Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7 trường THCS Nghĩa Lâm

2d02e10acdc01a98fc20bf704a847470
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 14:22:08 | Được cập nhật: 32 phút trước | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22838 | Lượt Download: 3 | File size: 0.958976 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 HỒ VĂN THÁI PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TOÁN LỚP 7 A/ PHẦN ĐẠI SỐ I ) Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC * Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: 1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông. A. -7 N 2/ Cho a,b A. B. Z , b 0, x = Z C. -7 Q D. ; a,b cùng dấu thì: x=0 B. x > 0 3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa A. 4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà A. x = 1, y = 6 Đáp án : C. x < 0 D. Cả B,C đều sai C. D. và B. là : B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 1 3 4 B C * Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: B A Q B C 2 D D. x = 2, y = 3 1/ A. B. C. A. B. C. -1 D. 2/ 3/ Cho biết : x+ D. thì : A x= B. x = C. x = 4/ Giá trị của biểu thức D. x = bằng : A. B. C. D. Đáp án 1 B TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2 C 3 A 4 B HỒ VĂN THÁI * Bài 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ - 0,35 . A - 0,1 B. -1 C. -10 A. -6 B. C. D. -100 2/ 3/ Kết quả phép tính là : A. B. 4/ Số x mà : D. x: C. D. là : A. B. C. D. Đáp án : 1 A * Bài 4: 2 C 3 B 4 C GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : Với x Q : A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1 D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x 5. | x | = 0 2/ Cho | x | = thì A. x = B. x = C. x = hoặc x = - 3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 4/ Cho dãy số có quy luật : C. D. x = 0 hoặc x = 0 D. - 2,2 . Số tiếp theo của dãy số là A. B. C. D. Đáp án : 1 A 2 TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 B 5 C 4 D 3 2 3 4 C B C HỒ VĂN THÁI * Bài 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ = A. B. C. 2/ Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ? A. x18 : x6 ( x 0) B. x4 . x8 3/ Số a mà : a : D. C. x2 . x6 D. (x3 )4 là : A. 4/ Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. C. D. B. 6 C. 26 D. 8 Đáp án : 1 A * Bài 6: 2 C 3 B 4 B LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO ) Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ ( 0,125) 4 . 84 = A. 1000 B, 100 C. 10 D. 1 2/ Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 88 B. 98 C. 68 3/ Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 B. C. D. 4/ D. Một đáp số khác = A. Đáp án : 1 D 2 A TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3 B 4 C HỒ VĂN THÁI * Bài 7 : Tỉ LỆ THỨC Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Cho tỉ lệ thức thì : A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 C. D. 2/ Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và B. và và và 3/ Tìm x trong tỉ lệ thức sau : A. x = B. x = 4/ Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức A. C. x = ± D. x = ± ta có tỉ lệ thức sau : B. C. D. Đáp án : 1 C * Bài 8: 2 A 3 D 4 C TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Cho ; a + b - c = - 8 thì : A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 2/ Ba số a ; b ; c tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 và b - a = 20 . Điền vào chỗ trống : A. Số a bằng ....... B. Số b bằng ....... C. Số c bằng ....... 3/ Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là A. 6 B. 7 C 8 D. 9 4/ Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng : A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Đáp án : 1 C TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A 30 2 B 50 C 70 3 4 C A HỒ VĂN THÁI * Bài 9: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là A. B. C. 2/ So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) A 0,53 = 0,( 53) B. 0,53 < 0,( 53) C. 0,53 > 0,( 53) 3. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. 4/ Viết dưới dạng thập phân D. Cả 3 câu đều đúng D. Hai câu B và C sai C. D. = A. 0,25 Đáp án : B. 0,2(5) 1 A 2 B C. 0, (25) 3 D D. 0, (025) 4 C * Bài 10: LÀM TRÒN SỐ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là A. 0, 712 B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700 2/ Làm tròn số 674 đến hàng chục là : A. 680 B. 670 C. 770 D. 780 3/ Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 0,50 B. 0,48 C. 0,49 D. 0, 47 4/ Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng A. 51cm B . 36 cm C . 45 cm D. 43 cm Đáp án : 1 2 3 4 B B B D * Bài 11 : SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ bằng : A. 98 B. -98 C. ± 14 2/ Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. B. 0, 121212.... C . 0,010010001... 2 3/ Nếu thì a bằng : A. 3 B. 81 4/ Chọn câu trả lời sai . Nếu A. D . 14 D. - 3,12(345) C. 27 D. 9 C. D. - thì x bằng : B. Đáp án : 1 D TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2 C 3 B 4 D HỒ VĂN THÁI * Bài 12: SỐ THỰC Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Chọn câu đúng A. x Z thì x R B. x R thì x I C. x I thì x Q D. x 2/ Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông - 5,07< - 5,□ 4 A. 1; 2; ...9 B. 0; 1; 2; ...9 C.. 0 3/. Điền vào chỗ (.....) .Trong các số ; Q thì x D. 0; 1 ; 0; (-5) ; 0,6789....; . A. Số lớn nhát là....... B. Số nhỏ nhất là ...... C.Số dương nhỏ nhất là ..... D Số vô tỉ nhỏ nhất là ..... 4/ R ∩ I = A. R B. I C. D. Q Đáp án : 1 2 A C 3 A B -5 4 C 2/3 D 0,6789.... B ÔN TẬP CHƯƠNG I *** Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ A. 1 2/ Cho tỉ lệ thức B. -1 B. C. D. B. x = C. x = D. x = B. 3 C. 81 D. 27 thì : A. x = 4/ Nếu A. 9 D. 2 (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có thể suy ra được A. 3/ Cho C. 0 thì x2 bằng : Đáp án : 1 B TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2 B 3 C 4 A HỒ VĂN THÁI I II ) Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ * Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 3 B. 75 C. 1/3 D. 10 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là A. -10 B. - 2,5 C. -3 D. -7 3/ Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab C. .y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ D. Cả ba câu A; B; C đều sai 4/ / Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng x y -3 2 -1 2/3 1 3 -2 là: A. B. C. - 2 D. - 6 Đáp án : 1 A * Bài 2: 2 B 3 B 4 B MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 76 B. 78 C. 72 D. 74 3 3 2/ Hai thanh sắt có thể tích là 23cm và 19 cm . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam 3/ Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây . Hãy điền vào chỗ tróng : A. Số cây phượng đã trồng được là......... B. Số cây bạch đàn đã trồng được là....... C. Số cây phi lao đã trồng được là.......... 4/ Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: A. 8 : 12 : 15 : 13 B. 16 : 24 : 32 : 35 C. 4 : 12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35 Đáp án : 1 2 C B TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3 A B 16 4 C 24 40 D HỒ VĂN THÁI * Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là A. B. C.. 60 D. Một đáp số khác 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng : A. 1 B. 0 C. 6 D. 0,6 3/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8 Giá trị của y = 12 khi x bằng: A. - 4 B. 4 C. 16 D. - 16 4/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 ) B. y= ( m là hằng số, m ≠ 0 ) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Đáp án : 1 C * Bài 4: 2 A 3 A 4 D MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc C. Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy D. Cả A, C đều sai 2/ Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là : A. 24 B. 21 C. 12 D. 48 3/ 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 4/ Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Đáp án : 1 A TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2 A 3 B 4 B HỒ VĂN THÁI * Bài 5: HÀM SỐ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có : A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (-1) = 1 2/ Cho hàm số y = - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng A. 6 B. 36 C. 16 3/ Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x Bảng 1 A . Bảng 1 x -2 -1 -2 3 y 4 1 -4 9 Bảng 2 B . Bảng 2 x -1 1 2 3 y 7 7 7 7 Bảng 3 C. Bảng 3 x -2 -1 -2 5 y -6 -3 6 15 Bảng 4 D. Bảng 4 x 6 -3 6 10 y -6 -10 5 3 4/ Cho bảng giá trị : x -3 -2 -1 0 1 2 y = f(x) 9 6 3 0 3 6 Hàm số y = f (x) được cho bởi công thức : A. y= 3x B. y = - 3x C. y = 3 x Đáp án : 1 2 3 4 D B B C * Bài 6: D. f(-2) = 11 D. 25 3 9 D. y = -3. x MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng : A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1 y 2/ Cho hình vẽ sau . Ta có : A. M ( 2; 3 ) C. M ( 0; 3 ) B. M(2;0) D. M ( 3 ; 2 ) O 3/ Hai điểm đối xứng qua trục hoành thì A. Có hoành độ bằng nhau B.Có tung độ đối nhau C.Cả A, B đều sai 4/ Hai điểm đối xứng qua trục tung thì : A. Có tung độ bằng nhau B.Có hoành độ bằng nhau C.Có tung độ đối nhau D.Cả A, B, C đều sai Đáp án : 1 2 3 4 B D D A TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 M 2 HỒ VĂN THÁI 3 x D.Cả A, B đều đúng * Bài 7: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = a x ( a ≠ 0) Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là : A. Một đường thẳng C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 2/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là : A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) 3/ Đồ thị của hàm số y = B. Đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 ) x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và A. A.( 1 ; 3 ) B. A.( -1 ; -3 ) 4/ Cho hình vẽ . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: A. y = - 2 x B. y = - 0,5x C. A.( 3 ; 1 ) D. A.(-3 ; 1 ) y O C. y = x D. y = 2 x . -1 x 2 K Đáp án : 1 C *** 2 D 3 C 4 B ÔN TẬP CHƯƠNG II Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng 1/ Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 thì : A. f(0) = B. f(3) = -1 2/ Hàm số y = x nhận giá trị dương khi C. . f(-1) = A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 3/ Cho hàm số y = f (x) = - 3x . Hai điểm M, N thuộc đồ thị hàm số A. Nếu M có hoành độ là -1 thì tung độ của điểm M là 3 D. f(-1) = -1 D. không xác định B. Nếu N có tung độ là 2 thì hoành độ của điểm N là C. Đường thẳng MN đi qua gốc tọa độ O D. Cả A, B, C đều đúng 4/ Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x . Ta có : A. a = - 0,5 B. a = - 0,05 C. a = - 0,005 D. a = -1 Đáp án : 1 C TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2 A 3 D 4 B HỒ VĂN THÁI