CHUYÊN ĐỀ OXI- LƯU HUỲNH
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 10 2020 lúc 22:45:37 | Được cập nhật: 6 giờ trước (17:44:40) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 718 | Lượt Download: 31 | File size: 1.005961 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 8Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 7
- Giáo án PTNL Hóa lớp 10
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Tài liệu môn Hóa 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 10 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Hóa 10 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Chương Halogen Hóa 10, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- Tổng ôn Hóa học 10.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
CHUYÊN ĐỀ OXI – LƯU HUỲNH
DẠNG 1: OXI - OZON
I.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Oxi
Oxi là nguyên tố có độ âm điện lớn (3,44) chỉ đứng sau Flo (3,98). Do vậy oxi là
nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.
a.Tác dụng với kim loại
Oxi tác dụng với nhiều kim loại (Trừ Au, Pt,...)
t
2Mg O2
2MgO
t
3Fe 2O2
Fe3O4
b.Tác dụng với phi kim
t
2H2 O2
2H2O
t
S O2
SO2
t
4P 5O2
2P2O5
t
C O2
CO2
c. Tác dụng với hợp chất
Oxi có thể oxi hóa nhiều hợp chất:
V2 O5 ,450C
2SO2 O2
2SO3
4Fe(OH)2 O2 2H2O 4Fe(OH)3
t
2H2S O2
2SO2 2H2O
d.Điều chế oxi
Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân những hợp chất
giàu oxi và kém bền về nhiệt:
t
2KMnO 4
K 2MnO 4 MnO2 O2
MnO2 ,t
2KClO3
2KCl 3O2
MnO2
2H 2 O2
2H 2O O2
2.Ozon
- Tính chất vật lý: Ozon là chất khí, có màu xanh nhạt
- Tính chất hóa học: Ozon là một chất oxi hóa mạnh hơn oxi
t
2Ag O3
Ag2O O2
O3 2KI H2O O2 I 2 2KOH
- Ứng dụng: Ozon trong không khí có tác dụng diệt khuẩn, làm không khí trong
lành. Ngoài ra ozon được dùng đề tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh hoạt
bảo quản hoa quả, chữa sâu răng
II. BÀI TẬP VÍ DỤ:
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
Ví dụ 1: Cho các chất: KClO3; KMnO4; KNO3 và H2O2. Khi phân hủy hoàn toàn cùng
một số mol mỗi chất thì chất tạo ra lượng oxi lớn nhất là:
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O2
HD: Chọn A
t
2KMnO 4
K 2MnO 4 MnO2 O2
MnO2 ,t
2KClO3
2KCl 3O2
MnO2
2H 2 O2
2H 2 O O2
t
2KNO3
KNO2 O2
→ KClO3 cho lượng O2 nhiều nhất
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,35 gam hỗn hợp Mg, Al và Cu trong khí oxi dư thu được
10,55 gam oxit. Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 5,6
HD: Chọn B
BTKL
mO2 10,55 7,35 3,2 gam n O2 0,1 mol V 22,4
Ví dụ 3: Nhiệt phân hoàn toàn 4,03 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được
0,784 lít khí O2 (đktc) và chất rắn gồm K2MnO4; MnO2 và KCl. Phần trăm khối luộng
của KMnO4 trong X là:
A. 78,4%
B. 19,6%
C. 39,2%
D. 58,8%
HD: Chọn C
122,5x 158y 4,03 x 0,02 mol
n KMnO4 x mol
Gäi
n
y
mol
1,5x
0,5y
0,035
y 0,01 mol
KClO
3
0,01.58
.100% 39,2%
4,03
Ví dụ 4: Cho 3,36 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) tác dụng với 0,05 mol O2 thu
được chất rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,896 lít khí H2
(đktc). Kim loại M là:
A. Ca
B. Zn
C. Al
D. Mg
HD: Chọn D
3,36
BTe
n.n M 4n O2 2n H2 0,28
.n 0,28 M 12n
M
n 2;M 24(Mg)
Ví dụ 5: Cho khí oxi đi qua cacbon nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với
hidro bằng 19. Lấy 2,24 lít khí X (đktc) sục vào nước vôi trong dư thu được 6 gam kết
tủa. Phần trăm thế tịch của khí CO trong X là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 60%
HD: Chọn C
%KMnO 4
Ta cã mX 0,1.38 3,8 gam; nCO2 nCaCO3 0,06 mol
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
O : a mol
a b 0,04
a 0,01 mol
2
CO : b mol 32a 28b 3,8 0,06.44 1,16 b 0,03 mol
0,03
%VCO
.100% 30%
0,1
Ví dụ 6: Nhiệt phân hoàn toàn 6,32 gam KMnO4, toàn bộ lượng khí sinh ra cho phản ứng
hết với 3,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung
dịch H2SO4 đặc dư thu được 0,784 lít khí (đktc). Phần trăm số mol của Fe trong X là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 80%
HD: Chọn B
Fe : a mol
BTKL
56a 64b 3,6
Quy ®æi Y Cu : b mol BTe
O :0,04 mol 3a 2b 2n O 2n SO2 0,15
a 0,03 mol
%n Fe 50%
b 0,03 mol
Ví dụ 7: ĐỐt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al trong khí O2 dư thu
được 15,1 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 loãng dư rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 23,8
B. 31,1
C. 47,1
D. 32
HD: Chọn C
BTKL
m O2 15,1 8,7 6,4 gam n O2 0,2 mol n O 0,4 mol
Y H2SO4
nSO4 n O 0,4 m m X mSO4 8,7 0,4.96 47,1 gam
Ví dụ 8: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng hỗn hợp gồm C và P cần vừa đủ V lít khí X (đktc) thu được 2,2 gam CO2
và 7,1 gam P2O5. Giá trị của V là:
A. 3,584
B. 3,136
C. 1,792
D. 4,032
HD: Chọn B
n CO 0,05 mol § êng chÐo n O2 48 40
Ta cã 2
1 n O2 n O3 a mol
n
40
32
n
0,05
mol
O
P
O
3
2
5
BTNT.O
2a 3a 2.0,05 5.0,05 a 0,07 mol V 0,14.22,4 3,136 lÝt
III. BÀI TẬP HUẤN LUYỆN
Bài 1: Cho các chất: KClO3; KMnO4; KNO3 và H2O2. Khi phân hủy hoàn toàn cùng một
khối lượng l mỗi chất thì chất tạo ra lượng oxi lớn nhất là:
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O2
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp Mg, Al và Cu ở dạng bột trong khí oxi dư
thu được 11,1 gam chất rắn Y. Nếu cho 7,1 gam X tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dưu thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
A. 21,3
B. 14,2
C. 24,85
D. 28,4
Bài 3: Nhiệt phân hoàn toàn 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được O2
và chất rắn gồm K2MnO4; MnO2 và KCl. Toàn bộ O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ
thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 16. Phần trăm khối
luộng của KMnO4 trong X là:
A. 74,92%
B. 72,06%
C. 27,94%
D. 62,76%
Bài 4: Hòa tan hết 3,76 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu
được 2,912 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 3,76 gam X trong oxi thu được
m gam oxit. GIá trị của m là:
A. 5,84
B. 4,8
C. 4,28
D. 4,96
Bài 5: Cho 0,45 mol khí oxi đi qua cacbon nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối
hơi so với hidro bằng 18,6. Lấy 2,24 lít khí X (đktc) sục vào nước vôi trong dư thu được
5 gam kết tủa. Khối lượng cacbon đã bị đốt cháy là:
A. 0,84
B. 2,52
C. 2,1
D. 4,03
Bài 6: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam KClO3 (xúc tác MnO2), toàn bộ khí sinh ra cho
phản ứng hết vối 5,62 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Zn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan
hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 0,896 lít khí SO2 (đkc) và dung dịch Z
chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 24,82
C. 15,22
C. 10,42
D. 13,3
Bài 7:ĐỐt cháy hoàn toàn 4,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al trong khí O2 dư thu
được 8,1 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 loãng dư rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,3
B. 19,1
C. 15,2
D. 12
Bài 8: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Đốt cháy hoàn
toàn một hỗn hợp hidrocacbon cần vừa đủ V lít khí X (đktc) thu được 13,2 gam CO2 và 9
gam nước. Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 6,72
C. 5,6
D. 8,96
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-C
3-B
4-A
5-D
6-B
7-B
8-D
DẠNG 2: LƯU HUỲNH – HIDROSUNFUA – MUỐI
SUNFUA
I.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Lưu huỳnh
Ở điều kiện thường, phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với
nhau tạo thành mạch vòng S8. Cấu trúc vòng S8 tương đối bền, nên các phản ứng của lưu
huỳnh thường diễn ra ở nhiệt độ cao
a.Tác dụng với kim loại và hidro
Lưu huỳnh oxi hóa nhiều kim loại và hidro ở nhiệt độ cao:
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
t
Fe S
FeS
t
H 2 S
H 2S
Lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường:
Hg S HgS
b.Tác dụng với phi kim
Ở điệu kiện thích hợp, lưu huỳnh khử được một số phi kim như oxi, flo:
t
S O2
SO2
S 3F2 SF6
c.Tác dụng với hợp chất
t
S 6HNO3 ( ®Æc)
H2SO4 6NO2 2H 2O
t
S 2H2SO4 ( ®Æc)
3SO2 2H2O
2.Hidro sunfua
Hidro sunfua là khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc
a.Tính axit yếu
Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric, là axit rất yếu,
yếu hơn axit cacbonic:
H2S Pb(NO3 )2 PbS 2HNO3
H2S CuSO4 CuS H 2SO4
b.Tính khử mạnh
Với O2; H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt
t
2H2S 3O2
2S 2H2O
Ở điều kiện thường, dung dịch H2S bị oxi hóa dần thành S:
Với Cl2: H2S 4Cl2 4H2O H2SO4 8HCl
Với SO2: 2H2S SO2 3S 2H2O
c.Điều chế
FeS 2HCl FeCl2 H2S
3.Muối sunfua
Các muối tan trong nước: Na2S; K2S; (NH4)2S,....
Các muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch HCl, H2SO4
loãng: FeS; ZnS; MnS
ZnS 2HCl ZnCl2 H2S
Các muối sunfua không tan trong nước và các dung dịch HCl; H2SO4 loãng: CuS;
PbS. Với các muối này, có thể tạo ra chúng khi sục khí H2S vào dung dịch muối tan
tương ứng:
H 2S CuSO4 CuS H 2SO 4
H 2S Pb(NO3 )2 PbS 2HNO3
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
II. BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Lưu huỳnh đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy gồm các chất nào sau đây:
A. Fe; O2; H2SO4 đặc
C. H2; O2; H2SO4 đặc
B. H2; Hg; HNO3 đặc
D. F2; O2; HNO3 đặc
HD: Chọn D
S 3F2 SF6
t
S O2
SO2
t
S 6HNO3 (®Æc)
H 2SO 4 6NO2 2H 2O
Ví dụ 2: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với dung dịch H2S?
A. Dung dịch Pb(NO3)2; O2; nước clo
C. Dung dịch CuSO4; O2; nước clo
B. Nước clo; O2; dung dịch SO2
D. Dung dịch NaOH; O2; nước clo
HD: Chọn B
H 2S 4Cl 2 4H 2O 8HCl H 2SO 4
2H 2S O2 2S 2H 2O
2H 2S SO2 3S 2H 2O
Ví dụ 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Clo được dùng đè diệt trùng nước sinh hoạt
(2) Lưu huỳnh chỉ tác dụng với các kim loại ở nhiệt độ cao
(3) Ở điều kiện thường, phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử
(4) Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Số phát biều đúng là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
HD: Chọn D
(1) Đúng
(2) Sai vì Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường
(3) Đúng
(4) Đúng
Ví dụ 4: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 có công thức hợp chất với hidro là H2X.
Nguyên tố X tạo với nguyên tố M hợp chất có công thức là M2X trong đó X chiếm
29,09% về khối lượng. Liên kết trong hợp chất M2S là liên kết:
A. Cộng hóa trị không có cực
C. Ion
B. Công hóa trị có cực
D. Kim loại
HD: Chọn C
Nguyên tố X có công thức hợp chất với hidro là H2X →X có hóa trị cao nhất trong
oxit bằng 8-2=6→ X là phi kim thuộc nhóm VIA
Mặt khác X thuộc chu kì 3→X là Lưu huỳnh
%S 29,09
32 29,09
M 39 (K)
%M 70,91 2M 70,91
→Liên kết trong K2S là liên kết ion
Ta có:
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
Ví dụ 5: X và Y là hai phi kim ở hai nhóm A liên tiếp; X thuộc nhóm VIA. Ở dạng đơn
chức, X và Y có phản ứng trực tiếp. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 25.
Phát biều nào sau đây là đúng:
A. Đơn chất X, Y đều là chất khí ở điều kiện thường
B. Độ âm điện của nguyên tố X lớn hơn độ âm điện của nguyên tố Y
C. Ở điều kiện thường, phân tử chất X cơ 8 nguyên tử
D. Nguyên tố Y có số oxi hóa cao nhất bằng +7 trong hợp chất
HD: Chọn C.
X thuộc nhóm VIA → Nếu X là O thì Y là Cl→Loại vì hai chất không phản ứng
trực tiếp
→ X là S (ZX=16); Y là F (ZY=9) (Thỏa mãn)
A: sai vì ở điều kiện thường lưu huỳnh tồn tại ở thể rắn
B: Sai vì độ âm điện của S nhỏ hơn F
C Đúng
D: sai vì flo chỉ có số oxi hóa là -1 trong hợp chất
Ví dụ 6: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
FeS2 sẽ:
A. Nhận 11 electron
C. Nhường 11 electron
B. Nhận 12 electron
D. Nhường 12 electron
HD: Chọn C
Ví dụ 7: Nung 5,6 gam Fe với 4,8 gam S ở nhiệt độ cao (không có oxi) thu được chất rắn
X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hôn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với
hidro bằng 10,6.Hiệu suất phản ứng giữa Fe và S là:
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
HD: Chọn B
Fe H 2
Ta thÊy
n H2 n H2S n Fe 0,1 mol
Fe
FeS
H
S
2
H 60%
n
34 21,2 2
H2
§ êng chÐo
n H2S
21,2 2 3
Ví dụ 8: Hỗn hợp X gồm Fe và Zn. Nung nóng 2,42 gam X với bột S không có oxi thu
được 4,02 gam chất rắn Y. Hòa tan Y tron dung dịch H2SO4 (đặc nóng dư) thu được dung
dịch Z và 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Cô cạn Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 12,02
B. 7,22
C. 9,62
D. 16,82
HD: Chọn D
BTe
n e/X 4nS 2(nSO2 nS ) n e/(X) 2n SO2 6n S 0,1
1
nSO 2 /muèi n e/(X) 0,05 mol m m X m SO 2 2,42 0,05.96 7,22 gam
4
4
2
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
Ví dụ 9: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1). Nung nóng 3,6 gam X với bột S thu
được m gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc nóng dư) thu được
6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc).Giá trị của m là:
A. 5,2
B. 2,4
C. 6
D. 6,8
HD: Chọn C
n Fe 0,03 mol
BT.e
Ta cã n Cu 0,03 mol
3n Fe 2n Cu 4n S 2.(n SO2 n S )
n 0,3 mol
SO2
n S 0,075 mol m S 0,075.32 2,4 gam m 3,6 2,4 6 gam
III. BÀI TẬP HUẤN LUYỆN
Bài 1: Cho các phản ứng hóa học
(a) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(b) S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
(c) 4S + 6NaOH → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
(d) S + 3F2 → SF6
(e) S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó nguyên tố lưu huỳnh vừa đóng vai trò làm chất oxi hóa vừa
đòng vai trò làm chất khử:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Bài 2: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dich Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện
kết tủa đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà mày có khí nào sau đây:
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D.H2S
Bài 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hơp ZnS và CuS tan hết trong dung dịch HCl dư
(2) Dung dịch Na2S làm quỳ tím chuyển màu xanh
(3) Sục khí H2S vào dung dich CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen
(4) Lưu huỳnh được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Bài 4: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 có công thức oxit cao nhất là XO3. Nguyên
tố X tạo với nguyên tố M hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 3/19 về khối
lượng. Liên kết trong hợp chất MX2 là liên kết gi?
A. Công hóa trị không có cực
C. Ion
B. Cộng hóa trị có cực
D. Kim loại
Bài 5:X và Y là hai phi kim ở hai nhóm A liên tiếp; X thuộc nhóm VIA. Ở dạng đơn
chức, X và Y có phản ứng trực tiếp. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 25.
Phát biều nào sau đây là sai:
A. Ở điều kiện thường, đơn chất Y có tính oxi hóa mạnh hơn X
B. Độ âm điện của nguyên tố X lớn hơn độ âm điện của nguyên tố Y
C. Nguyên tố Y có số oxi hóa cao nhất bằng +7 trong hợp chất
D. Hợp chất H2X và HY đều là những chất khí ở điều kiện thường
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
Bài 6: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO; Fe2O3 và SO2 thì một
phân tử FeS2 sẽ:
A. Nhận 13 electron
C. Nhường 11 electron
B. Nhận 12 electron
D. Nhường 13 electron
Bài 7: Nung nóng hỗn hợp bột kim loại M và S ở nhiệt độ cao (không có oxi) tới phản
ứng hoàn toàn thu được 8,1 gam chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư
thu dược 2,24 lít khí (đktc) hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9. Kim loại M là:
A. Fe
B. Mn
C. Zn
D. Mg
Bài 8: Nung nóng 3,2 gam Cu với bột lưu huỳnh, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y
gồm Cu, Cu2S, CuS và S. Hòa tan Y tronng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 2,8 lít
khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 phản ứng là:
A. 0,2
B. 0,25
C. 0,3
D. 0,15
Bài 9: Cho m gam hợp chất FeSx phản ứng vừa đủ với 0,35 mol H2SO4 htu được dung
dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 8,4 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của m là:
A. 4,4
B. 6
C. 2,2
D. 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-A
4-A
5-C
6-D
7-B
8-D
9-B
DẠNG 3: OXIT CỦA LƯU HUỲNH – OLEUM
I.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1.Lưu huỳnh đioxit
Lưu huỳnh đi oxit (khí sunfuro) là chất khí không màu, có mùi hắc, có khả năng
tẩy màu. Lưu huỳnh ddioxxit tan nhiều trong nước và là khí độc
a.Tính axit
SO2 NaOH NaHSO3
SO2 2NaOH Na 2SO3 H 2O
b.Tính khử
V2 O5 ,450 C
2SO2 O2
2SO3
SO2 Br2 2H 2O 2HBr H 2SO 4
5SO2 2KMnO 4 2H 2O K 2SO 4 2MnSO 4 2H 2SO 4
c.Tính oxi hóa
SO2 2H2S 3S 2H 2O
t
SO2 MgS
2MgO S
d. Điều chế
23- Ngõ Huế - Hà Nội
page: Hóa Học Thầy Thái
t
S O2
SO2
t
4FeS 2 11O2
2Fe2O3 8SO2
t
Na 2SO3 (r¾n) + H2SO4 (®Æc)
Na 2SO 4 SO2 H 2O
2. Lưu huỳnh trioxit- oleum
nSO3 H2SO4 H2SO4 .nSO3 (oleum)
II. BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2
A. O2, nước brom, dung dịch KMnO4
C. Dung dịch NaOH, oxi, brom
B. H2S, O2, nước clo
D. H2S, O2, nước brom
HD: Chọn A
V2 O5 ,450 C
2SO2 O2
2SO3
SO2 Br2 2H 2O 2HBr H 2SO 4
5SO2 2KMnO 4 2H 2O K 2SO 4 2MnSO 4 2H 2SO 4
Ví dụ 2: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành
đỏ và có thể được dùng lfm chất tẩy màu. X là:
A. NH3
B. SO2
C. CO2
D. O3
HD: Chọn B
Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử SO2 và SO3 đều là phân tử không có cực
B. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất tẩy trắng, diệt nấm mốc
C. Oleum là hỗn hợp các chất có dạng H2SO4.nSO3
D. Lưu huỳnh đioxit vừa có tình oxi hóa vừa có tính khử
HD: Chọn A
A: sai: Phân tử SO2 có cực; phân tử SO3 không có cực
B, C, D đúng
Ví dụ 4: Cho các chất: Zn, S, FeO, SO2, HCl, H2O. Số chất có cả tính oxi hóa và cả tính
khử là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
HD: CHọn C
Ví dụ 5: Hỗn hợp khí X (đktc) gồm SO2 và CO2. Cho 224 ml X làm mất màu vừa đủ 100
ml KMnO4. Mặt khác, dẫn 224 ml X vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 0,5
B. 0,6
C. 1,1
D. 1,2
HD: Chọn C
5
Ta cã nSO2 .n KMnO4 0,005 mol n CO2 0,1 0,005 0,005 ,ol
2
m m CaCO3 m CaSO3 0,005.1000 0,005.120 1,1 gam
Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam FeS2 trong oxi dư rồi hấp thụ toàn bộ lượng SO2
thu được vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là: