Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học

a64a29dc2a56ea8dcaf4b46451b445b4
Gửi bởi: Võ Hoàng 17 tháng 7 2018 lúc 23:59:14 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:54:29 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 659 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TN CĐ ĐH TNQG 2007 2016 Vương Quốc Việt MỤC LỤC MỤC LỤC .......................................................................................................................................................................... CHUYÊN ĐỀ I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÂN BẰNG HÓA HỌC ........................................................ Vấn đề 1. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG ..................................................................................................................................... Vấn đề 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC .................................................................................................................................. 2TN CĐ ĐH TNQG 2007 2016 Vương Quốc Việt Chuyên đề I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÂN BẰNG HÓA HỌC Vấn đề 1. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1. (CĐ 07) Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) 3H2 (k) 2NH3(k). Khi tăng nồng độ của hiđro lên lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên lần. B. giảm đi lần. C. tăng lên lần. D. tăng lên lần. 2. (CĐ 10) Cho phản ứng: Br2 HCOOH→ 2HBr CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của là A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. 3. (CĐ 12) Cho phản ứng hóa học: Br2 HCOOH 2HBr CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10–5 mol/(l.s). B. 2,5.10–5 mol/(l.s). C. 2,5.10–4 mol/(l.s). D. 2,0.10–4 mol/(l.s). 4. (ĐH 12) Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 45oC: N2O5 N2O4 O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−4 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s). 5. (ĐH 09) Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10−4 mol/(l.s). B. 5,0.10−5 mol/(l.s). C. 1,0.10−3 mol/(l.s). D. 2,5.10−4 mol/(l.s). 6. (ĐH 13) Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Y T. thời điểm ban đầu, nồng độ của chất là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s). 7. (ĐH 14) Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu dạng khối, mẫu dạng viên nhỏ, mẫu dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. B. C. D. 8. (ĐH 14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) Br2 (k) 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10-4 mol/(l.s). B. 6.10-4 mol/(l.s). C. 4.10-4 mol/(l.s). D. 2.10-4 mol/(l.s). 9. (thêm) Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 250C lên 750C? A. 32 lần. B. lần. C. lần. D. 16 lần. Vấn đề 2. CÂN BẰNG HÓA HỌC 10. (CĐ 08) Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ. 11. (CĐ 08) Cho các cân bằng hoá học: ot xt 12 1t t 213t t 3t t 3t tTN CĐ ĐH TNQG 2007 2016 Vương Quốc Việt N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). 12. (CĐ 13) Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) H2 (k) CO (k) H2O (k); ΔH 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). 13. (CĐ 09) Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k); (2) N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k); (3) CO2 (k) H2 (k) CO (k) H2O (k); (4) 2HI (k) H2 (k) I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (4). 14. (ĐH 13) Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k). (c) 3H2 (k) N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k). nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào trên không bị chuyển dịch? A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). 15. (CĐ 09) Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) H2O (k) CO2 (k) H2 (k) ΔH 0. Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). 16. (CĐ 10) Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) PCl3 (k) Cl2 (k); ΔH 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. 17. (CĐ 11) Cho cân bằng hóa học: N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k) ΔH 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. 18. (CĐ 12) Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) CaO (rắn) CO2 (khí). Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. 19. (CĐ 14) Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) O2(k) 2NO(k); H 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi     oxt, t oxt, t t t   0tTN CĐ ĐH TNQG 2007 2016 Vương Quốc Việt A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. 20. (ĐH 08) Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. 21. (ĐH 09) Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ΔH 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. 0, phản ứng thu nhiệt. D. ΔH 0, phản ứng thu nhiệt. 22. (ĐH 10) Cho cân bằng: 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. 23. (ĐH 11) Cho cân bằng hoá học: H2 (k) I2 (k) 2HI (k); 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. giảm nồng độ HI. B. giảm áp suất chung của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2. 24. (ĐH 08) Cho cân bằng hoá học: N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nồng độ N2. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi áp suất của hệ. D. thay đổi nhiệt độ. 25. (ĐH 10) Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) H2 (k) I2 (k); (II) CaCO3 (r) CaO (r) CO2 (k); (III) FeO (r) CO (k) Fe (r) CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 26. (ĐH 11) Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) O2 (k) 2SO3 (k); ΔH 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). 27. (ĐH 13) Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 nhiệt độ T1 bằng 27,6 và nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. 28. (CĐ 09) Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) I2 (k) 2HI (k); (2) H2 (k) I2 (k) HI (k)   12 12 TN CĐ ĐH TNQG 2007 2016 Vương Quốc Việt (3) HI (k) H2 (k) I2 (k); (4) 2HI (k) H2 (k) I2 (k) (5) H2 (k) I2 (r) 2HI (k). nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (2). B. (5). C. (3). D. (4). 29. (CĐ 11) Cho phản ứng: H2 (k) I2 (k)⇌ 2HI (k). nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng 430°C, nồng độ của HI là A. 0,275M. B. 0,225M. C. 0,151M. D. 0,320M. 30. (ĐH 09) Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC toC của phản ứng có giá trị là A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500. 31. (ĐH 10) Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên lần thì nồng độ của NO2 A. tăng lần. B. tăng lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm lần. 32. (ĐH 11) Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) H2O (k) CO2 (k) H2 (k) (hằng số cân bằng KC 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M. C. 0,012M và 0,024M. D. 0,008M và 0,018M. 33. (ĐH 12) Cho phản ứng: N2 (k) 3H2 (k) 2NH3 (k); ΔH –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 34. (ĐH 14) Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO (k) H2O (k) CO2 (k) H2 (k); Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ C. giảm nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ.  12 12   H0