Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

CHUYÊN ĐÊ ÔN THI HỌC SINH GIỎI SINH 9

e12127ae8f9c5225e8134e66aa806d30
Gửi bởi: Nguyễn Trần Bích Châu 19 tháng 6 2017 lúc 16:30:06 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 15:38:49 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 639 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHUYÊN ĐÊ ÔN THI SINH GI SINH 9Ọ ỎCHUYÊN 1: CÁC QUY LU DI TRUY MENĐENỀ ỦA. Lý thuy t:ếCâu 1: Trình bày ph ng pháp phân tích các th lai Menđen?ươ ủ+ Lai các thu ch ng khác nhau ho tính tr ng ng ph ươ ồtheo dõi các đi con cháu, phân tích di truy tính tr ng, trên đó phát ởhi quy lu di truy chung nhi tính tr ng.ệ ạ+ Dùng toán th ng kê và lý thuy xác su th ng kê qu và rút ra các quy lu di ậtruy sinh t.ề ậCâu 2: Phát bi dung đnh lu phân li? Menđen đã gi thích qu phép lai ềm tính tr ng trên cây đu Hà Lan nh th nào?ộ ế­ dung quy lu phân li: Trong quá trình phát sinh giao nhân di truy đã phân ềli giao và gi nguyên ch nh th thu ch ng P.ề ủ­ Menđen đã gi thích qu nh sau:ả ư+ tính tr ng do nhân di truy quy đnh (sau này là gen).ỗ ọ+ Trong quá trình phát sinh giao nhân di truy trong nhân di truy đã ềphân li giao .ề ử+ Trong quá trình th tinh, các nhân di truy trong thành ng ặt ng ng và quy đnh ki hình th .ươ ể Nh y, phân li và nhân di truy (gen) quy đnh tính tr ng ạthông qua quá trình phát sinh giao và th tinh chính là ch di truy các tính ềtr ng.ạCâu 3: Mu xác đnh ki gen th mang tính tr ng tr ph làm gì? Nêu cách ảlàm và gi thích kèm theo lai minh a?ả ọ­ Mu xác đnh ki gen th mang tính tr ng tr ph dùng phép lai phân tích.ố ả­ Cách làm nh sau: ư+ th mang tính tr ng tr có ki gen đng (AA) ho (Aa).ơ ử+ Ta đem th mang tính tr ng tr xác đnh ki gen lai th mang tính tr ng ạl n. sau đó vào ki hình con lai xác đnh:ặ ị con lai phân tích đng tính, ch ng th mang tính tr ng tr chi ra ộlo giao (A) là đng (AA).ạ ợ con lai phân tích đu phân tính, ch ng th mang tính tr ng tr đã ra hai ạlo giao (A) và (a) là (Aa).ạ ợ­ lai minh a:ơ P: AA (tính tr ng tr i) aa (tính tr ng n)ạ GP aF1: Aa (con lai đng tính có ki hình)ồ P: Aa (tính tr ng tr i) aa (tính tr ng n)ạ GP A, aF1: 1Aa 1aa (con lai phân tính tr n)ỉ ặCâu 4: Căn vào đâu mà Menđen cho ng các tính tr ng màu và hình ng ạh đu trong các thí nghi mình di truy đc nhau? Gi thích?ạ ả­ Menđen đã vào phân tích qu thu đc F2 trong thí nghi lai tính tr ngự ượ ạv màu và hình ng nh sau:ề ưF2 có 315 Vàng, tr 101 Vàng, nhăn 108 Xanh, tr 32 Xanh, nhănơ ơX Vàng, tr Vàng, nhăn Xanh, tr Xanh, nhăn.ấ ơ+V màu t: ạXanhVàngXanhVàng13197,232108101315+V hình ng t: ạNhăhTronNhăhTron13118,332101108315 Nh y: xét riêng ng tính tr ng thì tính tr ng đc cho ếqu tr đnh lu phân li.ả ậ xét tính tr ng: Vàng, tr Vàng, nhăn Xanh, tr Xanh, ơnhăn (3 vàng xanh)(3 tr nhăn).ơ ki hình F2 chính ng tích hai tính tr ng thành nó.ỉ ợ nh ng phân tích trên, Menđen cho ng các tính tr ng màu và hình ng ạđu trong các thí nghi mình di truy đc nhau.ậ ớCâu 5: Nêu dung và nghĩa quy lu phân li đc p? ậ+ dung: Các nhân di truy (c gen) đã phân li đc trong quá trình phát sinh ậgiao .ử+ nghĩa: Gi thích nguyên nhân làm xu hi bi phong phú các loài giao ởph i. Lo bi này là ngu nguyên li cho ti hóa và ch gi ng.ố ốCâu 6: Vì sao bi xu hi phong phú nh ng loài sinh tính?ế ữ­ Do nh ng loài giao ph là ph ng th sinh tính có gi quá trình ươ ữgi phân và th tinh:ả ụ+ Trong gi phân có phân li đc và do các NST ng đng khác ươ ồnhau đã ra vô lo giao khác nhau ngu NST.ạ ố+ Trong th tinh có ng nhiên gi các giao và đã ra nhi ổh NST khác nhau ngu NST => Xu hi nhi bi p.ợ ợ­ Trong khi đó, loài sinh vô tính vào ch nguyên phân bào có nhân ựđôi NST và AND => Các đc đi di truy đc sao chép nguyên th này sang ượ ếth khác mà không có kh năng bi p.ế ợCâu 7: Sinh hi đi đã làm sáng hi ng di truy đc ượ ặtính tr ng Menđen nh th nào?ạ ế+ Nhân di truy mà Menđen nh đn trong các thí nghi mình chính là gen. ỗc gen ng ng trên NST ng đng.ặ ươ ươ ồ+ Sinh hi đi đã nhân di truy nên NST nh phân li ựvà các NST li phân li và các nhân di truy trong quá ềtrình gi phân và th tinh.ả ụC âu 8: So s¸nh kÕt qu¶ lai ph©n tÝch F1 trong hai tr êng hîp di truyÒn ®éc lËp vµ di truyÒn liªn kÕt cña cÆp tÝnh tr¹ng. Nªu nghÜa cña di truyÒn liªn kÕt trong chän gièng.So sánh Di truy đc pề Di truy liên tề ếP: vàng,tr xanh,nhăn.ạ AaBb aabb G: AB:Ab: aB: ab abF:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb 1V,T 1V,N 1X,T X,N KG và KH đu :1:1:1:1.ỉ ề­ Xu hi bi p: V,N;X,T P:Thân xám, cánh dài xThân đen,cánh tụ BV/ bv bv/ bvG: 1BV: 1bv 1bvF: 1BV/bv 1bv/1bv 1X,D 1Đ,C­T KG và KH đu 1:1.ỉ ề­ Không xu hi bi p.ấ ợÝ nghĩa DTLK đm DT ng ng nhóm tính tr ng đc quy đnhả ượ ịb các gen trên NST trong ch gi ng ng ta có th ch đcở ườ ượnh ng nhóm tính tr ng luôn đi kèm nhau.ữ ớCâu 9: Hi ng di truy liên đã sung cho đnh lu phân li đc ượ ủMenđen nh th nào?ư ế­ Trong TB ng gen ng NST nhi u, nên NST ph mang ượ ượ ảnhi gen. Các gen phân theo chi dài NST và thành nhóm gen LK.ề nhóm LK loài th ng ng NST trong đn (n) loài.ố ườ ủVí ru gi có nhóm LK ng 4. ớ­ PLĐL ch đúng trong tr ng các gen qui đnh các tính tr ng trênự ườ ằcác NST khác nhau. DTLK ph bi di truy PLĐL. ềCâu 10: Nêu đi ki nghi đúng quy lu phân li đc Men Đen?ề ủ­ Đi ki nghi đúng là:ề ệ+ th xu phát ph thu ch ng tính tr ng đem lai.ơ ạ+ Tính tr ng tr là tr hoàn toàn.ạ ộ+ gen quy đnh tính tr ng.ỗ ạ+ ng cá th Fố ượ ể2 ph n.ả ớ+ gen trên NST khác nhau.ỗ ằCâu 11: Có th ng phép lai phân tích tính tr ng ki tra ki genể ểc th nào đó là thu ch ng hay không thu ch ng không? Cho ví vàủ ụl lai minh a.ậ ọ­ Có th ng phép lai phân tích tính tr ng ki tra ki gen thể ểnào đó là thu ch ng hay không thu ch ng không.ầ ủ­ đu Hà Lan: ậA: vàng; a: xanhạ ạB: tr n; b: nhănạ ạ­ Cho đu vàng, tr lai đu xanh, nhăn mà con lai ch cho ki hình ch ng câyạ ỏmang lai thu ch ngầ ủ­ Ng con lai xu hi ki hình tr nên ch ng cây mang lai khôngượ ỏthu ch ng.ẩ ủ­ lai: cây vàng, tr t/c: AABBơ ơP: AABB aabbGp AB ab F1: AaBb (100%V_T)+ cây vàng, tr không t/c: Aabb; AaBb; AaBBế ơP1 Aabb aabbP2 AaBb aabb P3 AaBB aabbCâu 12: a. sao Menđen ch các tính tr ng ng ph khi th hi các phépạ ươ ệlai?b. Theo quan đi Menđen, các nhân di truy và đng nh thể ếnào?a) Vì: Trên th sinh có nhi các tính tr ng không th theo dõi và quan sát đc.ơ ượ+ Khi phân tích các đc tính sinh thành ng tính tr ng ng ph thu ti choặ ươ ệvi theo dõi di truy các tính tr ng và đánh giá chính xác n.ệ ơb) Nhân di truy là lo ch di truy trong nhân bào và quy đnh nên tínhố ịtr ng th sinh t.ạ ậ­ Trong bào, nhân di truy (NTDT) luôn thành ng nh ng không tr nế ẫvào nhau.­ Trong quá trình phát sinh giao các NTDT trong nhân di truy phân li giao ,ử ửcác NTDT phân li đc nhau.ộ ớ­ Trong quá trình th tinh gi giao giao đã đa đn sụ ựt các NTDTổ ặCâu 13: sao Menđen th ng ti hành thí nghi trên loài đu Hà Lan? Nh ngạ ườ ữđnh lu Men đen có th áp ng trên các loài sinh khác đc không? Vì sao? ượ­ Menđen th ng ti hành các thí nghi trên loài đu Hà Lan vì:ườ ậ­ Kh năng th ph nghiêm ng nóả ủ­ Đc đi này đu đi ki thu cho Menđen trong quá trình nghiên uặ ứcác th con lai đi Fế ờ1 F2 ... ban đuừ ầ­ Đc đi gieo tr ng đu Hà Lan cũng đi ki dàng cho ng nghiênặ ườc uứ­ Nh ng đnh lu di truy Menđen không ch áp ng cho lo đu Hà Lan mà cònữ ậng ng đúng cho nhi loài sinh khácứ ậ­ Vì: Các thí nghi th ng ti hành trên đu Hà Lanệ ườ và khái quát thành đnh lu t,ể ậMenđen ph các thí nghi đó trên nhi đi ng khác nhau. Khi các thíả ượnghi thu đc qu đu và đnhệ ượ ị. nhi loài khác nhau Menđen dùngở ớth ng kê toán khái quát thành đnh lu tố ậB. Bài p:ậBài 1: Khi kh sát tính tr ng hình ng qu do gen quy đnh. Ng ta đem lai gi ườ ữcây qu tròn cây qu u, thu đc F1 đng lo qu tròn.ả ượ ảa. qu trên, ta có th lu đi gì? Cho bi qu F2?ừ ảb. vào ki hình cây qu tròn đi F2 ta có th bi ch ch ki gen chúng ủhay không? Vì sao?Bài 2: Xác đnh ki gen và lai khi đem lai đu lá ch qu đ: con ỏlai có 64 lá ch qu đ; 21 lá ch qu vàng; 23 lá nguyên, qu đ; lá nguyên, qu vàng.ẻ ảBài 3: lúa tính tr ng than cao (A), tính tr ng thân th (a); chin mu (B), chín (b); ớh dài (D), tròn (d). Các gen trên phân li đc p.ạ ậCho th lúa tính tr ng thân cao, chin mu n, dài lai lúa đng ửv thân cao, tính tr ng chin mu và tròn, Hãy xác đnh:ề ịa. lo và phân li KG F1.ố ởb. lo và phân li KH F1.ố ởBài 4: lúa tính tr ng thân cao ng ph tính tr ng thân th p; tính tr ng tròn ươ ạt ng ph tính tr ng dài. Trong phép lai, F1 ng ta thu đc qu nh ươ ườ ượ ưsau:­ Phép lai 1: 75% lúa thân cao, tròn 25% lúa thân th p, tròn.ạ ạ­ Phép lai 2: 75% lúa thân th p, dài 25% lúa thân th p, tròn.ấ ạBi lu và xác đnh ki gen, ki hình P. lai minh a.ệ ọBài 5: đu Hà Lan, khi cho lai hai cây hoa ng nhau, ng ta F1 xu ưỡ ườ ấhi cây hoa tr ng. Bi ng gen quy đnh tính tr ng, gen trên NST th ng và ườkhông ra hi ng đt bi n.ả ượ ếa. Hãy bi lu và vi lai.ệ ồb. cho các cây hoa F1 th ph thì phân li ki hình nh th nào?ế ếc. cho các cây hoa F1 giao ph ng nhiên nhau. Xác đnh qu F2?ế ởBài 6: Thí nghi trên dòng đu, ng ta cho F1 th ph đc F2 lo ki ườ ượ ểhình phân li theo 56,25% cây cao, tròn; 18,75% cây cao, dài; 18,75% cây th p, ấh tròn; 6,25% cây th p, dài. Cho bi gen quy đnh tính tr ng.ạ ạ1. Xác đnh quy lu di truy chi ph phép lai trên.ị ố2. Bi lu và vi lai F1 đn F2.ệ ếBài 7: hai ng lúa có (ki Aabb và aaBb), ng ta mu ra gi ng ườ ốlúa có hai (ki gen AaBb). Hãy trình bày các gi ng lúa đó?ặ ướ ốBài 8: loài th t, gen qui đnh tính tr ng thân cao là tr hoàn toàn so gen ớqui đnh tính tr ng thân th p. Gen qui đnh tính tr ng vàng là tr hoàn toàn so gen ớb qui đnh tính tr ng xanh.ị ạCho cây thân cao, vàng lai cây cùng loài khác thu đc các cây F1 trong đó th ượ ấxu hi cây có ki gen đng tr và cây có ki gen đng gen.ấ ặHãy xác đnh ki gen và ki gen, ki hình F1.ị ủBài 9: Trong phép lai loài th t, ng ta thu đc qu phân li ki ườ ượ ểhình nh sau:ư1 cây vàng, tr nạ ơ1 cây vàng, nhănạ ỏ1 cây xanh, tr nạ ơ1 cây xanh, nhănạ ỏXác đnh ki gen và ki hình P. Cho bi đâu là bi trong các ki hình thu ểđc phép lai trên?ượ ởBài 10: Xét loài th t, cá th F1 cho giao ph cây khác:ộ ớ­ cây nh thu đc th lai, trong đó có 6,25% ki hình cây th p, dài.ớ ượ ạ­ cây th hai thu đc th lai, trong đó có 12,5% ki hình cây th p, dài.ớ ượ ạ­ cây th ba thu đc th lai, trong đó có 25% ki hình cây th p, dài.ớ ượ ạCho bi gen qui đnh tính tr ng và trên NST khác nhau. Tính tr ng thân ạcao ng ph so tính tr ng thân th p; tính tr ng tròn ng ph tính tr ng ươ ươ ạdài.Bi luân và vi lai tr ng nêu trên.ệ ườ ợBài 11: ng i, có các nhóm máu A, B, AB, O. Hai an hem sinh đôi cùng tr ng, ng anh ườ ườl có nhóm máu A, con có nhóm máu và AB; ng em có nhóm máu B,ấ ườ ợcon có nhóm máu và AB.ủ ọa. Hãy xác đnh ki gen hai an hem.ị ủb. hai an hem có cùng nhóm máu thì xác su sinh con có nhóm máu khác ớb là bao nhiêu?ố ẹBài 12: ch ng có cùng ki gen AaBbDd. Cho bi không ra đt bi n. Tính ếtheo lý thuy t, xác su sinh con có gen tr và ng con có gen lăn ườ ợch ng này là bao nhiêu?ồBài 13: cà chua; A: qu đ, a: qu vàng; B: lá ch b: lá nguyên. Hai tính tr ng vỞ ềmàu qu và ng lá di truy đc nhau. Ng ta th hi các phép lai sauả ườ Phép lai 1: P: Qu lá ch qu vàng lá nguyên; F1: 100% ch .ả Phép lai 2: P: Qu lá nguyên qu vàng lá chả ẻF1: 120 ch 118 nguyên 122 vàng ch 120 vàng nguyên.ỏ Phép lai 3: P: Qu ch qu vàng chả ẻF1: 360 ch 120 nguyên.ỏ ỏGi thích qu và cho phép lai.ả ỗBài 14: Lai hai ru thu ch ng thân xám, cánh ng và thân đen, cánh dài, Fồ ắ1 thu đcượtoàn ru thân xám, cánh dài. Cho ru Fồ ồ1 giao Fạ ở2 thu đc 101 ru thân xám, cánhượ ồng n, 199 ru thân xám, cánh dài và 100 ru thân đen, cánh dài.ắ ồa. Bi lu vi lai đn Fệ ế2 b. Ph ch ru khác có ki gen và ki hình th nào khi lai ru Fả ồ1 trên thuởđc th con có ru thân xám, cánh dài:1 ru thân xám, cánh ng nượ Bi tính tr ng do gen quy đnh.ế ịBài 15: Ng ta th hi hai phép lai khác nhau loài đng t:ườ ậ­ Phép lai Lai thu ch ng: lông dài, th lông ng n, bình th ngố ườđc Fượ1 toàn lông dài, bình th ng. Ti lai Fắ ườ ụ1 nhau Fớ ở2 có 25% lông dài, tắth i, 50% lông dài, bình th ng, 25% lông ng n, bình th ng.ỏ ườ ườ­ Phép lai Lai thu ch ng: lông dài, bình th ng lông ng n, th iố ườ ỏđc Fượ1 toàn lông dài, bình th ng. Ti lai Fắ ườ ụ1 nhau đc Fớ ượ2 có 75% lông dài,m bình th ng, 25% lông ng n, th ườ Bi lu xác đnh ki gen các trong hai phép lai trên và vi lai ừP đn Fế2 Bi ng trúc các nhi th không thay đi trong gi phân.ế ảBài 16: phép lai gi hai cây, ng ta thu đc:ừ ườ ượ+ 120 cây có thân cao dàiạ+ 119 cây có thân cao trònạ+ 121 cây có thân th dàiấ ạ+ 120 cây có thân th trònấ ạBi hai tính tr ng chi cao thân và hình ng di truy đc nhau, thân ớcao và dài là hai tính tr i. Hãy gi thích qu xác đnh ki gen, ki hình cây ủb và lai?ố ồBài 17: lo th t, khi lai hai th thu ch ng thân cao, hoa cây thânỞ ớth p, hoa tr ng đc Fấ ượ1 đng tính thân cao, hoa đ. Cho Fồ ỏ1 giao ph nhau thu đc Fấ ượ2g 1206 cây thân cao, hoa đ; 398 cây thân th p, hoa tr ng.ồ ắa­Hãy bi lu xác đnh quy lu di truy chi ph phép lai trên. Vi lai Pệ ừđn Fế2 b­Cho cây F2 mang hai tính tr ng tr lai phân tích. Hãy xác đnh qu lai.ạ ảCHUYÊN 2: NHI THỀ ỂA. Lý thuy tếCâu 1: Th nào là nhi th kép và nhi th ng đng? Phân bi ươ ựkhác nhau gi nhi th kép và nhi th ng đng?ữ ươ ồ­ NST kép: crômatit gi ng nhau và dính nhau tâm đng, ho có ngu ốt ho có ngu .ừ ẹ­ NST ng đng: NST gi ng nhau hình ng và kích th c, chi có ươ ướ ếngu chi có ngu .ồ ẹ­ khác nhau:ựNST kép NST ng đngặ ươ ồ­ Ch là crômatit dính ớnhau tâm đngở NST ng đngồ ươ ồ­ Ch có ngu c: ho ốho .ặ Có ngu c: mồ ẹ­ crômatit ho đng nh th ểth ng nh tố NST ng đng ho ươ ạđng đc nhauộ ớCâu 2: trúc nào là ch di truy bào? ch đnh ch ấđó qua các th khác nhau bào và th ểC trúc nào là ch di truy bào? ch đnh ch đó qua các th ếh khác nhau bào và th ?ệ ể* ch di truy bào là nhi th .ậ ể* ch đnh ch đó qua các th khác nhau bào và thơ ể­ Đi loài sinh tính:ố ữ+ Qua các th khác nhau bào trong cùng th nhi th đc duy ượtrì đnh nh ch nguyên phân.ổ ếS ki chính là là nhân đôi nhi th kì trung gian và phân li đng đu nhi ễs th kì sau đm hai bào con sinh ra có nhi th gi ng .ắ ẹ+ Qua các th khác nhau th nhi th đc duy trì đnh nh ượ ếh ba ch nguyên phân, gi phân và th tinh.ợ Các ki quan tr ng nh là nhân đôi, phân li và nhi th trong nguyên ểphân và gi phân, các nhi th ng đng có ngu và ươ ẹtrong th tinh gi phân giao có nhi th đn (n), th tinh khôi ph ụl nhi th ng (2n).ạ ưỡ ộ­ Đi loài sinh sinh ng: nhi th đc duy trì đnh qua các th ưỡ ượ ệkhác nhau bào và qua các th khác nhau th đu nh ch nguyên phân.ủ ếS ki chính là là nhân đôi nhi th kì trung gian và phân li đng đu nhi ễs th kì sau đm hai bào con sinh ra có nhi th gi ng .ắ ẹCâu 3: So sánh nguyên phân và gi phân?ảGi ng nhau:ố­ Đu là quá trình phân bào gián phân.ề­ Đu có nhân đôi NST, NST trung ph ng xích đo và phân li ếbào­ Sao chép tr khi vào phân bàoướ­ Đu phân thành kề ỳ­ phân đu lo iự ST các bào conề ế­ Màng nhân và nhân con bi mế cho đn cu iế ố­ Hình thành thoi vô c.ắ­ Đu là ch duy trì đnh đc tr ng NST ng qua các th th .ề ưỡ ểKhác nhau:Nguyên phân Gi phânảX ra bào sinh ng và bào mả ưỡ ẹgiao tử ra bào sinh (2n) th chínả ỳM phân bào NST nhân đôi nộ Hai phân bào NST nhân đôi nầ ầKhông có ti NSTự Có ti NSTự ợK gi NST thành hàng trên tỳ ặph ng xích đoẳ gi NST thành hàng trên tỳ ặph ng xích đo (GP I)ẳ ạK sau có phân chia đng đu NST vỳ ề2 TB con Phân ly NST kép cùng ng đngặ ươ ồK cu i, TB con nh đc NST đnỳ ượ TB con nh đc NST képỗ ượK qu TB sinh ng (2n) quaế ưỡnguyên phân hình thành TB con có NSTộ(2n) gi ng mố TB sinh (2n) qua gi phân hìnhừ ảthành TB con có NST (n) đn iộ ộCâu 4: sao trong trúc dân nam 1:1? Nói ng, ng ườm quy đnh gi tính con là đúng hay sai? sao?ẹ ạa.­ ch xác đnh gi tính ng i:ơ ườ Tính đc, cái đc quy đnh các nhi cự ượ ắth gi tính. nhân đôi, phân li và nhi th gi tính trong phátể ớsinh giao là ch xác đnh gi tính. Trong phát sinh giao nhi th XY phânử ểli ra lo tinh trùng và có ng ngang nhau. Qua th tinh hai lo tinh trùng nàyạ ượ ạv tr ng ra lo XX và XY có ng ngang nhau. Do đó nam pớ ượ ấx 1:1.ỉ ­­> Trên qui mô n, nam/n 1:1ớ ỉ­ Nói ng quy đnh gi tính con là sai, vì giao mang NST XYườ ử(phát tri thành con trai) đc hình thành ng .ể ượ ườ ốCâu 5: sinh nói ng: truy cho con mình các tính tr ng đã hình ạthành n. ng ki th đã c, hãy cho bi ki trên có đúng hay không? Gi ảthích?­ Nói truy cho con tính tr ng đã hình thành là sai.ố ẵ­ Vì: ch truy cho con ki gen qui đnh kh năng ph ng th tr môi ướtr ng. Ki gen ng tác môi tr ng hình thành ki hình (tính tr ng).ườ ươ ườ ạCâu 6: Nêu ví tính đc tr ng NST loài sinh t. Trình bày ơch tính đc tr ng và đnh NST các loài sinh tính?ế ữ­ Tính đc tr ng: NST trong TB loài SV đc đc tr ng ng, hình ượ ượd ng, trúc.ạ ấCho ví ng, hình ng, trúc.ụ ượ ấ­ ch NST đc tr ng loài đc duy trì đnh qua các th nh pơ ượ ợgi ch NP­ GP­ Th tinh:ữ