Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7

9d6123b5b4570351145745f2bd02da14
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 1 2022 lúc 14:50:57 | Được cập nhật: 3 phút trước bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.25.223 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22716 | Lượt Download: 10 | File size: 0.774144 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TOÁN 7 HỌC KỲ I

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022

Câu 1: Tổng bằng :

  1. Ink 1 ; B. ; C. ; D. .

Câu 2: Cho = 3 thì x bằng:

  1. Ink 2 3; B. – 3; C. 3; D. 3 hoặc – 3.

Câu 3: Cho tỉ lệ thức: thì giá trị của x bằng:

  1. 6Ink 3 ; B. 8; C. 4; D. 9.

Câu 4: Cho x = 49. Căn bậc hai của x bằng:

  1. Ink 4 7; B. 49; C. 7; D. – 7.

Câu 5: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì ta có công thức:

  1. yInk 5 = ; B. x= ky; C. x=  ; D. y= kx.

Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 10. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:

  1. Ink 6 ; B. 30; C. ; D. 13.

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(-1) có kết quả bằng :

  1. -Ink 7 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 7.

Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x :

  1. (1; 3) ; B. (2; 3) ; C. (0; 3) ; D. (3; 1).

Câu 9: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì :

  1. Hai góc so le trong bằng nhau ; B. Hai góc đồng vị bằng nhau;

CInk 8 . Hai góc trong cùng phía bằng nhau; D. Câu A và B đúng.

Câu 10: Cho a// b và c a thì:

  1. bInk 9 // c; B. b c; C. c//a; D. b a.

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, = 300. Số đo bằng:

  1. 7Ink 10 00; B. 300; C. 600; D. 650.

Câu 12: Số nào là số hữu tỉ ?

AInk 11 . B. C. D.

Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng

AInk 12 . B. C. D.

Câu 14: Kết quả của phép tính là:

AInk 13 . -2 B. -1 C. D.

Câu 15: Kết quả của phép tính là:

AInk 14 . 3 B. C. D.

Câu 16: Kết quả nào đúng khi ta làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 2

AInk 15 . B. C. D.

Câu 17: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4. Công thức nào đúng

AInk 16 . B. C. D.

Câu 18: Hai đường thẳng ab được kí hiệu là thì ab như thế nào ?

AInk 17 . Vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Bằng nhau

Câu 19: Tổng ba góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ

AInk 18 . 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800

Câu 20: Nếu hai góc trong một tam giác mà phụ nhau, thì tam giác đó là tam giác nào ?

AInk 19 . Tam giác tù B. Tam giác vuông

C. Tam giác nhọn D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau

Câu 21: Cho hình vẽ bên, biết ; . Góc có giá trị là bao nhiêu ?

A. 200 B. 1000

C. 800 D. 1200

Ink 20 Ink 21

Câu 22: Nếu đường thẳng a song song với b và đường thẳng c vuông góc với a. Góc giữa c và b bằng bao nhiêu độ

AInk 22 . 600 B. 900 C. 1800 D. 450

Câu 23: Cho đẳng thức sau: . Tỉ lệ thức nào đúng khi được suy ra từ đẳng thức đó.

AInk 23 . B. C. D.

Câu 24: Kết quả của phép tính là:

AInk 24 . B. C. D.

Câu 25: Kết quả của phép tính là:

AInk 25 . 0, 63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21

Câu 26: Có bao nhiêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường.

AInk 26 . 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 27: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x bằng bao nhiêu ?

AInk 27 . -1 B. 1 C. 6 D. -3

Câu 28: Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức nào đúng

AInk 28 . B. C. D.

Câu 29: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản

AInk 29 . B. C. D.

CInk 30 âu 30: Kết quả của phép tính A. 2 B. C. 0 D. 1

Câu 31: Cho ABC = MNP, biết BC = 3cm; AB = 4cm. Độ dài cạnh MN là:

  1. 3Ink 31 cm; B. 7cm; C. 1cm; D. 4cm.

Câu 32. Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa xy là:

Ink 32 Ink 33 A.

B.

C.

D.

Câu 33. Căn bậc hai của 16 là:

A. 4

B. -4

Ink 34 C.

D. 196

Câu 34. Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:

Ink 35 A.

B.

C.

D.

Câu 35. Tam giác ABC có . Số đo góc A bằng:

A.

Ink 36 B.

C.

D.

Câu 36: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x và y lần lượt là

AInk 37 . 1 và 2 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 1 và -2

CInk 38 âu 37: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. . B. 3. C. 75. D. 10.

Câu 38: Kết quả phép tính (-2017)0 + - 2 là:

AInk 39 . 6. B. – 2012. C. -6. D. -2024.

Câu 39: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì:

AInk 40 . B. C. D.

Câu 40: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 1và 4, biết chu vi mảnh đất là 50m thì diện tích của mảnh đất đó là:

A. 100. B. 25. C. 20. D. 5.

Câu 41: Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng ?

Ink 41 A . ABC = DEF B . ABC = DFE

C . ABC = EDF D . ABC = FED

Câu 42: Giá trị của biểu thức A= là:

aInk 42 . A = 2; b. A = 4; c. A = 0; d. A = 1.

Câu 43: Kết quả của phép tính là:

aInk 43 . 5; b. 5; c. 1; d. 1 .

CInk 44 âu 44: Cho biết , khi đó là: a. ; b. ; c. 81; d. 81.

Câu 45: Khẳng định nào sau đây đúng:

a. 25,6754 > 25,7; b. – 6,78546 > – 6, 77656 ;

cInk 45 . 0,2176 > 0,2276; d. 0,2(314) = 0,2314.

Câu 46: Cho có : , khi đó số đo của góc B và C là:

a. ; b. ;

c. ; d. .

CInk 46 âu 47: Cho bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; , khi đó cách viết nào sau đây đúng: a. ; b. ;

c. ; d.

CInk 47 âu 48: Kết quả của phép tính là: A. -6 B. C. D.

CInk 48 âu49: Biết giá trị của x thoả mãn đẳng thức là: A.0 B. C. D.-1

Câu 50: Cách viết nào sau đây là đúng:

Ink 49 A. B. C. D.

CInk 50 âu 51: Nếu : thì x có giá trị là : A.-36 B.36. C.12 D.-12

CInk 51 âu 52: Giá trị của x trong tỉ lệ thức là: A. 1,5 B.1,8 C.12,5 D.-15

CInk 52 âu 53: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x= 3 thì y = -0,5 khi đó hệ số tỉ lệ của x đối với y là: A.-1,5 B. -6 C.6 D.

CInk 53 âu 54: Cho hàm số : y = f(x ) = 2x2-1 khi đó f(-2) bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7

Câu 55: Biết đồ thị hàm số y= ax đi qua điểm M(-2,-6) hệ số a là : A.3 B-3 C. D.

CGroup 54 âu 56: Cho hình vẽ số đo x trong hình 1 là :

Ink 54 A. 1540 B.1260 C.1460 D,560

Câu 57: Cho ABC có =450 biết = 2 tam giác ABC là tam giác gì:

A.Tam giác nhọn B. Tam giác tù C. Tam giác vuông

Câu 58: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.

  1. Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau.

  2. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song thì hai góc trong cùng phía phụ nhau.

  3. Đường trung trực của một đoạn thẳng thì nó vuông góc với đoạn thẳng đó.

Câu 59: Cho ABC và MNP bằng nhau biết AB= NM , BC= PM . Cách viết nào sau đay là đúng:

Ink 55 Ink 56 A. ABC = MNP B. ABC = NMP C. ABC = MPN D. BCA = NMP

Câu 60: Cho hàm số : y = f(x) = 2x2 + 3 ta có:

AInk 57 . f(0) = 5 B. f(1) = 7 C. f(-1) = 1 D. f(-2) = 11

Câu 61: Điểm A (1; -6) nằm trên đồ thị của hàm số:

A. y = x – 1 B. y = x + 1 C. y = x – 7 D. y = x + 7

Câu 62: Giá trị của x trong phép tính: là:

A. 2 B. 0,5 C. -2 D. -0,5

CInk 58 âu 63: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. k = 24 B. k = C. k = D. k =

Câu 64: Hai số x và y thỏa món điều kiện và x + y = -16 là:

Ink 59 A. x = 48; y = 90 B. x = 6; y = 10 C. x = 24; y = 40 D. x = -6; y = -10

Câu 65: Cho cú: . Để = cần có thêm điều kiện:

A. BC = B’C’ B. AC = A’C’ C. AB = A’B’ D. Tất cả đều đúng

Câu 66: Cho biết AB = 5cm; BC = 6cm. Chu vi là 18cm. Độ dài cạnh PR là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm

Câu 67: Chọn khẳng định đúng

  1. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.

  2. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giac đó bằng nhau.

  3. Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong của tam giác.

  4. Mỗi đoạn thẳng chỉ có một trung trực.

Câu 68: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:

A. xx’ là đường trung trực của yy’.

B. xx’ // yy’.

C. yy’ là đường trung trực của xx’.

D. xx’ yy’.

Câu 69: thì giá trị của x bằng:

A. x = B. x = C. x = D. x =

Câu 70: Biết hệ số tỉ lệ thuận của x đối với y là 2. Khi x = 2 thì y bằng:

A. B. 2 C. 1 D. 4

Câu 71: Đồ thị hàm số y = - x đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. ( -1;1) B. ( 1; 1) C. ( 1; 0 ) D. ( -1; -1)

Câu 72: Tìm cặp số x và y thỏa mãn: x : 2 = y : (-5) và x - y = -7

A. x = 2; y = - 5 B. x = 2; y = 5 C. x = -2; y = 5 D. x = - 2; y = - 5

Câu 73: Cho ABC = biết = 450 ; = 350 . Số đo góc B bằng:

A. 1000 B. 800 C. 550 D.350

CGroup 43 âu 74: Cho ABC = MNQ và ABC = DEF thì:

A. AB = NQ B. C. MQ = DF D.

Câu 75: Cho hình vẽ. Số cặp tam giác bằng nhau là:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 76: Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là

A. k = -0,25 B. k = -4 C. k = -36 D. k = 4

Câu 77: Cho hàm số y = f(x) = x2 - 5. Khi đó :

A. f(1) = 4 B. f(-2) = -9 C. f(1) > f(-1) D. f(2) = f(-2)

Câu 78: Số lít dầu trong bốn thùng dầu lập được thành một tỉ lệ thức. Biết số lít dầu trong ba thùng là 120; 150 và 240. Số lít dầu trong thùng còn lại có thể là :

A. 75 B. 100 C. 175 D. 250

Câu 79: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.

B. Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Nếu a b và b c thì a // c.

C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.

D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.

Câu 80: Kết quả phép tính là :

A. B. C. D.

Câu 81: Cho | x | = thì

A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =

Câu 82: Số x mà 2x = (22)3 là :

A. 5 B. 8 C. 26 D. 6

Câu 83: Cho tỉ lệ thức thì :

A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10

Câu 84: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng :

A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84

Câu 85: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x và y lần lượt là

A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 1 và -2

Câu 86: Nếu thì a2 bằng :

A. 3 B. 81 C. 27 D. 9

Câu 87: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là

A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2,5

Câu 88: Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì :

A. xy AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy AB

C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 89: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB ,thì:

A. m cắt cạnh AC B .m // AC C. m AC D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 90: Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó :

A. c b B. c cắt b C. c // b D. c trùng với b

Câu 91: Cho x và y là hai số thực khác 0; m và n là các số tự nhiên. Hệ thức nào sau đây sai?

Câu 92: . Trong các cách viết sau, cách nào đúng?

A. 2,13 2,(13)

Câu 93: Nếu và x, y khác 0 thì tỉ số có giá trị là:

Câu 94: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Số 0 là số thực dương.

B. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

C. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

D. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 95: Từ tỉ lệ thức (với x, y, z, t là các số thực khác 0) suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây?

Câu 96: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì hai góc đó là hai góc đối đỉnh.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với đường thẳng c thì a vuông góc với b.

C. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a song song với b.

D. Nếu hai đường thẳng cắt nhau thì chúng vuông góc với nhau.

Câu 97: Cho là hai góc kề bù, tia Om là tia phân giác của , tia On là tia phân giác của Tính số đo của ta được:

A. 45o

B. 60o

C. 120o

D. 90o.

Câu 98: Nếu a, b, c là ba đường thẳng phân biệt và thỏa thì kết luận nào sau đây đúng?

B. b và c cắt nhau

D. Một phương án khác.

Câu 99: Nếu thì a có giá trị là:

A. 5 B. 10 C. 20 D. 25

Câu 100: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. B. C. D.

Câu 101: Kết quả của phép tính bằng:

A. B. C. D.

Câu 102: Cho đẳng thức: . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là:

A. B. C. D.

Câu 103: Làm tròn số 0,9885 đến chữ số hàng phần trăm, ta được:

A. 0,9 B. 0,98 C. 0,99 D. 1

Câu 104: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có

A. vô số đường thẳng song song với a

B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.

C. ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. hai đường thẳng song song với a

CNhóm 3 âu 105: Cho hình 1, số đo bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 106: Cho tam giác DEF có , số đo bằng:

A. B. C. D.