Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 1 Tiết môn địa lý lớp 12 mã đề 675 có đáp án

f9d1166a27be8d82b71242b551733cfe
Gửi bởi: Võ Hoàng 25 tháng 11 2018 lúc 6:00:42 | Được cập nhật: 10 tháng 5 lúc 18:17:22 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 504 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Kỳ Anh

Môn: Địa lí
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12 . . .
Mã đề:001
Câu 1: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Câu 2: Việt Nam có đường biên giới giáp cả trên đất liền và trên biển với các nước
A. Lào, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. .Trung Quốc, Lào, Camphuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 3: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là
A. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.
B. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam.
C. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn, hướng Tây bắc – Đông Nam.
D. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.
Câu 4: Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ
A. Phong cảnh đẹp, mát mẻ.
B. Nguồn khoáng sản dồi dào.
C. Tiềm năng thủy điện lớn.
D. Địa hình đồi núi thấp.
Câu 5: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản
D. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
Câu 6: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên sai ở nội dung cơ bản nào?
A. Chú giải.
B. Thời gian.
C. Đợn vị tính.
D. Tên biểu đồ
Câu 7: Ý nghĩa về mặt kinh tế của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực kinh tế rất năng động và chính trị nhạy cảm.
B. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác với các nước.
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng.
D. thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp có quy mô
trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Biên Hòa.
Trang 1/4- Mã Đề 001

C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 9: Loại khoáng sản có trử lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông nước ta là
A. Dầu khí.
B. Cát trắng.
C. Muối biển.
D. Titan.
Câu 10: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta
A. Bắc – Nam.
B. Tây Bắc – Đông Nam. C. Đông Nam – Tây Bắc. D. Đông – Tây.
Câu 11: Vị trí địa lý quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. nhiệt đới ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa
C. nhiệt đới khô.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 12: Tây Nguyên và Nam Bộ có một mùa khô kéo dài sâu sắc là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
B. ảnh hưởng của tín phong bán cầu Bắc.
C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.
D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
Câu 13: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kỳ nào của mùa Đông ở miền Bắc nước ta?
A. Cuối mùa đông.
B. Giữa mùa đông.
C. Đầu và giữa mùa đông. D. Đầu mùa đông.
Câu 14: Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do
A. Hiện tượng xâm nhập mặn xảy ra khắp nơi
B. Phá để nuôi tôm.
C. Chính sách bảo vệ rừng
D. Mưa, bão, lũ lụt kéo dài
Câu 15: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
1995
2005
2007
2010
2014
Khai thác
1195,3
1987,9
2074,5
2450,8
2920,4
Nuôi trồng
389,1
1478,0
2123,3
2706,8
3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ thích
hợp nhất là?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền
Câu 17: Gió mùa Đông Bắc ảnh hưởng mạnh nhất tới vùng núi nào của nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 18: Bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
Trang 2/4- Mã Đề 001

Tháng
1
2
3
4 5 6 7
8 9 10 11
12
TP Vũng Tàu
26
27 28
30 29 29 28 28 28 28 28
27
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
A. 28
B. 27
C. 29
D. 6
Câu 19: Cho bảng số liệu
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA HAI ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+ 687
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn.
B. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.
C. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn.
D. Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn.
Câu 20: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì
A. nhiều bãi biển đẹp.
B. giá cả hợp lí.
C. cơ sở lưu trú tốt.
D. không có mùa đông lạnh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết những trung tâm du lịch nào sau đây của
nước ta có ý nghĩa cấp quốc gia?
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Vinh, Huế, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào của nước ta không có quy mô
dân số trên 1 triệu người?
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Năm
2001
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8
1057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi
bắc và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
Câu 24: Hướng tây bắc- đông nam là hướng chính của
A. Vùng núi Đông Bắc.
B. Các hệ thống sông lớn.
C. Dãy Hoàng Liên sơn.
D. Vùng núi Nam Trường Sơn.
Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. Có bốn cánh cung lớn.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 26: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng
bằng này có
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long .
D. Thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy xác định tỉnh nào sau đây của nước ta là nơi
giao nhau của ba nước Việt Nam, Lào và Campuchia?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Đắk Nông
Trang 3/4- Mã Đề 001

Câu 28: Bộ phận của vùng biển tiếp giáp với đất liền là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải.
C. nội thủy
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
2000
7666,3
32529,5
2005
7329,2
35832,9
2014
7816,2
44974,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là
A. 57,5 tạ/ ha.
B. 6,57 tạ/ ha.
C. 5,75 tạ/ha.
D. 65,7 tạ/ ha.
Câu 30: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Đông.
B. nằm ở bán cầu Bắc.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

---------- HẾT ----------

Trang 4/4- Mã Đề 001