Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10 HỌC KỲ II (3)

4f1c9702ccfe48111be08744759337b0
Gửi bởi: Võ Hoàng 6 tháng 5 2018 lúc 21:54:39 | Được cập nhật: 10 tháng 5 lúc 10:06:26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 603 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHUYÊN ÔN THI KỲ Cao TaêngCHUYÊN BI ÔN THI KỲ IIỀ ỌMôn: Hóa 10ọD ng 1: Bài toán SOạ2 H2 ph ng ki mả ềCâu 1: th hoàn toàn 17,92 lít SOấ ụ2 đktc vào 500 ml dung ch KOH 2M thúc ph ng làm bay ơn thu gam mu khan. Tính m?ướ ượ ốCâu 2: th hoàn toàn lít SOấ ụ2 đktc vào 400ml dung ch NaOH thu 10,4g mu NaHSOở ượ ố3 và 12,6gmu Naố2 SO3 Tính giá tr và ng Cị ộM dung ch NaOH?ủ ịCâu 3: th hoàn toàn 7,84 lít Hấ ụ2 đktc vào 612,5ml ml dung ch NaOH 1M, thúc ph ng cô ạdung ch thu gam ch n. Tính m?ị ượ ắCâu 4: th hoàn toàn mol Hấ ụ2 vào 600 ml dung ch KOH 0,2M thu 4,74g mu Kị ượ ố2 SO3 Tính giá tr x?ị ủD ng 2: Bài toán kim lo ph ng axitạ ớCâu 1: Cho 11 gam Al, Fe tan hoàn toàn trong Hỗ ợ2 SO4 loãng (d )ư thu 8,96 lít Hượ2 (đktc). Tính %kh ng kim lo trong p?ố ượ ợCâu 2: Cho 12 gam hai kim lo Cu, Fe tan hoàn toàn trong Hỗ ạ2 SO4 c, nóng (d )ư thu 5,6 lítượ(đktc) SO2 ph kh duy nh và dung ch X. Cho KOH (d )ư vào dung ch thu gam a,ị ượ ủnung kh ng không gam n. Tính theo kh ng kim lo trong nế ượ ượ ượ ỗh p? Tính giá tr m, a?ợ ủCâu 3: Hòa tan 10 gam ch Mg, Al, Cu vào lít dung ch HCl 0,5M ph ng hoàn toàn thuỗ ứđ dung ch và 5,6 lít khí ượ (đktc) và 4,9 gam ch Z.ấ ắa)X, Y, là ch gì?ấb)Tính (m) các ch trong A.ấc)Tính V.Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 9,1gh Al và Cu vào Hỗ ợ2 SO4 nóng thì thu 5,6lít khí SOặ ượ2 (đktc).a)Tính kh ng kim lo trong .ố ượ ợb)Tính th tích khí Hể2 (đktc) thoát ra khi cho trên tác ng Hỗ ớ2 SO4 loãng. (a.%Al=29,67;%Cu=70,33% b.V=3,36 lít)Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 18,4g Fe và Cu vào Hỗ ợ2 SO4 nóng thì thu 8,96lít khí SOặ ượ2 (đktc).a)Tính kh ng kim lo trong .ố ượ ợb)Tính th tích khí Hể2 (đktc) thoát ra khi cho trên tác ng Hỗ ớ2 SO4 loãng.D ng 3: Bài toán tìm kim lo iạ ạCâu 1: Cho 10,8g kim lo tác ng Clạ ớ2 thành 53,4 gam mu i. Xác nh kim lo R?ạ ạCâu 2: Cho 10,8 gam kim lo hóa tr III tác ng Clạ ế2 thành 53,4 gam mu i.ạ ốa)Xác nh kim lo M.ị ạb)Tính kh ng MnOố ượ2 và th tích dung ch HCl 36,5% (1,2g/ml) đi ch clo tham gia ph ngầ ứtrên.Câu 3: Cho 8,5 gam hai kim lo ki hai chu kỳ liên ti nhau vào 200 ml Hỗ ế2 thu 3,36 lítượkhí (đktc) .a)Xác nh tên kim lo i.ị ạb)Tính ng mol dung ch thu c.ồ ượCâu 4: Cho 5,4g kim lo tan hoàn toàn trong Hạ2 SO4 nóng, ph ng thúc thu 6,72 lít SOặ ượ2 nảph kh duy nh đktc. Tìm kim lo và tính kh ng mu thành sau ph ng?ẩ ượ ứCâu 5: Cho 4,5g kim lo tan hoàn toàn trong Hộ ạ2 SO4 nóng thu 2,24 lít ượ (đktc) SOỗ ợ2 H2 Scó kh so Hỉ ớ2 là 24,5 và dung ch X. Tìm kim lo và tính kh ng mu thành trong dung chị ượ ịsau ph ng?ả ứCâu 6: Cho 1,44g kim lo tan hoàn toàn trong Hộ ạ2 SO4 đăc nóng thu 0,672 lítượ (đktc) SOỗ ợ2 ,H2 có kh so Hỉ ớ2 là 27. Tìm kim lo và tính kh ng mu thành trong dung ch sau ph nạ ượ ảng?ứD ng 4: Vi ph ng theo đạ ồCâu 1: Vi ph ng theo sau đây:ế ồa)FeS2 SO2 SO3 H2 SO4 Ag2 SO4b)H2 SO2 SO3 H2 SO4 CuSO4c)SO2 FeS H2 Na2 PbSd)Cu2 SO2 H2 H2 SO4e) FeS H2 Na2 ZnS ZnSO41CHUYÊN ÔN THI KỲ Cao TaêngCâu 2: Vi ph ng đi ch các hóa ch sau đây:ế ấa)Trong phòng thí nghi m: Oệ2 Cl2 H2 S, SO2 HClb)Trong công nghi p: Clệ2 SO2 HCl, O2D ng 5: Bài phân bi t, nh bi tạ ếCâu 1: Phân bi các dung ch sau nhãn: ấa)NaOH, KCl, KNO3 K2 SO4 H2 SO4b)KOH, CaCl2 K2 CO3 Na2 SO4 H2 SO4c)AgNO3 KCl, KNO3 K2 SO4 FeSO4d)Na2 SO4 AgNO3 KCl, KNO3 MgBr2e) NaOH, H2 SO4 HCl, BaCl2 AlCl3Câu 2: Phân bi các khí sau đây ng ph ng pháp hóa c:ệ ươ ọa)SO2 CO2 HCl, O2b)N2 H2 S, O2 CO2c)SO3 SO2 N2 Cl2Câu 3: Phân bi các ch nệ ắa)CaO, CuSO4 MgCO3 Feb)CaCO3 MgCO3 Fe(OH)2 CuSO4M bài đi 10ộ ểCâu 1: Nung gam FeS và FeSỗ ồ2 trong bình kín ch không khí (g 20% th tích Oộ ể2 và80% th tích Nể2 khi các ph ng ra hoàn toàn, thu ch duy nh và khí Yế ượ ợcó thành ph th tích: 84,8% Nầ ể2 14% SO2 còn là Oạ2 Tính ph trăm kh ng FeS, FeSầ ượ ủ2 trong nỗh X?ợCâu 2: Nhi phân 4,385 gam KClO3 và KMnO4, thu O2 và gam ch mệ ượ ồK2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn ng O2 tác ng cacbon nóng thu 0,896 lít khíộ ượ ượ ợY (đktc) có kh so H2 là 16. Tính thành ph theo kh ng KMnO4 trong X?ỉ ượ ủCâu 3: Cho 11,2 lít khí Clỗ ồ2 O2 tác ng 16,98g Mg, Al thu cụ ượ42,34g mu clorua và oxit. Tính theo th tích khí trong và theo kh ngỗ ược ch trong B?ủ ợCâu 4: khí clo và oxi. ph ng 4,80g magie và 8,10g nhômỗ ồt ra 37,05g các mu clorua và oxit hai kim lo i. Xác nh thành ph ph trăm theo kh iạ ốl ng và theo th tích A?ượ ợS GD&ĐT HÀ IỞ THI KỲ II (Tham kh o)Ề THPT YÊN VIÊN Môn: HÓA 10 (45 phút)I-Ph chung (7đ)ầCâu 1: (2đ) Vi ph ng theo sau đây: Fe→FeSế SO2 SO3 H2 SO4 CuSO4Câu 2: (3đ) Phân bi các dung ch sau nhãn: KOH, NaCl, NaNOệ ấ3 K2 SO4 HF.Câu 3: (2đ) Vi ph ng đi ch khí HCl, Clế ế2 O2 H2 S, SO2 trong phòng thí nghi m.ệII-Ph ch (3đ)ầ ọA-Ban n, A, Dơ ảCâu 4: (1,5đ) th 6,72 lít SOấ ế2 (đktc) ng 400 ml dung ch KOH 1M, cô dung ch sau ph ngằ ứtính kh ng ch thu c?ố ượ ượCâu 5: (1,5đ) Hòa tan 10 gam ch Mg, Al, Cu vào lít dung ch HCl 0,5M ph ng hoànỗ ứtoàn thu dung ch và 5,6 lít khí ượ (đktc) và 4,9 gam ch Z. Tính %m kim lo trong nấ ỗh p?ợB-Ban nâng caoCâu 6: (2đ) Cho 12 gam hai kim lo Cu, Fe tan hoàn toàn trong Hỗ ạ2 SO4 c, nóng (d )ư thu 5,6 lítượ(đktc) SO2 ph kh duy nh và dung ch X. Cho KOH (d )ư vào dung ch thu gam a,ị ượ ủnung kh ng không gam n. Tính theo kh ng kim lo trong nế ượ ượ ượ ỗh p? Tính giá tr m, a?ợ ủCâu 7: (1đ) Cho 4,5g kim lo tan hoàn toàn trong Hộ ạ2 SO4 nóng thu 2,24 lít SOặ ượ ợ2 H2 Scó kh so Hỉ ớ2 là 24,5 và dung ch X. Tìm kim lo và tính kh ng mu thành trong dung chị ượ ịsau ph ng?ả ứ2CHUYÊN ÔN THI KỲ Cao TaêngCho nguyên kh i:ử H=1; O=16; Na=23; Al=27; S=32; K=39; Fe=56; Cu=643