Đề cương ôn tập HK1 Toán lớp 9
Gửi bởi: Thành Đạt 22 tháng 11 2020 lúc 16:46:43 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 17:20:38 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 713 | Lượt Download: 12 | File size: 0.223878 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Chuyên đề ôn thi HSG Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên
- Các bài toán hay tự luyện cho kì thi tuyển sinh vào 10
- Đề tham khảo ôn tập vào 10
- Đề tham khảo ôn tập tuyển sinh vào 10
- Các bài toán hay tự ôn vào 10
- 280 bài toán nâng cao ôn thi HSG Toán 9
- Chuyên đề ôn thi HSG hình học Toán 9: ĐƯỜNG TRÒN – DÂY CUNG – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
- Các bài toán tiêu biểu ôn thi HSG Toán 9
- Các bài tập hình học hay lớp 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 TOÁN LỚP 9
A. Lý thuyết
• Đại số :
1) Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương I và thuộc 9 công thức biến đổi căn thức SGK trang
19
2) Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương II SGK trang 60
• Hình học :
1) Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I SGK trang 92
2) Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương II SGK trang 60
B. Bài tập tự luận
Bài 1 : Cho biểu thức : A =
√𝑥−1
√𝑥+1
với x≥0
1) Tính A khi x = 6 - 4√2
2) Tính A khi x là nghiệm của phương trình √2𝑥 2 − 3𝑥 − 5 = 𝑥 − 1
3) Tìm giá trị của x để A =
1
4) Tìm giá trị của x để |𝐴| = 𝐴
6
5) Tìm giá trị của x để A2 + A ≤ 0
7) So sánh A với biểu thức N =
6) So sánh A với 1
√𝑥−3
2√𝑥
2
8) Tìm x∈Z để ∈ 𝑍
𝐴
9) Tìm x để A ∈ Z
10)
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = A(𝑥 − √𝑥 − 2)
√𝑥
𝐴
11)
Tìm giá trị nhỏ nhất của R =
12)
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =
13)
Tìm giá trị lớn nhất của B = 2 - A
14)
Tìm giá trị lớn nhất của C =
15)
16)
Tìm x thỏa mãn 𝐴(√𝑥 + 1) − (2√6 − 1)√𝑥 = 2𝑥 − 2√𝑥 − 5 + 1
Tìm m để phương trình A = m có nghiệm
Bài 2 : Cho biểu thức : A =
2 √𝑥
√𝑥+3
a. Tính giá trị của B tại x =
+
√𝑥−1
√𝑥−3
2
√2−1
−
𝐴
−𝑥+3√𝑥−2
(0 ≤ 𝑥 < 4)
𝐴
√𝑥−7
+
3−11√𝑥
9−𝑥
2
,𝐵 =
√𝑥−3
𝑣ớ 𝑖
√𝑥+1
𝑥 ≥ 0, 𝑥 ≠ 9
b. Rút gọn A
√2+1
c. Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên
Bài 3 : Cho biểu thức M =
2√𝑥−9
𝑥−5√𝑥+6
−
√𝑥+.
√𝑥−2
−
2√𝑥+1
3−√𝑥
a. Rút gọn M
b. Tính giá trị của M khi x = 11 - 6√2
c. Tìm các giá trị thực của x để M = 2
d. Tìm các giá trị thực của x để M<1
e. Tìm các giá trị nguyên của x để M nguyên
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Bài 4: Cho biểu thức : A =
2 √𝑥
√𝑥−9
−
𝑥+9√𝑥
𝑥−9
𝑥+5√𝑥
𝑥−25
𝐴
và B =
b. Đặt P =
a. Rút gọn các biểu thức A và B
𝐵
với x≥0;x≠9 và x≠ 25
. Hãy so sánh P với 1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 5: Cho biểu thức : P =
a. Rút gọn P
2√𝑥
𝑥−9
−
b. Tìm x để A =
2
và Q =
√𝑥+3
2√𝑥+1
2
6
3−√𝑥
𝑄
với A =
𝑃
Với x≥0;x≠9
c. So sánh A và A2
Bài 6: Cho đường thẳng d : y=(3 – 2m)x – 2m – 5 (m là tham số)
a. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3
b. Tìm m để đường thẳng d song song với đường thẳng y = 2015 – x
c. Tìm điểm cố định mà đường thẳng d luôn luôn đi qua với mọi m
d. Tìm phương trình đường thẳng d biết đồ thị đi qua I(2:2) và có hệ số góc bằng -2
Bài 7 : Cho hàm số bậc nhất y=(1-2m)x - 1 có đồ thị là (d)
a. Tìm m để đồ thị hàm số trên song song với đồ thị hàm số y= 2x + 3
b. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được ở câu a.
c. Tìm m để (d) và đường thẳng y=-3x + 1 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 1
d*. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất
Bài 8 : Cho các đường thẳng (d1) : y = 4mx - (m+5) với m0; (d2) : y = (3m + 1)x + (m 9)
a. Với giá trị nào của m thì (d1)//(d2)
b. Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2). Tìm tọa độ giao điểm khi m=2
c. Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định A;
(d2) đi qua điểm cố định B
Bài 9: Cho hàm số y = ax + b
a. Xác định hàm số biết đồ thị hàm số song song với y = 2x + 3
b. Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định rồi tính độ lớn góc 𝛼 tạo bởi đường thẳng trên và tia
Ox.
c. Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = -4x + 3
d. Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m - 3)x + 2
Bài 10 : Cho hàm số y = (m - 1)x + 2 (m ≠1) (1)
a. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến trên R
b. Tìm m biết đồ thị hàm số (1) là đường thẳng có hệ số góc bằng 2
c. Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;-1)
d. Tìm m biết đồ thị hàm số(1)cắt hai trục toạ độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4
Bài 11: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x + 2m - 5 có đồ thị là đường thẳng d
a. Tìm m để d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
b. Vẽ đồ thị với m tìm được ở câu a
c. Tìm m biết đường thẳng d vuông góc với d1 : 2x - y + 3 = 0
d. Chứng tỏ rằng đương thẳng d luôn đi qua một điểm cố định.
e. Tìm m để khoảng cách từ M(2;0) đến d là lớn nhất
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
1
Bài 12 : Cho ba đường thẳng d1 : y=3x; d2 ; y= x ; và d3 : y= -x + 4
3
a. Vẽ d1;d2;d3 trên cung mặt phẳng tọa độ
b. Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d1 và d2. Tìm tọa độ của A và B
c. Chứng minh tam giác OAB cân.
d. Tính diện tích tam giác OAB
Bài 13 : Cho đường tròn tâm O bán kính R, đương kính AB. Qua điểm A kẻ tiếp tuyến
Ax với (O). Trên Ax lấy điểm C sao cho AC>R. Từ điểm C kẻ tiếp tuyến CM với
đường tròn (O) (M là tiếp điểm)
a. Chứng minh bốn điểm A,C,O,M cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh MB//OC
c. Gọi K là giao điểm thứ hai của BC với đường tròn O. Chứng minh rằng BC.BK=4R2
̂ = 𝑀𝐵𝐶
̂
d. Chứng minh : 𝐶𝑀𝐾
Bài 14 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, tiếp tuyến Bx. Qua C trên nửa
đường tròn kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Bx ở M, tia AC cắt Bx ở N.
a. Chứng minh rằng : 4 điểm O,C,M,B cùng thuộc một đường tròn
b. Chứng minh OM ⊥ BC
c. Chứng minh M là trung điểm BN
d. Kẻ CH⊥ AB, AM cắt CH ở I. Chứng minh I là trung điểm CH
e. Chứng minh : AC.NA = NO2 -
𝐴𝐵2
4
f. Khi C di động trên (O) thì trọng tâm G của tam giác BOC thuộc đường tròn cố định
nào ?
Bài 15 : Cho đường tròn (O;5cm), đường kính AB. Gọi E là một điểm trên AB sao cho
BE= 2cm. Qua trung điểm H của AE vẽ dây cung CD ⊥ AB
a. Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao ?
b. Gọi I là giao điểm của DE với BC.Chứng minh I thuộc đường tròn (O’) đường kính
EB
c. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn (O’)
d. Tính độ dài đoạn HI
Bài 16 : Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ở A. Tiếp tuyến chung ngoài
của hai đường tròn, tiếp xúc với đường tròn O ở M, tiếp xúc với đường tròn O’ ở N.
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt MN ở I
a.Chứng minh AMN vuông
b.△IOO’ là tam giác gì? Vì sao?
c.Chứng minh rằng đường thẳng MN tiếp xúc với đường tròn đường kính OO’
d.Cho biết OA=8cm, OA’= 4,5cm. Tính độ dài MN
Bài 17: Cho đường tròn đường kính AB. Dây CD không qua O, vuông góc với AB tại
H. Dây CA cắt đường tròn đường kính AH tại E và đường tròn đường kính BH cắt dây
CB tại F. Chứng minh rằng :
a. Tứ giác CEHF là hình chữ nhật
b. EF là tiếp tuyến chung của các đường tròn đường kính AH và đường kính BH
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
c. Tiếp tuyến tại A cắt đường thẳng BC tại M, gọi I là tâm hình chữ nhật CEHF, BI cắt
AM ở N. Chứng mình rằng : N là trung điểm của AM.
Bài 18: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5 cm vẽ hai
tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B,C là tiếp điểm)
a. Chứng minh AO vuông góc với BC
b. Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng : DC//OA
c. Tính chu vi tam giác ABC
d. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD,đường thẳng này cắt tia DC tại E. Đường
thẳng AE và OC cắt nhau ở I, đường thẳng OE và AC cắt nhau tại G. Chứng minh IG
là trung trực của đoạn thẳng OA.
Bài 19 : Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C trên đường tròn. Từ O
kẻ một đường tròn song song với dây AC, đường thẳng này cắt tiếp tuyến tại B ở D.
a. Chứng minh rằng OD là tia phân giác của BOC
b. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn.
c. Qua D kẻ cát tuyến DMN với đường tròn (N nằm giữa D và M). Chứng minh :
DB2=DM.DN
d. Dây CM cắt đường kính AB tại I. Chứng minh rằng IC.IM=IA.IB
Bài 20: : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ã,By là các tia vuông góc
với AB (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm
M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax
tại C và cắt By tại D.
̂ = 900
a. Chứng minh CD = AC + BD và 𝐶𝑂𝐷
b. AD cắt BC tại N. Chứng minh MN//BD
c. Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn
d. Gọi H là trung điểm của AM. Chứng minh O,H,C thẳng hàng
Bài 21: Cho nửa đường tròn (O,R), đường kính AB, M là một điểm thuộc nửa đường
tròn (O). Đường cao MH. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt tiếp tuyến tại A ở E, cắt tiếp
tuyến tại B ở F. OE cắt AM tại P, EB cắt MH tại K, OF cắt MB tại Q.
a. TÍnh MH,HA,HB theo R thi góc ABM = 300
b. Tứ giác