Toán 7: Chuyên đề dãy tỉ số bằng nhau
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 8 2021 lúc 19:23:22 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 15:29:39 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 575 | Lượt Download: 16 | File size: 3.526656 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7
- Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7 trường THCS Nghĩa Lâm
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 7 phần hình học
- Chuyên đề luyện thi HSG Toán hình 7
- Toán 7: Chuyên đề dãy tỉ số bằng nhau
- Chuyên đề luyện thi HSG Toán đại 7
- Tuyển Chọn 405 Bài Tập Toán 7
- 108 bài toán chọn lọc Toán 7
- 300 đề thi HSG Toán 7
- Tuyển tập 500 đề thi HSG Toán 7
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHUYÊN ĐỀ - TOÁN LỚP 7
CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
A. Kiến thức cơ bản.
I. Tỉ lệ thức.
1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Dạng tổng quát: hoặc
2.Tính chất.
a) -Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
-Tính chất 2 (Tính chất hoán vị)
Từ tỉ lệ thức :
Ví dụ 1 : Tìm x, y biết :
Ví dụ 2: Tìm x, y biết :
II. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1) Tính chất 1:
2) Tính chất2:
a)
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
b)
c)
d)
Dạng 1: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT TRONG TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ
SỐ BẰNG NHAU
Bài 1: Tìm x, y, z biết:
Cách 1:
và x – 3y + 4z = 62
Suy ra: 3k – 9k+ 36k = 62
k=2 Suy ra: x =8 , y = 3, z = 18
Cách 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 2: Tìm x, y, z biết:
a)
và 2x + 3y – z = 186
Cách 1: Đặt
Cách 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
b)
và
=95
Cách 1: Đặt
Cách 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bài 3: Tìm x, y, z biết:
a)
và – x + z = -196
Cách 1:
Cách 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
b) Cách 1:
Cách 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Về nhà làm bài tập
c)
và x + y – z = - 10
Bài 61 (sách nâng cao phát triển tập 1 trang 20)
Tối thứ hai học hình (Học 7h)
Tối thứ sáu học đại số (Học 7h)
Giải
a) Vì
=>
=>
=>
Ta có
=
=
=
=>
Vậy x = 231; y = 28 và z = 35
b) Ta có
=
Vậy x = 5; y = 5 và z = 17
c) Vì
=>
=
=>
Từ
=>
Vậy x = - 20; y = -30 và z = -40
Bài 5: Tìm x. y, z biết:
a) x: y: z = 2: 3: 5 và xyz = 810
b)
=
và
+
= - 650
Giải
a) Vì x: y: z = 2: 3: 5 =>
=
Cách 1 (Đặt giá trị chung)
Đặt
=
=>
Mà xyz = 810 => 2k.3k.5k = 810 => 30
=>
=810 =>
=27 => k = 3
Vậy x = 6; y = 9 và z = 15
Cách 2: Từ
=
=>
=
=> x = 6 thay vào đề bài tìm ra y = 9 ; z = 15
Vậy x = 6; y = 9 và z = 15
Cách 3: (Phương pháp thế) Làm tương tự cách 3 của bài 2
b) Từ
=
=>
=>
Cách 1: (Đặt giá trị chung)
Đặt
Mà
=
+2
= k =>
–3
= - 650 => 4
+ 2.9
=>-26
Nếu k = 5=>
Nếu k = -5 =>
Vậy
Cách 2 (Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Vì
=
=>
=
=>
Theo đề bài suy ra x,y,z cùng dấu
Vậy
Cách 3 (Phương pháp thế)
Bài 6: Tìm x, y, z biết:
(1)
Giải:
* Nếu
Ta c ó
(2)
Từ (1) và (2) ta có x + y + z =
=>
thay vào đề bài ta được:
Hay
=
+)
=> 2x =
=> 3x =
=> x =
+)
=> 2y =
=> 3y =
=> y =
+) Có x + y + z =
=>z=
, mà x =
=
Vậy
* Nếu x + y + z = 0 ta có:
(1) =>
=> x = y = z = 0
Vậy
và y =
Bài 7: Tìm x, y biết:
a)
b)
Giải
a) Vì
=> 24(1+2y) = 18(1+4y)
=>24 +48y = 18 +72y
Đưa về 24y = 6 => y =
=>
thay vào đề bài ta có
= 18. => 18x = 90 => x = 5
Ta có
=>1+3y = -12y => 15y = -1 => y =
thay vào
Ta được
=> 5x .
=>
=> x = 2
Vậy x = 2 và y =
Dạng 2: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC
Để chứng minh tỉ lệ thức
ta thường dùng một số phương pháp sau:
•) Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A.D = B.C
•) Phương pháp 2: Chứng tỏ hai tỉ số
có cùng giá trị
•) Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức
* Một số kiến thức cần chú ý
•)
•)
(n
=>
0)
=
(n
N*)
Sau đây là một số bài tập minh họa ( giả thiết các tỉ số đã cho đều có nghĩa)
Bài 1: Cho tỉ lệ thức
Chứng minh rằng
GIẢI
Cách 1 (pp1):
Ta có:
(a+b).(c-d) = (a – b).(c+d)
Cách 2 (pp2):
Đặt
=k
=
Cách 3 (pp3):
Từ
Ta có:
=>
=
Cách 4: Từ
=>
=>
Bài 2: Cho tỉ lệ thức
=
Chứng minh rằng
GIẢI
Cách 1:
Cách 2:
(1)
=k
=>
thay vào 2 vế của (1) chứng minh 2 vế có cùng giá trị
Cách 3:
=>
Vì
=
=
=
B ài 3: chứng minh rằng nếu
thì
a)
b)
=
GIẢI
a) Từ
=>
b) Từ
=>
=
=
=>
Bài 4: Cho b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh rằng:
1)
2)
GIẢI
1) Vì
=
=
Vậy
2) Có:
Bài 5: Cho a, b, c thỏa mãn
Chứng minh: 4(a-b)(b-c) =
GIẢI
Từ
Bài 6: Biết
CMR: abc +
và
=0
GIẢI
Từ
=> ab +
(1)
Nhân cả hai vế của (1) với c ta có: abc +
(2)
Ta c ó :
=> bc +
(3)
ta có:
(4)
Nhân cả hai vế của (3) với
Cộng cả hai vế của (2) và (4) ta có:
abc +
+
abc +
=
=0
Bài 7: Cho
(1)
CMR:
GIẢI
Nhân thêm cả tử và mẫu của (1) với a hoặc b; c
Từ (1) ta có:
=
=0
Bài 8: CMR: Nếu a(y+z) = b(z+x) = c(x+y)
Trong đó a,b,c là các số khác nhau và khác 0 thì:
GIẢI
Vì a,b,c ≠ 0 nên chia các số của (1) cho abc ta được:
=
Dạng 3 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
(1)
Bài 1 :
Cho tỉ lệ thức
. Tính giá trị của tỉ số
Bài giải:
Cách 1 :
4(3x – y) = 3(x+y)
Từ
12x – 3y = 3(x+y)
Vậy
12x – 4y = 3x + 3y
9x = 7y
=
Cách 2:
Từ
Đặt
=a
=
Bài 2:
. Tính giá trị của biểu thức P =
Cho
Cách 1:
Đặt
=k
P=
Vậy P =
Cách 2 :
Có
=
x = 2k ; y = 3k ; z = 4k ( k
0)