Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề kiểm tra bài tập về Bảng tuần hoàn

f7b3a3d4a49e5f96c2934f19d4ff3170
Gửi bởi: Võ Hoàng 20 tháng 11 2018 lúc 18:47:57 | Được cập nhật: 16 tháng 5 lúc 6:54:23 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 539 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

và tên:………………………………. KI TRA 15 PHÚT 1ềL 10……..ớI.Tr nghi đi m: Khoanh tròn tr đúng cho các câu sauắ ờCâu 1. Trong chu kì, theo chi tăng đi tích nhânộ ạA. Tính kim lo và tính phi kim tăng n.ạ ầB. Tính kim lo gi n, tính phi kim tăng n.ạ ầC. Tính kim lo tăng n, tính phi kim gi n.ạ ầD. Tính phi kim và tính kim lo gi n.ạ ầCâu 2. nguyên trong chu kỳ và là:ố ượA. 18 và 8. B. và 8. C. và 18. D. 18 và 18.Câu 3. Các nguyên thu cùng nhóm có tính ch hóa ng nhau, vì nguyênố ươ ựt các nguyên nhóm cóử ốA. cùng electron hay p.ố B. electron nguyên nh nhau. ưC. electron nh nhau.ố D. electron ngoài cùng nh nhau.ố ưCâu 4. là nguyên nhóm IA, oxit nó có công th làố ứA. MO2 B. MO. C. M2 O3 D. M2 O.Câu 5. Các nguyên nhóm IA có đi chung là:ố ểA. dàng nh ng 1e.ễ ườ B. cùng tron.ố ơC. cùng electron.ố D. nh n7e.ễ ậCâu 6. Nguyên nguyên có hình electron ngoài cùng là 3sử 23p 3. trí ủtrong ng tu hoàn làả ầA. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA. C. chu kỳ 5, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IIIA.Câu 7. Các nguyên nhóm IIA trong BTH có ............. ởA. Z=2. B. e.ớ C. ngoài cùng. D. trong nguyên tử Câu 8. Nguyên có công th oxit cao nh là ROố ấ2 ch hidro ch 75%ợ ứkh ng R. Tìm tên nguyên ượ cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)A. Cacbon. B. Silic. C. Nit D. huỳnh.ưII.T lu đi mự ểCâu 9. Cho 4,6 gam kim lo ki tác ng hoàn toàn thu 2,24 lit khíộ ướ ượH2 (đktc). Xác nh cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................H và tên:………………………………. KI TRA 15 PHÚT 2ềL 10……..ớI.Tr nghi đi m: Khoanh tròn tr đúng cho các câu sauắ ờCâu 1. Trong nhóm A, theo chi tăng đi tích nhânộ ạA. Tính kim lo và tính phi kim tăng n.ạ ầB. Tính kim lo gi n, tính phi kim tăng n.ạ ầC. Tính kim lo tăng n, tính phi kim gi n.ạ ầD. Tính phi kim và tính kim lo gi n.ạ ầCâu 2. Các nguyên chu kì trong BTH có ............. ởA. hóa tr .ị B. e.ớ C. ngoài cùng. D. Z=5.Câu 3. Các nguyên nhóm trong ng tu hoàn là:ố ầA. các nguyên và f.ố B. các nguyên s.ốC. các nguyên và p.ố D. các nguyên p.ốCâu 4. Nguyên nguyên có hình electron ngoài cùng là 3sử 23p 4. trí Yị ủtrong ng tu hoàn làả ầA. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA. C. chu kỳ 4, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA.Câu 5. Trong BTH chu kì nh và chu kì làố ượA. và 3. B. và 3. C. và 4. D. và 4.Câu 6. là nguyên nhóm IIA, oxit nó có công th làố ứA. MO2 B. MO. C. M2 O3 D. M2 O.Câu 7. Các nguyên nhóm VIIA có đi chung là:ố ểA. dàng nh ng 7e.ễ ườ B. cùng tronố .C. cùng electron.ố D. nh 1e.ễ ậCâu 8. ch hiđro nguyên có công th XHợ ứ3 Bi kh ng ượ ủoxi trong oxit cao nh là 74,07 %. Tìm tên nguyên X.ấ ố( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)A. Photpho. B. Silic. C. Nit D. huỳnh.ưII.T lu đi mự ểCâu 9. Cho 4,8 gam kim lo ki th nhóm IIA) tác ng hoàn toàn thuộ ướđ 2,688 lít khí Hượ2 (đktc). Xác nh cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137)........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................H và tên:………………………………. KI TRA 15 PHÚT 3ềL 10……..ớI.Tr nghi đi m: Khoanh tròn tr đúng cho các câu sauắ ờCâu 1. Nguyên nào sau đây có âm đi nh t?ố ấA. O. B. F. C. Na. D. S.Câu 2. Nhóm IA trong ng tu hoàn có tên làả ọA. nhóm kim lo ki mạ B. nhóm kim lo ki thạ ổC. nhóm halogen D. nhóm khí hi m.ếCâu 3. là nguyên nhóm IIIA, oxit nó có công th làố ứA. MO2 B. M2 O3 C. MO. D. M2 O.Câu 4. Tìm câu sai trong các câu sau:A. ng tu hoàn có các nguyên các chu kì và các nhóm.ả ốB. Chu kì là dãy các nguyên mà nguyên chúng có cùng electron, ượ ắx theo chi đi tích nhân tăng n.ế ầC. ng tu hoàn có nhóm và nhóm B.ả ầD. ng tu hoàn có chu kì. th chu kì ng phân electron trong nguyên ớt ửCâu 5. Nguyeân toá coù caáu hình electron nguyên töû laø: 51s 2s 2p 3s 3p vò trí nguyeân toá ñoù trong BTH laø:A OÂ thöù 17, chu kyø 7, nhoùm IIIA. OÂ thöù 17, chu kyø 5, nhoùm VIIA.C OÂ thöù 17, chu kyø 3, nhoùm VIIA. OÂ thöù 16, chu kyø 3, nhoùm VIIACâu 6. Theo chi tăng đi tích nhân, tính baz oxit và hidroxit ng cácề ớnguyên trong nhóm IIA làốA. gi m.ả B. gi tăng.ả C. không i.ổ D. tăng.Câu 7. Nguyên nhóm VIA trong BTH, nguyên nguyên có ẽA ngoài cùng. B. e. ớC. proton trong nguyên 6e trong nguyên .ửCâu 8. Oxit cao nh nguyên có công th ng quát là Rấ ổ2 O5 ch nó iợ ớhiđro có thành ph kh ng 82,35%. Tìm tên nguyên ượ ố( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)A. Cacbon. B. Silic. C. Nit D. Phot pho.II.T lu đi mự ểCâu 9. Cho 5,85 gam kim lo ki tác ng hoàn toàn thu 1,68 lítộ ướ ượkhí H2 (đktc). Xác nh cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................H và tên:………………………………. KI TRA 15 PHÚT 4ềL 10……..ớI.Tr nghi đi m: Khoanh tròn tr đúng cho các câu sauắ ờCâu 1. Theo quy lu bi tính ch các ch trong ng tu hoàn thìậ ầA Phi kim nh nh là iot.ạ Kim lo nh nh là Li. ấC. Phi kim nh nh là oxi. D. Phi kim nh nh là flo.ạ ấCâu 2. Nguyeân toá coù caáu hình electron ng töû laø: 31s 2s 2p 3s 3p vò trí nguyeân toá ñoù trong BTH laø:A OÂ thöù 15, chu kyø 3, nhoùm VA. OÂ thöù 15, chu kyø 3, nhoùm IIIA.C OÂ thöù 13, chu kyø 3, nhoùm VA. OÂ thöù 17, chu kyø 3, nhoùm VIIA.Câu 3. Nhóm VIIA trong ng tu hoàn có tên làả ọA. nhóm kim lo ki mạ B. nhóm kim lo ki thạ ổC. nhóm halogen D. nhóm khí hi m.ếCâu 4. là nguyên nhóm IVA, oxit nó có công th làố ứA. MO2 B. M2 O3 C. MO. D. M2 O.Câu 5. âm đi nguyên càng thì nguyên nguyên đó ốA cho electron. có bán kính càng n. ớC có tính phi kim càng nh. có tính kim lo càng nh.ạ ạCâu 6. nguyên trong chu kỳ và là:ố ượA. 18 và 8. B. và 8. C. và 18. D. 18 và 18.Câu 7. nguyên hóa chu kỳ 3, nhóm VIIA. hình electron nguyên ửlà:A 1s 22s 22p B. 1s 22s 22p C. 1s 22s 22p 63s 23p 3. 1s 22s 22p 63s 23p 5.Câu 8. Oxit cao nh nguyên có ng ROấ ạ3 ch nó hiđro có thànhợ ớph kh ng 94,11%. Tìm tên nguyên ượ cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32,Cl=35,5)A. Cacbon. B. huỳnh.ư C. Nit D. Phot pho.II.T lu đi mự ểCâu 9. Cho 34,25 gam kim lo thu nhóm IIA tác ng hoàn toàn thuộ ướđ 5,6 lít khí Hượ2 (đktc). Xác nh cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137).............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................