Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chương 1 và 2 Sinh vật và môi trường Sinh 9

13483efe4bcc419c99d3f3706c14df6f
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 0:27:54 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 21:51:06 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 578 | Lượt Download: 14 | File size: 0.015718 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1.Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật ,bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát triến sinh sản của động vật. 2.Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. 3.Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống + Động vật : giúp động vật di chuyển,định hướng và hoạt động,sinh sản sinh trưởng *Động vật ưa sáng : Trâu,bò,chim,…. *Động vật ưa bóng : rắn,chuột,… +Thực vật : giúp cho các quá trình sinh trưởng và trap đổi *Thực vật ưa sáng : cây bàng,cây hoa giấy,cây mai… *Thực vật ưa bóng : cây kim tiền,cây lan,… 4.Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. 5. Quan hệ cùng loài là các sinh vật cùng loài sống gần nhau liên hệ với nhau hình thành nên một nhóm cá thể - * Hỗ trợ : Sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn. VD : Trâu sống thành đàn -Cạnh tranh : giúp ngăn ngừa tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn. VD : Dê và bò cùng ăn có trên cánh đồn. 6.Các bạn học bảng 44 trang 132 sách giáo khoa về quan hệ khác loài (nhất định sẽ có 1 câu trong bài thi đó) 7. Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể : Cùng loài ,cùng sinh sống trong một không gian nhất định,ở một thời điểm nhất định,có khả năng giao phối với nhau, nhờ đó quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới. VD: quần thể trâu,quần thể voi 8. Sự giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật *Giống : Giới tính, lứa tuổi, mật độ Sinh sản, tử vong *Khác : Pháp luật, kinh tế Hôn nhân Giáo dục, văn hóa 9.Sự khác nhau giữa quần thể và quần xã (câu này mình thi học kì chỗ mình có nè)

Quần thể sinh vật

Quần xã sinh vật

+ Tập hợp nhiều cá thế cùng loài. + Không gian sống gọi là nơi sinh sống. + Chủ yếu xảy ra mối quan hệ hỗ trợ gọi là quần tụ. + Thời gian hình thành ngắn và tồn tại ít ổn định hơn quần xã. + Các đặc trưng cơ bản gồm mật độ, tỉ lệ nhóm tuổi, tỉ lệ đực cải, sức sinh sản, tỉ lệ tử vong, kiểu tăng trưởng, đặc điểm phân bố, khả năng thích nghi với môi trường.

+ Tập hợp nhiều quần thể khác loài + Không gian sống gọi là sinh cảnh. + Thường xuyên xảy ra các quan hệ hỗ trợ và đối địch. + Thời gian hình thành dài hơn và ổn định hơn quần thể. + Các đặc trưng cơ bản gồm độ đa dạng, số lượng cá thể, cấu trúc loài, thành phần loài, sự phân tầng thẳng đứng, phân tầng ngang và cấu trúc này biến đổi theo chu kì.

10. Hệ sinh thái là hệ thống các quần thể sinh vật sống chung và phát triển trong một môi trường nhất định, quan hệ tương tác với nhau và với môi trường đó.