Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra chất lượng Đầu năm môn hóa học lớp 10

184f87ae000b1c2bc13f27771f05a7ea
Gửi bởi: Võ Hoàng 29 tháng 7 2018 lúc 20:36:16 | Được cập nhật: 18 tháng 5 lúc 0:54:02 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 469 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 10 MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)Họ và tên thí sinh:............................................................ SBD: .................Câu Nhóm halogen nằm nhóm A. VIIB B. VIIA C. VIA D. VIBCâu Các nguyên tố nhóm oxi lưu huỳnh có bao nhiêu electron phân lớp ngoài cùngA. B. C. D. 1Câu Công thức phân tử của clorua vôi làA. CaOCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaClO3 D. CaCl2Câu Tr ng nào sau đây có làm gi ph ng?ườ ứA. huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình ch oxiư ứB. Qu than đang cháyạ ếC. Thay nhôm ng nhôm cho tác ng dung ch HClạ ịD. Dùng dung ch loãng các ch tham gia ph ngị ứCâu Công th oleum Hứ2 SO4 .nSO3 có công th phân là Hứ ử2 S3 O10 .Giá tr ng?ị ằA. B. C. D. 1Câu Chất nào sau đây bị thăng hoa khi đun nóngA. B. Br2 C. I2 D. O2Câu Công thức phân tử axit sunfuric làA. H2 SO4 B. H2 SO3 C. H3 (SO4 )2 D. H(SO4)3 Câu ph ng ph thu vào các nào?ố ốA. Nhi đệ C. Kích th t, ch xúc tácướ ấB. ng đồ D. Cả đáp án trênCâu kh ng KMnOế ượ4 MnO2 KClO3 NaClO ng nhau ểcho tác ng dd HCl c, thì ch nào cho nhi Clo n? ơA. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. NaClOCâu 10 Cho (Z=16), đáp án sai là?A. thu kh nguyên pộ C. là phi kimB. thu chu kỳ 3, nhóm VIAộ D. có 6e phân ngoài cùng.ở ớCâu 11 Dãy các ch ph ng dung ch HCl là:ồ ịTrang /7 Mã đề thi 275 Mà ĐỀ THI 275A. KOH, CaCO3 Cu(OH)2 CaO C. Cu(OH)2 Cu, CuO, Fe.B. CaO, Al2 O3 Na2 SO4 H2 SO4 D. NaOH, Al, CuSO4 CuO.Câu 12 dung ch AgNOổ ị3 vào dung ch mu nào sau đây ẽkhông ra ph ng:ả ứA. NaCl B. HCl C. H2 SO4 D. HNO3Câu 13 Câu nào đúng?A. Khi ng ch ph ng tăng thì ph ng tăng ứB. Khi ng ch ph ng gi thì ph ng gi mồ ảC. Khi ng ch ph ng tăng thì ph ng gi mồ ảD. ng ch ph ng không nh ng ph ngồ ưở ứCâu 14 Cho ph ng: Hả ứ2 4Cl2 4H2 H2 SO4 8HCl.Câu phát bi nào sau đây di đúng tính ch các ch ph ng.ể A. H2 là ch oxi hóa, Clấ2 là ch khấ ửB. H2 là ch kh Hấ ử2 là ch oxi hóaấC. Cl2 là ch oxi hóa, Hấ2 là ch khấ ửD. Cl2 là ch oxi hóa, Hấ2 là ch khấ ửCâu 15 Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do: A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùngCâu 16 Kim lo tác ng axit HCl loãng và khí clo choạ ượ không cùng lo mu clorua kim lo là:ộ ạA. Zn B. Fe C. Mg D. AlCâu 17 chuy ch cân ng hoá làự ọA. di chuy tr ng thái cân ng hoá này sang tr ng thái cân ạb ng hoá khác không có các tác ng các bênằ ừngoài tác ng lên cân ngộ ằB. di chuy tr ng thái cân ng hoá này sang tr ng thái ạkhông cân ng do tác ng các bên ngoài tác ng ộlên cân ngằC. di chuy tr ng thái cân ng hoá này sang tr ng thái cân ạb ng hoá khác do tác ng các bên ngoài tác ngằ ộlên cân ngằD. di chuy tr ng thái cân ng hoá này sang tr ng thái cân ạb ng hoá khác do cân ngằ Trang /7 Mã đề thi 275Câu 18 Cho các ch sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric c;ấ ặ(4) huỳnh đioxit; (5) huỳnh. ưCh nào trong các ch trên th hi tính oxi hóa th ểhi tính axit?ệA. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1); (3); (4). Câu 19 Cân ng hoá là tr ng thái ph ng thu ậngh ch khi:ịA. ph ng thu ng hai ph ng ngh chố ịB. ph ng thu ng ngh chố ịC. ph ng thu ng ph ng ngh chố ịD. ph ng thu ng ph ng ngh chố ịCâu 20 Cho gam Cu tác ng hoàn toàn dung ch Hụ ị2 SO4 c,ặnóng (d thu 6,72 lít khí SOư ượ2 đktc). Giá tr tìm làở A. 19,2 gam B. 11,2 gam C. 1,92gam D. 1,12 gamCâu 21 Cho 14,5g Mg, Fe, Zn tác ng dung ch ịH2 SO4 loãng th thoát ra 6,72 lít Hấ2 (đktc). Cô dung ch sau ph ảng kh ng mu khan ra là:ứ ượ ượ ạA. 34,3 B. 43,3 C. 33,4 D. 33,8 gCâu 22 nhi thích p, khí HỞ ợ2 và N2 tr ng ạthái cân ng:ằ3H2 (k) N2 (k) 2NH3 (k)H khí thu có thành ph n: 1,5 mol NHỗ ượ ầ3 2,0 mol N2 và 3,0 molH2 Có bao nhiêu mol H2 có khi ph ng u?ặ ầA. mol B. mol C. 4,5 mol D. 5,25 molCâu 23 Cho ph ng tr ng thái cân ngả ằH2 (k) Cl2 (k) 2HCl (k) ∆H 0Cân ng chuy ch bên trái, khi tăng:ằ ềA. Nhi đệ B. ng Clồ ộ2 C. ng Hồ ộ2 D. Áp su tấCâu 24 toàn 3,36 lit khí SOẫ ộ2 (đktc) vào 100ml dung ch ịNaOH 1M. Sau ph ng thu dung ch ượ A. Dung ch ch mu ốnào:A. NaHSO3 và SO2 B. Na2 SO3 và NaHSO3 C. Na2 SO3 D. NaOH Na2 SO3Câu 25 Cho Fe và FeS tác ng dung ch HCl ,ỗ ưthu 2,464 lít khí (đktc). Cho khí này qua dung ượ ợd ch Pb(NOị3 )2 thu 23,9g màu đen th tích các khí trong ỗh khí là:ợA. 0,224 lít và 2,24 lít C. 0,224 lít và 3,24 lítTrang /7 Mã đề thi 275B. 0,124 lít và 1,24 lít D. qu khácế ảCâu 26 Khi ph ng, ng ch là 0,024 mol/l. ấSau 10 giây ra ph ng, ng ch đó là 0,022 mol/l. đả ộph ng trong tr ng này là:ả ườ ợA. 0,0003 mol/l.s B. 0,00015 mol/l.s C. 0,00025 mol/l.s D. 0,0002 mol/l.sCâu 27 Từ một tấn muối ăn có chứa 5% tạp chất, người tađiều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (d 1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuricđậm đặc và đun nóng. Tính hiệu suất của quá trình điều chếtrên.A. 92,85% B. 90% C. 91,35% D. 95% Câu 28 Khi tăng nhi ph ng lên thêm 50ệ 0C thì ốđ ph ng tăng lên 1024 n. Giá tr nhi ph ảng ph ng trên là bao nhiêu?ứ ứA. B. 2,5 C. D. 4Câu 29 Có bình nhãn ng các dd HCl, HNOấ ự3 KCl, KNO3 phân bi các dể ung chị trên, ta dùng các ch ượ ấA. quì tím, AgNO3 C. AgNO3 BaCl2B. phenolphtalein, AgNO3 D. a, b, saiấ ảCâu 30 Cho hình mô thí nghi đi ch Clẽ ế2 MnOừ2 và dung ch HCl.ịCho các mênh sau nh đúng làề ề(1) Có thể thay MnO2 bằng KClO3 KMnO4(2) Bình có tác dụng giữa HCl bay hơi(3) Bình là H2 SO4 đặc để hút nước(4) Có thể thay bình bằng CaO(5) Bình chứa NaCl bão hòa(6) Có thể thay HCl bằng H2 SO4 loãngTrang /7 Mã đề thi 275A. B. C. D. 5Câu 31 Bi th tính ng cân ng nào là đúng cho ph ngể ứN2 O4 (k) 2NO2 (k)A. [NO2 ]: [N2 O4 C. 2[NO2 ]: [N2 O4 ]B. [NO2 [N2 O4 D. [N2 O4 ]: [NO2 ]Câu 32 Trong các ch t: FeClấ2 FeCl3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 FeSO4 ,Fe2 (SO4 )3 ch có tính oxi hoá và tính kh làố ửA. B. C. D. 5Câu 33 Trong các phát bi sau:ể(a) Trong các ph ng hóa c, flo ch th hi tính oxi hóa.ả ệ(b) Axit flohiđric là axit nhạ(c) NaCl làm th ăn cho ng iứ ườ (d) Trong ch t, các halogen (F, Cl, Br, I) có oxi hóa: -1, +1,ợ ố+3, +5, +7(e) Tính kh các halogenua tăng theo th Fử -, Cl -, Br -, -.(f) Tính axit tăng theo chi HF HCl HBr >HIề(g) Clo có âm đi ng th trong ng tu hoàn sau floộ ầ(h) O2 và O3 cùng có tính oxi hoá nh ng Oư3 có tính oxi hoá nh ơ(i) huỳnh ch có tính oxi hóa có tính kh nh ngư ưtính oxi hóa tr ơ(k) Hidro sunfua có tính kh có tính axit uừ ế(l) Hidro sunfua và huỳnh đioxit có th ph ng dungư ớd ch ki ề(m) Axit sunfuric là ch ng, sánh nh u, không màu, không bayấ ầh i,ơ(n) Axit sunfuric tan vô trong c, và ít nhi tạ ướ ệ(p) Khi pha loãng axit sunfuric c, ta cho nhanh vào axit vàặ ướkhu nhấ ẹ(q) Axit sunfuric có tính háo c, da th ti xúc nó gâyặ ướ ẽb ng ng.ỏ (r) Trong nhiên, nguyên oxi ng thù hình là oxi và ozonự ạ(t) Trong nhiên nguyên huỳnh ng thù hình là uự ưhuỳnh tà ph ng (Sươβ và huỳnh tà (Sư ơα )(o) Khí oxi không màu, không mùi, không ng không khí,ị ơnó hóa ng nhi -183ỏ 0C áp su khí quy nướ ể(u) Ozon ng cao có kh năng th tia ngo i, nó conở ệng và các sinh trên tránh tác tia ngo i,ườ ượ ạTrang /7 Mã đề thi 275(z) Trong đi ki th ng, Ozon là ch ng màu xanh nh t, mùiề ườ ạđ tr ngặ ưTrong các phát bi trên, phát bi đúng làố ểA. 12 B. 13 C. 14 D. 15Câu 34 (a) N2 3H2 tnvv¾¾®¬ ¾¾ 2NH3 H<0. (b) H2(k) I2(k) tnvv¾¾®¬ ¾¾ 2HI(k) ΔH >0(c) CaCO3(r) tnvv¾¾®¬ ¾¾ CaO(r) CO2(k) ΔH >0. (d) 4NH3 (k) 3O2 (k) tnvv¾¾®¬ ¾¾ 2N2 (k) 6H2 O(h) ,ΔH 0.(e) SO2(k) O2(k) tnvv¾¾®¬ ¾¾ 2SO3 (k) ΔH 0. (f) 2NO2(k) tnvv¾¾®¬ ¾¾ N2 O4 (k) ΔH 0.Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệtđộ và tăng áp suất là:A. B. C. D. 5Câu 35 ch KBr và KI. Cho vào cỗ ướbrom Sau khi ph ng xong, làm bay dung ch và nung nóngấ ịta ph ta ch khan B. Kh ng nh nượ ượ ượ ơkh ng là (g). Cho ph vào clo Sauố ượ ướ ưph ng làm bay dung ch và nung nóng ta ph cả ượ ắkhan C. Kh ng nh là (g). %ố ượ ậmKBr trong AA. 3,87% B. 5,6% C. 3,22% D. 4,4%Câu 36 bình dung tích 448 ml oxi cân. ượ ồPhóng đi ozon hoá,ệ sau đó thêm cho oxi cân. Kh ốl ng trong hai tr ng chênh ch nhau 0,03ượ ườ gam. Bi các th tích ển đktc. Thành ph th tích ozon trong sauạ ph ng làả ứA. 9,87% B. ,6% C. 9,375% D. 4,4%Câu 37 Hỗn hợp gồm KClO3 Ca(ClO3 )2 Ca(ClO)2 CaCl2 KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân hoàn toàn ta thu được chất rắn gồm CaCl2 KCl và một thể tích oxi vừa đủ oxi hóa SO2 thành SO3 để điều chế 191,1g dung dịch H2 SO4 80%. Cho chất rắn tác dụng với 360ml dung dịch K2 CO3 0,5M (vừa Trang /7 Mã đề thi 275đủ) thu được kết tủa và dung dịch D. Lượng KCl trong dungdịch nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. a. Tính lượngkết tủa .A. 9,78g B. 12,69g C. 18g D. 15,93gCâu 38 Hoà tan hoàn toàn 6,3425 gam hỗn hợp muối NaCl, KCl vào nước rồi thêm vào đó 100ml dung dịch AgNO3 1,2 M. Sau phản ứng lọc tách kết tủa và dd B. Cho gam Mg vào dd B, sau phản ứng kết thúc, lọc tách riêng kết tủa và dd D. Cho kết tủa vào dung dịch HCl loãng dư Sau phản ứng thấy khối lượng của bị giảm. Thêm NaOH dư vào dd D, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 0,3 gam chất rắn E. Phần trăm NaCl trong hồm hợp ban đầuA. 85,32% B. 14,68% C. 15,82% D. 86,41%Câu 39 Đem nung G, hai kim lo i: mol Fe và 0,15 ạmol Cu, trong không khí th gian, thu 63,2 gam H, ượ ợg hai kim lo trên và các oxit aồ chúng. Đem hòa tan ếl ng trên ng dung ch Hượ ị2 SO4 thu 0,3 mol ượSO2 .Tr làị ủA. 0,5 mol B. 0,6 mol C. 0,6512 mol D. 0,7 molCâu 40 Cho gam FeO, Feỗ ồ2 O3 và Fe3 O4 tác ng ụv dung chừ H2 SO4 loãng thu dung ch B. Cô ượ ượ ịc dung ch 55,2 gam mu khan.ạ ượ cho dung ch tác ịd ng Clụ ớ2 thì 58,75 gam mu i. Giá tr làừ ượ ủA. 29,78g B. 22,69g C. 23,2g D. 25,93gTrang /7 Mã đề thi 275