Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

De, dap an Diali - khoi C - DH 2009 số 1

090f0cfa34637d6e0bc7ca3e5d7015e8
Gửi bởi: ngọc nguyễn 27 tháng 11 2018 lúc 17:33:21 | Được cập nhật: 8 tháng 5 lúc 10:06:12 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 465 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐỀ CHÍNH TH ỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂ ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠ HỌC ĂM 2009 Môn: ĐỊA LÍ; Kh ối: (Đ áp án thang iể có 04 trang) Câu ội dung Điể mI. PHẦ CHUNG CHO ẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điể m) Trình bày đặc điể và ngh ĩa ủa giai đoạ Tiề Cambri trong ịch hình thành và phát tri ển lãnh th Vi ệt Nam 1,00 a) Đặ điể Là giai đoạn nh ất và kéo dài nh ất trong ịch sử phát tri ển lãnh th Vi ệt Nam (di ễn ra trong khoả ng tỉ ăm, ết thúc cách đây 542 tri ệu nă m). 0,25 Ch di ễn ra trong ột ph ạm vi ẹp trên ph ần lãnh th ướ ta hi ện nay (ch ếu ập trung khu vự núi cao Hoàng Liên ơn và Trung Trung ộ). 0,25 Các điề ki ện đị lí còn ất khai và đơn điệ (cùng ới xu ất hi ện th ạch quy ển, ớp khí còn ất ỏng, thu quy ển ới hình thành và ống ra đời, nh ưng còn khai nguyên thu ỷ). 0,25 b) ngh ĩa ây là giai đo ạn hình thành ền móng ban đầu ủa lãnh th Vi ệt Nam. 0,25 Chứ ng minh ằng ngu ồn lao độ ng của ước ta phân không đề gi ữa khu vự nông thôn ới khu ực thành th ị. Phân tích tác động tích ực củ quá trình đô th hoá nước ta ới sự phát triể kinh tế 1,00 a) Chứ ng minh ằng ngu ồn lao động ủa ước ta phân không đều gi ữa khu ực nông thôn ới khu ực thành th Lao động nông thôn nhi ều hơ ần so vớ lao động thành th (tươ ng ứng là 75% và 25% lao động củ cả nướ c, ăm 2005). 0,25 b) Phân tích tác động tích ực củ đô th hoá Tác động ạnh ới quá trình chuy ển dị ch cấ kinh ế. 0,25 nh ưởng ớn đế phát tri ển kinh ủa các vùng trong nướ (khu đô thị óng góp 70,4% GDP, 84% GDP công nghiệp xây ựng, 87% GDP ịch và 80% ngân sách cả nướ c, ăm 2005). 0,25 (2,0 đ) Các thành ph ố, th xã là th tr ườ ng tiêu th ớn ực lượ ng lao động ông và có trình độ, cơ sở ật ch ất thu ật hiệ đạ i, có ức hút đối ới đầ trong và ngoài ước, tạ độ ng ực cho ăng trưở ng và phát triể kinh ế. 0,25 Phân tích nh ững thu ận ợi đối ới hoạ độ ng đánh ắt thu ản ướ ta. Gi ải thích ại sao ho ạt độ ng nuôi trồ ng lại chiế tỉ trọ ng ngày càng cao trong cơ cấ giá trị ản xu ất ủa ngành thu ản 1,50 a) Nh ững thu ận ợi đối ới ho ạt độ ng đánh ắt thu ản II (3,0 đ) Vùng bi ển ộng, có nguồ lợi ải ản khá phong phú (t ổng trữ lượng 0,25 13,9 4,0 triệu ấn, cho phép khai thác hàng ăm kho ảng 1,9 tri ệu ấn. Bi ển ước ta có ơn 2000 loài cá, 1647 loài giáp xác, ơn 2500 loài nhuy ễn th ể, ơn 600 loài rong và nhi ều đặ ản khác nh ải sâm, bào ng ư, sò, điệ p,...). Nhiề ngư trườ ng, trong đó có ng trườ ng trọng điể Cà Mau Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan), Ninh Thu ận Bình Thu ận Bà ịa ũng Tàu, ải Phòng Qu ảng Ninh (ng trườ ng vịnh ắc ộ) và Hoàng Sa Trườ ng Sa. 0,25 Nhân dân có kinh nghi ệm, truy ền th ống đánh bắ hải ản các phươ ng tiệ tàu thuy ền, ng đượ trang ốt ơn ịch thu ản và các ch biế th ủy ản đượ mở ộng. 0,25 Th trườ ng (trong ước, th gi ới) ngày càng ộng đổi ới trong chính sách ủa Nhà nướ đối với ho ạt độ ng đánh ắt,... 0,25 b) Gi ải thích ại sao ho ạt độ ng nuôi tr ồng ại chi ếm tr ọng ngày càng cao trong cấ giá tr ản xu ất ủa ngành thu ản Hi ệu qu cao kinh ế, xã ội và nhu cầ lớn trên th trườ ng (nh ất là các th trườ ng Hoa Kì, EU,...). 0,25 Diện tích ặt ước còn nhi ều, thu ật nuôi trồ ng ngày càng hoàn thi ện và các lí do khác (kinh nghi ệm nuôi tr ồng, chính sách,...). 0,25 Trung du và miền núi Bắ Bộ bao ồm nhữ ng tỉnh nào Hãy phân tích th ạnh nhiên và hiệ trạng phát tri ển thu iệ ủa vùng này 1,50 a) Các ỉnh thu ộc Trung du và mi ền núi ắc iệ Biên, Lai Châu, ơn La, Hoà Bình, Lào Cai, Yên Bái, Phú Th ọ, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao ằng, ạng ơn, ắc ạn, Thái Nguyên, ắc Giang, Qu ảng Ninh. (15 ỉnh 0,25 điể ỉnh).0,75 b) Thế mạnh nhiên để phát triể thuỷ iệ các sông su ối có tr ăng thu iệ ớn (h th ống sông ồng 11 triệ kW, chi ếm ơn 1/3 tr ăng thu iệ ủa cả nướ riêng sông Đà ần tri ệu kW). 0,25 c) Hi ện tr ạng phát tri ển thuỷ iệ Nhi ều nhà máy thuỷ iệ đã đượ xây ựng Thác Bà trên sông Chả (110 MW), Hoà Bình trên sông Đà (1920 MW), Tuyên Quang trên sông Gâm (342 MW) và hàng lo ạt nhà máy thu iệ nh ỏ. 0,25 ang xây ựng nhà máy thu iệ ơn La trên sông (2400 MW). 0,25 Vẽ bi ểu đồ thích hợ thể hi ện quy mô ổng ức bán hàng hoá, doanh thu ịch tiêu dùng và ấu ủa nó phân theo thành ph ần kinh ăm 2000 và ăm 2006 2,00 a) lí li ệu III (3,0 đ) Tính bán kính đườ ng tròn (r) r2000 1,0 đơn vị bán kính r2006 596 2071, 6220 411 đơ vị bán kính 0,25 2- Tính cơ cấ CƠ ẤU ỔNG ỨC BÁN HÀNG HOÁ, DOANH THU ỊCH TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰ TẾ PHÂN THEO THÀNH PH ẦN KINH ƯỚ TA (%) Năm ổng Kinh Nhà ước Kinh ngoài Nhà ước Khu ực có ốn đầ ướ ngoài 2000 100,0 17,8 80,6 1,6 2006 100,0 12,6 83,6 3,8 0,25 b) bi ểu đồ Bi ểu đồ quy mô ổng ức bán hàng hoá, doanh thu ịch tiêu dùng và ấu ủa nó phân theo thành ph ần kinh ăm 2000 và ăm 2006 1,50 Rút ra nh ận xét bi ểu đồ 1,00 a) Về quy mô tổng ức bán hàng hoá, doanh thu ịch tiêu dùng ăm 2006 ấp hơ 2,7 ần nă 2000. 0,25 b) Về cơ cấu trọ ng củ khu ực ngoài Nhà ước luôn ớn nhấ t. 0,25 Tỉ trọ ng ủa khu ực ngoài Nhà ước và khu ực có ốn đầ ướ ngoài đề tăng (t ương ứng trong giai đoạn nói trên là 3,0% và 2,2%). 0,25 trọ ng củ khu ực kinh Nhà ước gi ảm (5,2%). 0,25 II. PHẦ RIÊNG (2,0 điể m) Theo ch ương trình Chu ẩn (2,0 điể m) Tại sao vùng kinh trọ ng điể phía Nam có ốc độ tăng tr ưởng GDP cao nhấ trong số các vùng kinh tr ọng điể ướ ta 1,50 Có trí đị lí đặ biệt thu ận ợi (b ản gi ữa Tây Nguyên, Duyên ải Nam Trung ới Đồ ng bằ ng sông Cử Long...). 0,25 Có nguồn tài nguyên đa ạng, ổi ật nh ất là ầu khí th ềm ục đị a. 0,25 Dân ông (15,2 tri ệu ng ười năm 2006), ngu ồn lao động ồi dào, có ch ất lượ ng. 0,25 Cơ ầng, ật ch ất thu ật tố và đồng ộ. 0,25 IV.a (2,0 đ) ập trung ti ềm ực và có trình độ phát triể kinh tế cao nh ất ướ c. 0,25 Các nguyên nhân khác (thu hút ốn đầ trong và ngoài ước, ăng động trong ch th trườ ng,...). 0,25 32 Định hướ ng phát tri ển ủa vùng 0,50 Phát tri ển các ngành công nghi ệp ản, công nghi ệp tr ọng điể m, công ngh cao hình thành các khu công nghi ệp ập trung. 0,25 Ti ếp ục đẩ ạnh phát tri ển các ngành ịch (th ương ại, ngân hàng, du lịch,...). 0,25 Theo ch ương trình Nâng cao (2,0 điể m) Tại sao Đồng bằ ng sông ửu Long là ựa lúa ớn nhất ước ta hi ện nay 1,50 Di ện tích tr ồng lúa chi ếm trên 50% di ện tích tr ồng lúa ướ c. 0,25 Đấ đai màu ỡ, nh ất là ải đấ phù sa ngọ dọc sông Ti ền, sông ậu. 0,25 Khí ậu có tính chấ cận xích đạo ạng ưới sông ngòi, kênh rạ ch ch ằng ch ịt. 0,25 Ngu ồn lao động dồ dào, nhi ều kinh nghi ệm tr ồng lúa, ăng động. 0,25 ước đầ đã xây ựng đượ cơ sở ật ch ất thu ật (h th ống thu i, tạ gi ống, ịch ảo th ực ật, công nghiệ xay xát,...). 0,25 Các nguyên nhân khá (chính sách khuyến nông, nhu ầu về gạo trong ước và xu ất kh ẩu,...). 0,25 Định ướng phát tri ển ản xu ất lươ ng th ực củ vùng 0,50 Tập trung thâm canh, ăng vụ kết ợp ới khai hoang, chuy ển dị ch ấu cây tr ồng. 0,25 IV.b (2,0 đ) Đẩ ạnh công nghi ệp ch bi ến, công ngh sau thu ho ạch,... 0,25 ĐIỂ TOÀN BÀI THI II III IV.a (ho ặc IV.b) 10,00 điể