Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra chất lượng Đầu năm môn hóa học lớp 10

8058106fe2df7b51bdd1133fe8292946
Gửi bởi: Võ Hoàng 29 tháng 7 2018 lúc 20:35:18 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:37:24 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 555 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu Cho nguyên có hi nguyên là 16. hình electron ion Sậ 2- là:A. 1s 22s 22p 63s 23p 4B. 1s 22s 22p 63s 23p 64s 2C. 1s 22s 22p 63s 23p 6D. 1s 22s 22p 63s 23p 4Câu khí clo vào thu dung ch ch axitụ ướ ượ ứA. HCl và HClO4 B. HCl và HClO C. HCl D. HClOCâu Nếu cho mol mỗi chất: CaOCl2 KMnO4 K2 Cr2 O7 MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2 B. KMnO4 C. K2 Cr2 O7 D. MnO2Câu Ion có hình electron là 1sấ 22s 22p 6. trí trong ng tu hoàn là:ị ầA. chu kỳ 3, nhóm IA B. chu kỳ 2, nhóm VIIA C. chu kỳ 3, nhóm VIIA D. chu kỳ 3, nhóm IIACâu Có thể chưa H2 SO4 đặc nguội bằng bình làm bằngA. Đồng B. Magie C. Nhôm D. KẽmCâu Khi mở vòi nước máy, nếu chú một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh B. Clo độc nên có tính sát trùng C. Một nguyên nhân khác D. Clo có tính oxi hóamạnhCâu Cho cac cân ng sauă(I) 2HI (k) H2 (k) I2 (k) ;(II) CaCO3 (r) CaO (r) CO2 (k) ;(III) FeO (r) CO (k) Fe (r) CO2 (k) ;(IV) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k)Khi gi ap su cân ng chuy ch theo chi ngh ch là ịA. B. C. D. 4Câu Cho thí nghi tính tan khi HCl nh hình ,Trong bình ban ch khí HCl, trong ướcó nh thêm vài gi quỳỏ tím.Hi ng ra trong bình khi ng th tinh vàoệ ượ c:ướA. phun vào bình và chuy sang màuướ đỏB. phun vào bình và chuy sang màuướ xanh.C. phun vào bình và có màuướ tím. D. phun vào bình và chuy thành khôngướ màu Câu Phát biểu nào dưới đây không đúng ?A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.B. Khi tiếp xúc với H2 SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.C. H2 SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.D. H2 SO4 đặc là chất hút nước mạnhCâu 10 Cho biết tổng số electron trong ion AB3 2- là 42. Trong hạt nhân cũng như số proton bằng số notron. Số khối A, có thể làA. 26 và 18 B. 32 và 16 C. 38 và 14 D. Đáp án khácCâu 11 Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO H2 CO2 H2 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2 (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).Trang /4 Mã đề thi 943MÃ ĐỀ THI 943ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm trang và 40 câu trắc nghiệm)Câu 12 Th tăng tính axit HF, HCl, HBr, HI là:ứ ủA. HF¬ ¾¾Xét cac tac ng sau cân ng:ộ ă(a) Tăng nhi ;ệ (b) Thêm ng c;ộ ượ ướ(c) gi ap su chung ;ả (d) dùng ch xúc tac;ấ(e) thêm ng COộ ượ2 ;Trong nh ng tac ng trên, cac tac ng làm cân ng chuy ch theo chi thu làữ A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e) D. (b), (c) và (d)Câu 31 Hỗn hợp gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp (đktc) cho đi qua bình đựng V2 O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là: A. 75% B. 25% C. 60% D. 40%Câu 32 Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 O2 2SO3 (2) N2 3H2 2NH3 (3) CO2 H2 CO H2 (4) 2HI H2 I2 Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. 1,2 B. 1,3 C. 3,4 D. 2,4Câu 33 Hỗn hợp rắn gồm BaO, FeO, Al2 O3 Hòa tan trong lượng nước dư, đượcdung dịch và phần không tan Sục khí CO2 dư vào dung dịch thấy phản ứng tạokết tủa. Dẫn khí CO dư qua nung nóng được chất rắn Cho tác dụng với dung dịchNaOH dư, thấy tan một phần và còn lại chất rắn Hòa tan bằng H2 SO4 đặc nóng thuTrang /4 Mã đề thi 943được dung dịch một chất khí không màu mùi hắc và còn một phần không tan hết.Cho dung dịch tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa Nung trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Biết các phản ứng xảy ra hoàntoàn. Xác định các chất trong KA. gồm Fe, Al2 O3 và là FeO C. gồm Fe, Al và là Fe3 O4B. gồm Fe, Al và là Fe2 O3 D. gồm Fe, Al2 O3 và là Fe2 O3Câu 34 Cho gam hỗn hợp KClO3 KClO2 KClO tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc dư thu được 13,41 gam KCl và 8,064 lít khí màu vàng lục đktc. Gía trị của làA. 23,004 gam B. 18,008 gam C. 20,34 gam D. 19,17 gamCâu 35 Hỗn hợp rắn gồm NaHSO3 Na2 SO3 Na2 SO4 có khối lượng 28,56g cho phản ứng với axit H2 SO4 loãng dư thì thu được chất khí Cho khí thu được sục vào 675ml dung dịch brom 0,2M thì làm mất màu hoàn toàn. Mặt khác cho 28,56g hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 86,4ml dung dịch KOH 0,125M. Tính thành phần khối lượng của NaHSO3A. 54,79% B. 3,94% C. 41,27% D. 56,18%Câu 36 Hỗn hợp bột gồm Fe, RO, (trong đó là kim loại có hóa trị cao nhất là II,hiđroxit của không lưỡng tính). Chia 57,6 gam hỗn hợp thành phần bằng nhau.Phần 1: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp đốt nóng để khử hoàn toàn oxit thành kim loạithu được hỗn hợp khí chất rắn Dẫn qua dung dịch nước vôi trong thu được gamkết tủa và dung dịch Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch để được lượng kết tủalớn nhất thì lượng dung dịch NaOH cần dùng ít nhất là 20 ml. Hòa tan chất rắn trongdung dịch H2 SO4 loãng dư còn lại 16 gam chất rắn không tan. Phần 2: Hòa tan trongdung dịch HCl. Sau một thời gian thu được dung dịch khí và chất rắn gồm hai kimloại. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch KOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được17,1gam một kết tủa duy nhất. Hòa tan chất rắn vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng, dưthu được 5,936 lít khí SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại RA. Cu B. Ca C. Mg D. ZnCâu 37 Hòa tan gam hỗn hợp gồm FeCl3 và MgCl2 vào nước thu được dung dịch .Cho dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m1 gam kết tủa. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được m2 gam kết tủa. Biết m2 m1 66,7 và tổng số mol muối trong hỗn hợp là 0,25 mol. Phần tăm khối lượng MgCl2 trong hỗn hợpX làA. 35,05% B. 46,72% C. 28,04% D. 50.96%Câu 38 Dung dịch chứa NaHCO3 KHCO3 và Ca(HCO3 )2 Dung dịch tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Cho dung dịch tác dụng vừa hết với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch là:A. 39,387 gam B. 41,46 gam C. 37,314 gam D. 33,16 gamCâu 39 Hòa tan hết gam hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2 bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóngđược dung dịch và SO2 Hấp thụ hết SO2 vào lít dung dịch KOH 1M được dung dịch Chia dung dịch làm hai phần bằng nhau .Phần 1: Cho phản ứng với NH3 dư rồi nung kếttủa sinh ra đến khối lượng không đổi được 3,2 gam chất rắn.Phần 2: Cho NaOH dư vào lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi sau đó cho chất rắn thu được phản ứng với H2 dư được 1,62 gam nước.Tìm và khối lượng các muối trong dung dịch ?A. 14,4 g; mKHSO 60 g; mK 2SO 39,5 g. C. 14,4 g; mKHSO 50 g; mK 2SO 39,5 gB. 14,4 g; mKHSO 60 g; mK 2SO 39 D. 14,6 g; mKHSO 60 g; mK 2SO 39,5 Trang /4 Mã đề thi 943Câu 40 Cho 5,84 gam hỗn hợp Fe, FeS2 FeCO3 vào ml dung dịch H2 SO4 98% (d 1,84 g/ml) rồi đun nóng thu được dung dịch và hỗn hợp khí Cho hỗn hợp khí đi qua bình nước brom dư thì có 30,4 gam brom tham gia phản ứng, khí còn lại thoát ra khỏi bình nước brom cho đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được gam kết tủa. Chodung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được gam kết tủa, trong đó có 116,5 gam kết tủa không tan trong dung dịch HCl dư. Khẳng định nào chưa đúng?A mFe 1,12 gam B. mFeS 2,40 gam C. mFeCO 2,3 gam. D. 122,92 gamTrang /4 Mã đề thi 943