Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề địa khối C - 2009

e1326fd12e6debaabfac893a70b3b5c5
Gửi bởi: ngọc nguyễn 29 tháng 11 2018 lúc 22:55:43 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 12:24:51 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 412 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐỀ CHÍNH TH ỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂ ĐỀ THI TUY ỂN SINH CAO ĐẲNG ĂM 2009 Môn: ĐỊA LÍ; Kh ối: (Đ áp án thang iể có 03 trang) Câu ội dung Điể I. PH ẦN CHUNG CHO ẤT THÍ SINH (8,0 điểm) Nêu các đặc điể chung ủa nhiên Vi ệt Nam. Phân tích các th ạnh nhiên khu ực đồ ng ằng đối với phát tri ển kinh xã ội 1,50 Nêu úng đặ điể chính ủa tự nhiên Vi ệt Nam Đất nước nhi ều đồi núi, thiên nhiên ch ịu ảnh ưởng sâu ắc củ biển, thiên nhiên nhi ệt đới ẩm gió mùa, thiên nhiên có phân hoá đa ạng. 0,50 Phân tích các th ạnh nhiên ủa khu ực đồ ng ằng đối ới phát triể kinh xã ội Là để phát tri ển nề nông nghi ệp nhi ệt đớ i, đa dạng các lo ại nông ản. 0,25 Cung ấp các ngu ồn ợi thiên nhiên khác nh thu ản, khoáng ản và lâm ản. 0,25 Là điề ki ện thuậ lợi để tập trung các đô th ị, các ho ạt độ ng công nghi ệp và th ươ ng ại. 0,25 ạo thuậ lợi cho phát tri ển giao thông ận ải. 0,25 Vi ệc ộng, đa ạng hoá các lo ại hình đào ạo có ngh ĩa như th nào đố với vấn đề gi ải quy ết vi ệc làm ướ ta hi ện nay? 0,50 Nêu nghĩ Tạo điề ki ện cho ng ười lao động có khả năng ạo ra hay tìm ki ếm vi ệc làm 0,25 (2,0 đ) Di ễn gi ải nâng cao trình độ, tay ngh ề, đa ạng hoá ấu ngành ngh cho ngu ồn lao động ạo điề ki ện cho áp ứng nhu ầu ủa ền kinh ang trong tiế trình đa ạng hoá, hi ện đạ hoá. 0,25 Lấy ẫn ch ứng hai vùng Tây Nguyên và Đồng ằng sông ửu Long ch ứng minh ng điề ki ện nhiên ạo cho vi ệc ựa ch ọn ản ph ẩm chuyên môn hoá trong ản xuấ nông nghi ệp 2,00 a) Đố với Tây Nguyên. Nêu các ản ph ẩm chuyên môn hoá ản xu ất Các sả phẩm từ cây công nghi ệp lâu ăm bao ồm các lo ại cây nhi ệt đớ và ận nhi ệt (cà phê, cao su, chè...). 0,25 Các sả phẩm từ ch ăn nuôi gia súc ớn. 0,25 Các sả phẩm trên đượ lựa ch ọn ản xu ất trên các thu ận ợi iề ki ện nhiên ủa vùng Đấ t, đị hình đất ba dan, vớ các cao nguyên ặt ằng ộng...). 0,25 Khí ậu, sinh vậ (khí hậu ận xích đạo, có phân hoá theo độ cao; ngu ồn thứ ăn nhiên). 0,25 b) Đố với Đồ ng bằng sông ửu Long. Nêu các ản ph ẩm chuyên môn hoá ản xu ất Các ản phẩ từ lúa, cây công nghiệ ngắn ngày, cây ăn qu nhiệ đới. 0,25 II (3,0 đ) Thu ản (tôm, cá), gia cầ (đặc bi ệt là thu cầ m). 0,25 1- Các sản phẩm trên đượ lựa ch ọn ản xu ất trên các thu ận ợi iề ki ện nhiên ủa vùng Đấ t, đị hình đất phù sa màu ỡ, đị hình khá ằng phẳ ng...). 0,25 Các ếu khí ậu, thu ăn, sinh vậ (môi trường nuôi tr ồng thu ận ợi, ngu ồn thu ản giàu có). 0,25 Hãy phân bi ệt khu công nghi ệp và trung tâm công nghi ệp. tên các trung tâm công nghi ệp ớn ướ ta 1,00 Phân bi ệt khu công nghi ệp và trung tâm công nghi ệp. Khu công nghi ệp có ranh gi ới đị lí xác định, không có dân sinh ống. 0,25 Trung tâm công nghi ệp: th ường ắn ới các đô th ừa và lớ n, có th bao ồm các khu công nghi ệp và điể công nghi ệp. 0,25 Các ấu hi ệu phân bi ệt khác (k úng ít nh ất ột ấu hi ệu khác). 0,25 Các trung tâm công nghi ệp ớn ướ ta: Hà ội, ải Phòng, ũng Tàu, Biên Hoà, Th ầu ột. 0,25 bi ểu đồ 1,25 Tên bi ểu đồ. 0,25 Chú gi ải (có th ghi trự tiếp vào bi ểu đồ ). 0,25 úng tr ục Nhiệ độ và Tháng (chính xác kho ảng cách). 0,25 úng hai đường bi ểu di ễn nhi ệt độ. 0,50 Xác định biên độ nhi ệt độ trung bình ăm và nhiệt độ trung bình ủa các tháng mùa 0,75 Biên độ nhiệ t: Hạ Long 12,00C; ũng Tàu 4,00C. 0,25 Nhiệ độ trung bình các tháng mùa Long: 27,70C. 0,25 ũng Tàu: 28,30C. 0,25 Nh ận xét 1,00 ền nhi ệt độ ủa ũng Tàu cao hơ Hạ Long (d ẫn ch ứng). 0,50 III (3,0 đ) Nhiệ độ trong ăm ủa ũng Tàu ổn đị nh hơ của Long (d ẫn ch ứng). 0,50 23 II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm) Theo ch ương trình Chu ẩn (2,0 điể m) tên các ỉnh thu ộc vùng Duyên ải Nam Trung theo thứ tự từ Nam ra ắc 0,50 úng tên và th tự từ ỉnh trở lên 0,50 (Các ỉnh Duyên ải Nam Trung theo th Nam ra ắc Bình Thu ận, Ninh Thu ận, Khánh Hoà, Phú Yên, Bình Định, Qu ảng Ngãi, Quả ng Nam). Trình bày tóm ắt việc hình thành cấu nông lâm ngư nghiệp theo lãnh th ắc Trung 1,50 -Vùng núi phía Tây Phát triể hoạt độ ng lâm nghi ệp nhằ mụ đích ết ợp khai thác vớ bảo vệ tính đa ạng sinh ọc và rừ ng phòng đầ ngu ồn... 0,50 Vùng gò đồi chuyển tiếp Ch ếu phát triể các hoạt độ ng ch ăn nuôi gia súc n, trồ ng cây công nghi ệp lâu ăm. 0,25 Vùng đồng ằng Ch ếu tr ồng các cây hàng ăm (cây ương th ực, cây công nghi ệp ng ắn ngày...) 0,25 Vùng ven bi ển và không gian bi ển đả Phát tri ển hoạ độ ng nuôi trồ ng, đánh ắt thu ỷ, ải ản và tr ồng ừng phòng ven bi ển. 0,25 IV.a (2,0đ) Vi ệc hình thành ấu nông lâm ng nghi ệp ạo th liên hoàn trong phát triể kinh theo không gian, ắn kế các ho ạt động kinh ựa trên ợi th ủa các khu ực đị hình trong vùng. 0,25 Theo ch ương trình Nâng cao (2,0 điể m) Theo ục đích ụng, đất nông nghi ệp nướ ta được chia thành ấy lo ại? Là nhữ ng loại nào? 0,50 Đấ nông nghi ệp theo ục ích ụng đượ chia thành loạ chính. 0,25 Các loại đấ trồng cây hàng nă m, đất ườn ạp, đất tr ồng cây lâu ăm, đất dùng vào ch ăn nuôi và đất có ặt ướ nuôi tr ồng thu ản. 0,25 Hãy nêu nguyên nhân và th ời gian ảy ra lũ quét ướ ta. Để giảm thiệ hại do quét gây ra cần có những gi ải pháp nào? 1,50 a) Nguyên nhân và th ời gian xả ra lũ quét nướ ta. Nguyên nhân. Đị hình chia ắt ạnh, độ ốc lớ n, ưa nhiề trên di ện ộng. 0,25 Các nguyên nhân khác (t đặ điể ớp ph th ực ật, ạng ưới thu ăn...). 0,25 Th ời gian ảy ra quét. Miề Bắc th ường ảy ra vào các tháng VI X. 0,25 Miề Trung th ường ảy ra vào các tháng XII. 0,25 b) Các giả pháp giảm thi ệt ại do lũ quét gây ra. Quy ho ạch đồng các ho ạt độ ng kinh xã ội, ụng ợp lí tài nguyên đấ t, rừ ng... 0,25 IV.b (2,0 đ) Các gi ải pháp khác (thu ợi, chú thu ật khai thác kinh trên đất ốc nh ằm ạn chế dòng ch ảy ặt và ch ống xói mòn...). 0,25 IỂ TO ẦN BÀI THI: II III IV.a (ho ặc IV.b) 10,00 điể ----------H ết----------