Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các đề luyện thi - địa lí 12 - đề số 2

cbadc167b9ec7e7108ada2f9e8704811
Gửi bởi: ngọc nguyễn 6 tháng 12 2018 lúc 17:56:39 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 13:42:19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 567 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1. Tài nguyên khoáng ta phong phú lo hình, đa ng ch ng lo là doả ướ ạA ta trí ti giáp gi và ng.B. ta li hai vành đai sinh khoáng Trung và Tháiướ ươ ướ ảBình ng. ươ ta trung tâm Đông Nam Á.ướ ta phía Đông bán Đông ng.ướ ươCâu 2. th nh trí lí trong vi giao buôn bán ngoài ta làƯ ướ ướA trung tâm Đông Nam Á.ằ trên tuy ng hàngằ ườh qu .ả gi châu và châu ng.ầ ươD ngõ ra vào khu Đông ng.ử ươCâu 3. Nhân quan tr ng nh làm cho thiên nhiên ta khác các có cùng vĩ Tây Á, Đông Phi, Tây Phi làAố ướ ướ hìnhd ng lãnh th .Bạ trung tâm Đông Nam Á.ằ ta trong khu nhi gió mùa.ướ phía Đông bán Đôngằ ảD ng.ươCâu 4. ng ng sông Long, mùa n, tri nh làm 2/3 di tích ng ng nhi n, là do A. cóỞ ướ ặm ng kênh ch ch ng ch t. B. hình th p, ng ph ng.C. có nhi vùng trũng ng n.ạ ướ D. bi bao ba ng ng.ể ằCâu Vùng cự Nam Trung Bộ là iơ có nghề làm mu iố tấ lí ngưở vì A. có nhi tệ độ cao, nhi uề ng,ắ chỉ có vài sông nhỏ đổ ra bi n.B.ể không có bão iạ ít ch uị nhả ngưở aủ gió mùa đông c.ắC. có nh ngữ hệ núi cao ăn lan ra nậ bi nể nên bờ bi nể khúc khu u. D.ỷ có th mề cụ aị thoai tho iả kéo dài sang nậ Ma-lai-xi-a.Câu 6. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên ta theo vĩ (B c–Nam) là do tác ng aướ ủA. hìnhị B. khí uậ C. đấ ai D. sinh tCâu tr ng khí mi và Đông làA.ặ tính ch nhi tăng theo ng nam.B.ấ ướ gió mùa Đông cắho tạđ ng nh nên mùa đông nh.C.ộ có mùa khô và mùa rõ t.D.ộ gió ph tây nam ho ng nh.ơ ạCâu 8. Nguyên nhân nh làm cho gia tăng nhiên dân ta gi là do th hi ướ ệA. công tác ho ch hóa gia đình.ế B. vi giáo dân .C. pháp nh dân .ệ D. chính sách dân và ho ch hóa gia đình.ố ạCâu 9. cặ đi nào sau đây không ph iả là đi lao ng ta?ặ ướA. ngũ lao ng có chuyên môn kĩ thu ngày càng đông o.B.ộ Ng lao ng còn thi tác phong công nghi p.C. ng laoườ ượđ ng có chuyên môn kĩ thu phân ng ng u. D. Ngu lao ng dào.ộ ươ ồCâu 10. Nh nh sau đâ kh ng đú ng ph ướ ta?A. Dân ướ ta ph ng gi ngb ng itrung du mi i.B. Tây Nguyên là vùng có th nh ướ ta hi nay.C. Dân ch trung khu ng th n.D. thư nh th ướ ta ng ng ng.Câu 11. đi nào đây ướ không ph iả là đi nông nghi nhi ta?A.ặ ướ đa ng mùa .B.ự ụS đa ng cây tr ng, nuôi.C. Tính bênh, không nh ph nông nghi p. D. Năng su và nự ảl ng luôn tăng tr ng nh.ượ ưở ịCâu 12. Ng tr ườ ng sau đâ nh Nam Trung ?A. Ng tr ng Cà Mau-Kiên Giang.B. Ng tr ng Ninh Thuư ườ ườ n-B nh Thu n-B ng Tàu.C. Ng tr ng Quư ườ ng Ninh-H Phòng.D. Ng tr ng Hoàng Sa-Trư ườ ườ ng Sa.Câu 13. Nh nh nào sau đây không đúng ngành công nghi tr ng đi ta?ớ ướ A. Có th nh lâu dài.ế B. ngu ngoài.ắ ướ C. Mang hi qu kinh cao. ếD. Tác ng các ngành kinh khác.ộ ếCâu 14. Trong giá tr xu ngành tr ng tr hi nay, nhóm cây có xu ng tăng nhanh nh tr ng làơ ướ A. cây ng th c. ươ B. cây rau u. C. cây công nghi p. D. cây ăn qu .ảCâu 15. Vùng có năng xu lúa nh ta làấ ướ A. ng ng duyên mi Trung.ồ ềB. ng ng sông ng.ồ C. ng ng sông Long.ồ ửD. các ng ng gi núi và trung du.ồ ởCâu 16. Tính mùa trong xu nông nghi ta khai thác ướ ượ không ph iả nh vào nào sau đây?ờ ốA. nh ho ng i.B. Tăng ng xu chuyên môn hóa.C. Áp ng ng rãi công nghi ch bi n.D. ng ngàyẩ ườ ụcàng nhi công ngh qu nông n.ề ảCâu 17. Đi ki thiên nhiên thu cho ho ng đánh ta là A.ề ướ nhu th tr ng th gi ngày càngầ ườ ớl n.B. cóớnhi sông ngòi, kênh ch.C. bi dài, vùng quy kinh ng.D. nhân dân có nhi kinh nghi đánh t.ề ắCâu 18. Khu có trung công nghi vào lo cao nh trong là A.ự ướ công nghi thành ph Chí Minh nả ếBàR Vũng Tàu.B. ng ng sông ng và vùng ph n.C. theo duyên mi Trung.D. khu Đông .ị ộCâu 19. Vùng có ti ng th nh ướ ta àA. Trung .ộ B. Nguy n. C. ng Nam .ộ D. Trung du và mi cB .ộCâu 20. đi nào sau đây không đúng đi ngành du ch ta?ớ ướA. Hình thành nh ng năm 60 th XX.B. Phát tri nhanh th 90 th XX nay.ừ ếC. ng khách ít khách qu .D. trú, ngh ng ngày càng phát tri n.ố ượ ưỡ ểCâu 21. Khó khăn nh nhiên vùng Đông Nam làA.ớ xám màu trên phù sa chi di tích n.B. tài nguyênấ ớlâmnghi không th n.C. tài nguyên khoáng ch có khí th a.D. mùa khô kéo dài, có khi tháng.ệ ớCâu 22. khai thác lãnh th theo chi sâu trong công nghi Đông Nam bi pháp quan tr ng hàng là tăng ngể ườA. ngũ lao ng lành ngh B. các năng ng.C. th ng giao thông i. D. ngoài.ơ ượ ướCâu 23. Quá trình phát tri công nghi vùng Đông Nam luôn quan tâm A.ể môi tr ng.B. ng quan hả ườ ệv các vùng trong c.C. nh phát tri các ngành giao thông i. D. thu hút ngoài.ớ ướ ướCâu 24. Khó khăn nào sau đây không ph là khó khăn trong xu nông nghi Trung du và mi núi ?ả ộA. Rét m, rét i, ng mu i.ậ ươ ốB. Khí có mùa đông nh.ậ C. Tình tr ng thi mùa đông.ạ ướ ềD. ng ch bi nông còn ch .ạ ướ ếCâu 25. Trung du và mi núi tr ng nhi cây có ngu nhi và ôn ch do ượ A. ng dân có kinh nghi mườ ệtr ng tr t.B. vùng có phù sa .C. đây có mùa đông nh nh ta.ồ ướ D. vùng có trí phía ta.ị ướCâu 26. 50% di tích ng Trung là A.ệ ng xu t.ừ B. ng phòng C. ng ng. D. ng từ ựnhiên.Câu 27. Nguyên nhân làm cho công nghi Trung ch th nh hình và còn nhi bi là ổA. thi tài nguyên khoáng và các ngu nguyên li khác.B. thi ngu lao ng, bi là lao ng có tay ngh .ế ềC. nh ng ch đi ki kĩ thu t, n.D. thi năng ng ch .ữ ượ ỗCâu 28. Đi ki thu Tây Nguyên tr thành vùng chuyên canh cây công nghi nh ta là ướA. badan màu ng phong hóa sâu, phân thành ng ng n.B. có ngũ lao ng đông o, trình chuyên môn caoấ ộC. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp.D. nhu cầu thịtrường trong và ngoài nước tăng mạnh. Câu 29. Khoáng ch ng ng sông Long đang khai thác làả ượ A. Đá vôi, than bùn. B. khí, titan.ầ C. Đá vôi, khí.ầ D. khí, than bùn.ầCâu 30. đi nào sau đây không đúng đi ng ng sông ng?ớ ồA. Tài nguyên thiên nhiên phong phú đa ng.B. Có nhi thiên tai (bão, lũ t, hán...).ấ ạC. Có tài nguyên thiên nhiên (đ t, trên t...) xu ng p.D. Là vùng thi nguyên li cho vi phát tri công nghi p.ộ ướ ệCâu 31. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 7, hãy cho bi ng Tây Đông Nam là ng dãy núi nào đây?ứ ướ ướ ướA Dãy Hoàng Liên n. Dãy Tr ng Nam. ườ Dãy ch Mã. Dãy Đông Tri u.ềCâu 32. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 15, hãy cho bi đô th nào sau đây là đô th lo ta? ướA. Thành ph Chí Minh.ố B. Phòng. C. Hà i.ả D. Th .ầ ơCâu 33. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 20, hãy cho bi nh nào Duyên Nam Trung có ng th khai thác nứ ượ ớh 50.000 n?A.ơ Phú Yên. B. Đà ng.ẵ C. Ninh Thu n. D. Bình Thu n.ậCâu 34. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 22, cho bi nhà máy nhi đi nào có công su trên 1000MW ?ứ ấA. Ph i.ả B. Na ng. ươ C. Uông Bí. D. Ninh Bình.Câu 35. Cho ng li u:ả Di tích, năng su lúa ng ng sông Long qua các nămệ ửNăm 2005 2008 2010 2011Di tích (nghìn ha) 3826 3859 3946 4089Năng su (t /ha)a 50,4 53,6 54,7 56,7 cho bi nh xét nào đây ướ không đúng dung th hi ng li trên?A. Năng su lúa tăng khá nhanh nh ng tăngớ ưkhông liên c.B. Năng su lúa tăng khá nhanh và tăng liên c.C. Di tích lúa tăng liên c.D. Di tích lúa và năng su lúa tăngụ ềliên c.ụCâu 36. Cho bi giá tr xu công nghi theo thành ph kinh taể ướNăm 1996Năm 1996 Năm 2005Căn vào bi hãy cho bi nh xét nào sau đây đúng thay giá tr xu công nghi ta năm 1996 vàứ ướnăm 2005?A. tr ng khu kinh nhà tăng.B. tr ng khu kinh ngoài nhà luôn nh nh t.C. tr ng khu kinhỉ ướ ướ ựt có ngoài tăng.D. tr ng khu kinh có ngoài luôn nh t.ế ướ ướ ấCâu 37. Cho ng li u:T dân thành th Vi Nam qua các năm (đ %)ơ ịNăm 2004 2006 2008 2009 2014T dân thành thỉ 26,5 27,7 29,0 29,7 33,1Nh xét nào sau đây không đúng dung th hi ng li trên?A.ớ dân thành th th p. B. tăng dân thànhỉ ệth nhanh.C. tăng dân thành th ch m.D. dân thành th tăng liên c.ị ụCâu 38. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 23, hãy cho bi qu 1A không đi qua vùng kinh nào sau đây ta?ế ướA. ng ng sông ngồ B. Đông Nam C. ng ng sông Long D. Tây NguyênCâu 39. Cho bảng số liệuSản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 –2012Năm 1995 2000 2005 2008 2012Đi (t kwh)ỉ 14,7 26,7 52,1 70,9 115,1Than (tri n)ệ 8,4 11,6 34,1 39,7 42,4D thô (tri n)ệ 7,6 16,3 18,5 14,9 16,7Đ th hi tăng tr ng ng đi n, than và thô ta giai đo 1995 2012, bi nào sau đây thích nh t?ể ưở ượ ướ ấA. Bi trònể B. Bi ng C. Bi mi nể ườ D. Bi tể ộCâu 40. Cho ng li u:ả Thu nh bình quân ng theo tháng Đông Nam và Tây Nguyên (theo giá so sánh năm 1994)ậ ườ ộ(Đ nghìn ng)ơ 23.9%Nhà ướNgoài Nhà ướ 49.6%26.5%Khu có ngoàiự ướ 31.2%43.7% 25.1%Năm 1999 2002 2004 2006Đông Nam Bộ 366 390 452 515Tây Nguyên 221 143 198 234Nh xét nào sau đâyậ không đúng dung th hi ng li trên?ớ ệA. Thu nh bình quân ng Đông Nam và Tây Nguyên có xu ng tăng.ậ ườ ướB. Thu nh Đông Nam luôn cao Tây Nguyên.ậ ơC. Thu nh bình quân ng Đông Nam tăng liên c.ậ ườ ụD. Thu nh bình quân ng Tây Nguyên tăng liên c.ậ ườ