ và trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 79. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng
A. 87%. B. 85%. C. 1% D. 90%.
Câu 80. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do :
A. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển
D. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 81. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào:
A. Tây Nguyên B. Trung và Nam Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 82. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :
A. tài nguyên đất. B. tài nguyên rừng.
C. tài nguyên khoáng sản. D. tài nguyên biển.
Câu 83. Vùng có nhiều cao nguyên ba dan xếp tầng của nước ta là:
A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 84. Diện tích của Biển Đông và của phần biển thuộc lãnh thổ nước ta là:
A. hơn 4,4 km2 và khoảng 1 triệu km2. B. hơn 5,4 km2 và khoảng 1 triệu km2
C. hơn 3,477 km2 và khoảng 1 triệu km2 D. hơn 2,4 km2 và khoảng 1 triệu km2.
Câu 85. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. lãnh hải B. vùng đặc quyền về kinh tế
C. thềm lục địa D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 86. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
A. trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
B. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
C. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
D. tiếp giáp với biển Đông
Câu 87. Đất feralit ở miền núi nước ta nghèo bazơ chủ yếu là do:
A. canh tác của con người không hợp lí
B. địa hình cao rửa trôi mạnh.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, khí hậu nóng ẩm mưa nhiều.
D. thảm thực vật bị tàn phá mạnh.
Câu 88. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:
A. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
B. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội
C. có sự tương phản phù hợp giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển
D. phân bậc với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu
Câu 89. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 12 cho biết khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh-thành phố nào:
A. Bình Thuận B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. TP Hồ Chí Minh D. Cà Mau
Câu 90. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu bắc, nên:
A. khí hậu có 4 mùa B. có nền nhiệt độ cao.
C. nguồn tài nguyên sinh vật phong phú D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
Câu 91. Dựa vào Át lát địa lí và kiến thức đã học cho biết ranh giới phân chia 2 miền khí hậu phía Bắc và phía Nam nước ta:
A. dãy Bạch Mã B. đèo Hải Vân C. dãy Hoành Sơn D. đèo Ngang
Câu 92. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy xác định tỉnh nào có ngã ba biên giới ở phía nam:
A. Kom Tum B. Gia Lai C. Điện Biên D. Quảng Ngãi
Câu 93. Mùa khô ở miền Bắc, lượng nước thiếu hụt không nhiều như ở miền Nam, vì có:
A. mưa dông. B. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh.
C. mưa phùn D. mưa ngâu
Câu 94. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 10 cho biết sông Hồng có lưu lượng nước lớn nhất vào tháng mấy:
A. tháng 7 B. tháng 10 C. tháng 8 D. tháng 11
Câu 95. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long(ĐBSCL) là ở đồng bằng này có :
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
B. diện tích rộng hơn ĐBSCL
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt .
D. thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn .
------ HẾT ------