Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

De, dap an Diali - khoi C - DH 2010 số 1

2d8d646c7bc9d42fdc40254ebf015c08
Gửi bởi: ngọc nguyễn 27 tháng 11 2018 lúc 17:32:12 | Được cập nhật: 17 tháng 5 lúc 4:17:55 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 438 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐỀ CHÍNH TH ỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂ ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠ HỌC ĂM 2010 Môn: ĐỊA LÍ; Kh ối: (Đ áp án thang iể có 04 trang) Câu ội dung Điể mI. PHẦ CHUNG CHO ẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điể m) Trình bày nh ững bi ểu hi ện suy gi ảm và các bi ện pháp bả vệ ạng sinh ọc nướ ta 1,00 a) Nh ững bi ểu hi ện suy gi ảm Suy gi ảm ượ ng loài, các ki ểu hệ sinh thái và ngu ồn gen quý hi ếm. 0,25 b) Bi ện pháp ảo Xây ựng và ộng hệ thống ườn qu ốc gia, các khu ảo ồn thiên nhiên. 0,25 Ban hành Sách đỏ Việt Nam nh ằm ảo vệ ngu ồn gen động, th ực ật quý hi ếm kh ỏi nguy cơ tuyệt ch ủng. 0,25 Quy định vi ệc khai thác để đả ảo ụng lâu dài các ngu ồn ợi sinh vậ của đấ nướ c. 0,25 Chứ ng minh dân ướ ta còn ăng nhanh. Điề đó gây khó kh ăn như thế nào cho phát tri ển kinh xã ội ủa đấ ước 1,00 a) Ch ứng minh dân ướ ta còn ăng nhanh ốc độ gia ăng dân nhiên ức cao, tuy đã gi ảm trong nh ững ăm ần đây nh ưng ẫn còn ch ậm (dẫn chứ ng). 0,25 Do quy mô dân ông nên ỗi ăm dân ướ ta ẫn ăng thêm trung bình ơn tri ệu ng ười. 0,25 b) Khó kh ăn Làm giả tốc độ ăng tr ưởng kinh ế, ạn ch kh ăng tích lu để tái ản xuấ mở rộ ng… 0,25 (2,0 đ) ạo ra ức ép ất ớn đố ới ấn đề vi ệc làm, giáo ục, ế, ch ất lượ ng cu ộc ống… 0,25 Trình bày ấu công nghi ệp theo ngành ướ ta. ại sao ần ph ải phát triể các ngành công nghi ệp tr ọng điể 1,50 a) cấ công nghi ệp theo ngành Đượ thể hi ện tỉ trọ ng giá trị sản xuấ của từ ng ngành (nhóm ngành) trong toàn thố ng các ngành công nghi ệp. 0,25 II (3,0 đ) ương đối dạng (3 nhóm ngành ồm 29 ngành công nghi ệp). 0,25 1- ang nổ lên ột ngành công nghi ệp tr ọng điể (n ăng ượng, ch bi ến ươ ng th ực th ực ph ẩm, ệt may…). 0,25 Có chuy ển dị ch theo ướng ăng tr ọng công nghiệ chế bi ến; gi ảm tr ọng công nghi ệp khai thác và ản xu ất, phân ph ối điệ n, khí đốt, ước. 0,25 b) Lí do ph ải phát tri ển các ngành công nghi ệp tr ọng điể Khai thác có hiệ quả các th ạnh (t nhiên, kinh xã hộ i). 0,25 Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển và mang lạ hiệu qu cao kinh tế xã hội, môi tr ường. 0,25 Phân tích th ạnh nhiên để phát tri ển kinh Đồ ng ằng sông ửu Long. ấn đề quan trọ ng hàng đầu trong vi ệc ụng ợp lí và ải tạ tự nhiên đây là gì ại sao 1,50 a) Các th ạnh nhiên để phát tri ển kinh Di ện tích ộng ớn ới nhi ều lo ại đấ (đặ biệt là ải đấ phù sa ng ọt ọc sông Ti ền, sông ậu) thu ận ợi cho ản xuấ nông nghi ệp. 0,25 Khí ậu mang tính ch ất cậ xích đạo; ạng ưới sông ngòi, kênh rạ ch ch ằng ch ịt ạo điề ki ện để phát tri ển nông nghi ệp, giao thông… 0,25 Tài nguyên sinh ật phong phú, nh ất là rừ ng (rừng ngậ mặn, ng tràm) và cá, chim. 0,25 Các th ạnh khác: ngu ồn ợi ải ản, khoáng ản (than bùn, đá vôi, ầu khí)… 0,25 b) Nêu ấn đề quan tr ọng hàng đầu trong vi ệc ụng ợp lí, ải ạo nhiên và gi ải thích Vấn đề quan trọ ng hàng đầu ây là thu ợi, đặ bi ệt là ước ng ọt vào mùa khô. 0,25 Nguyên nhân ch ếu là ần phả có ước ng ọt để thau chua, ửa ặn do đất nhi ễm phèn, nhi ễm mặ n. 0,25 Vẽ bi ểu đồ 2,00 Yêu ầu Ch ọn dạ ng bi ểu đồ mi ền và chính xác. Đả bảo khoả ng cách ăm. Có tên bi ểu đồ và chú giả i. III (3,0 đ) a) lí li ệu ấu khố lượng ận chuy ển phân theo lo ại hàng hóa (%) ăm Loạ hàng 2000 2003 2005 2007 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 Hàng xu ất kh ẩu 24,9 20,9 25,9 25,2 Hàng nh ập kh ẩu 42,4 39,9 38,8 38,6 Hàng ội đị 32,7 39,2 35,3 36,2 0,50 2b) Vẽ bi ểu đồ CƠ CẤU KH ỐI ƯỢNG ẬN CHUY ỂN PHÂN THEO LO ẠI HÀNG HÓA 1,50 Nhậ xét và gi ải thích 1,00 a) Nh ận xét Cơ ấu kh ối lượ ng vận chuy ển phân theo lo ại hàng hoá có thay đổi, nh ưng không ớn. 0,25 thay đổi diễn ra theo ướng ăng trọ ng hàng nộ đị và hàng xu ất kh ẩu; gi ảm trọ ng hàng nh ập kh ẩu (d ẫn ch ứng). 0,25 b) Gi ải thích Do sản xu ất trong ước phát triể và chính sách đẩy ạnh xuấ khẩu nên trọ ng hàng nộ địa và hàng xu ất kh ẩu ăng. 0,25 Tuy ẫn chi ếm tr ọng ớn nhấ nhưng do kh ối lượ ng hàng nhậ khẩu ng ch ậm ơn so ới hai lo ại hàng trên nên tỉ trọng gi ảm. 0,25 II. PHẦ RIÊNG (2,0 điể m) Theo ch ương trình Chu ẩn (2,0 điể m) Trình bày nh ững thay đổi trong vi ệc ch ức lãnh th nông nghi ệp ướ ta. ại sao ông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghi ệp ớn nhấ trong ướ 2,00 a) Nh ững thay đổi trong vi ệc tổ chức lãnh thổ nông nghi ệp ăng ường chuyên môn hoá ản xu ất, phát tri ển các vùng chuyên canh quy mô ớn. 0,25 Đẩ ạnh đa ạng hoá nông nghi ệp, đa ạng hoá kinh tế nông thôn. 0,25 Kinh tế trang tr ại có ước phát triể mới. 0,25 IV.a (2,0 đ) Kinh trang tr ại thúc đẩ sản xu ất nông lâm nghi ệp và thuỷ sản theo ướng sả xuấ hàng hoá. 0,25 b) Giải thích Đông Nam tr thành vùng chuyên canh cây công nghiệ nh ất trong ướ 3- Thuận ợi tự nhiên: Đị hình tươ ng đối ằng phẳ ng, đất đai màu (nh ất là đất badan) thích ợp cho vi ệc phát tri ển cây công nghi ệp trên quy mô ớn. 0,25 Khí ậu ận xích đạo, ngu ồn ước phong phú thu ận ợi để phát tri ển các cây công nghi ệp. 0,25 Thu ận ợi kinh tế xã hộ i: Nguồn lao động ồi dào, có trình độ và kinh nghi ệm ản xuấ t, ăng động trong ch thị trườ ng... 0,25 ật ch ất thu ật khá hoàn thi ện, chính sách khuy ến khích phát tri ển cây công nghi ệp, th trườ ng, ốn đầ ư… 0,25 Theo ch ương trình Nâng cao (2,0 điể m) So sánh chuyên môn hoá ản xu ất nông nghi ệp gi ữa Đồ ng ằng sông Hồ ng và Đồ ng bằng sông ửu Long. ại sao gi ữa hai vùng có khác nhau chuyên môn hoá 2,00 a) So sánh chuyên môn hoá ản xu ất nông nghiệ giữa Đồ ng ằng sông ồng và Đồng ằng sông ửu Long Giống nhau: Lúa ch ất lượ ng cao, cây ăn qu ả, cây công nghi ệp ng ắn ngày. 0,25 Gia súc, gia ầm và thuỷ sản. 0,25 Khác nhau: Đồ ng bằ ng sông ồng còn tr ồng cây ông, ch ăn nuôi bò ữa. 0,25 Đồ ng bằ ng sông ửu Long phát tri ển ạnh ch ăn nuôi ịt, thu ản (tôm, cá tra, cá ba sa...). 0,25 b) Gi ải thích khác nhau chuyên môn hoá gi ữa hai vùng Đồ ng bằ ng sông ồng: Khí ậu nhi ệt đớ ẩm gió mùa ới ột mùa đông ạnh ạo điề ki ện phát tri ển cây ông. 0,25 Nhu cầ lớn th ực ph ẩm (trong đó có ữa) ủa các đô th (Hà ội, ải Phòng…). 0,25 Đồ ng bằ ng sông Cử Long: Nguồn th ức ăn phong phú cho ch ăn nuôi gia ầm, nh ất là ịt (nuôi ịt ch ạy đồng). 0,25 IV.b (2,0 đ) Có nhi ều di ện tích ặt ướ để nuôi tr ồng thu ản trên quy mô ớn.0,25 ĐIỂ TOÀN BÀI THI II III IV.a (ho ặc IV.b) 10,00 điể --------- ết ---------