Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập rèn luyện kĩ năng giải toán hóa học cho Học sinh lớp 10

835246bf316f6ebbade242a19b8070c3
Gửi bởi: Võ Hoàng 14 tháng 12 2017 lúc 5:46:07 | Được cập nhật: hôm qua lúc 14:38:04 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 643 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

RÈN LUY NĂNG GI TOÁN HÓAỆ ẢCâu 1. oxit đc nguyên là và oxi, trong đó kh ng gi vàộ ượ ượ ắoxi là 7/3. Công th hoá oxit là:ứ A. FeO. B. Fe2 O3 C. Fe3 O4 D. FeO2 .Câu 2. Kh hoàn toàn 0,58 qu ng ch 90 là Feử ứ3 O4 ng khí hiđro. Kh ng tằ ượ ắthu đc là:ượ A. 0,378 n.ấ B. 0,156 n.ấ C. 0,126 n.ấ D. 0,467 n.ấCâu Cho 7,2 gam lo oxit tác ng hoàn toàn khí hiđro cho 5,6 gam t. Công ắth oxit là:ứ A. FeO. B. Fe2 O3 C. Fe3 O4 D. FeO2 Câu 4. th hoàn toàn 2,24 lít khí COấ ụ2 (đktc) vào dung ch vôi trong có ch 0,075 ướ ứmol Ca(OH)2 Mu thu đc sau ph ng là:ố ượ ứA. CaCO3 B. Ca(HCO3 )2 C. CaCO3 và Ca(HCO3 )2 D. CaCO3 và CaHCO3Câu 5. Hoà tan 2,4 oxit kim lo hoá tr II dùng 30g dd HCl 7,3%. Công th ủoxit kim lo là:ạA. CaO. B. CuO. C. FeO. D. ZnO.Câu th hoàn toàn 11,2 lít khí COấ ụ2 (đktc) ng dung ch ch 20 NaOH. Mu ốđc thành là:ượ ạA. Na2 CO3 B. NaHCO3 C. Naỗ ợ2 CO3 và NaHCO3 D. Na(HCO3 )2 .Câu 7. Hoà tan 6,2 natri oxit vào 193,8 thì đc dung ch A. ng ph trăm ướ ượ ầc dung ch là:ủ ịA. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10%Câu 8. Hoà tan 23,5 kali oxit vào đc 0,5 lít dung ch A. ng mol dung ướ ượ ủd ch là:ịA. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M.Câu 9. Hòa tan 5,6 gam CaO vào dung ch HCl 14,6% Kh ng dung ch HCl đã ượ ịdùng là A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gamCâu 10. Cho 20 gam CuO và Feỗ ồ2 O3 tác ng 0,2 lít dung ch HClụ ịcó ng 3,5M. Thành ph ph trăm theo kh ng CuO và Feồ ượ ủ2 O3 trong ợl là :ầ ượ A. 25% và 75% B. 20% và 80% C. 22% và 78% D. 30% và 70%Câu 11. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác ng dung ch Ba(OH)ụ ị2 Kh ng ch aư ượ ủthu đc làượ A. 19,7 B. 19,5 C. 19,3 D. 19 Câu 12. Kh 16 gam Feử2 O3 ng CO ph khí thu đc cho đi vào dung ch ượ ịCa(OH)2 thu đc gam a. ượ Giá tr là :ị A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 gCâu 13. Hòa tan 11,7g CaO và CaCOế ồ3 vào 100 ml dung ch HCl 3M ịKh ng mu thu đc là ượ ượ A. 16,65 B. 15,56 C. 166,5 D. 155,6gCâu 14. Cho 300ml dung ch HCl 1M vào 300ml dung ch NaOH 0,5M. cho quì tím vàoị ếdung ch sau ph ng thì quì tím chuy sang:ị A. Màu xanh. B. Không đi màu. C. Màu đ.ỏ D. Màu vàng nh t.ạCâu 15. Khi cho 500ml dung ch NaOH 1M tác ng dung ch Hị ị2 SO4 2M thành ạmu trung hòa. Th tích dung ch Hố ị2 SO4 2M là: A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 mlCâu 16. Cho 10,5 gam hai kim lo Zn, Cu vào dung ch Hỗ ị2 SO4 loãng ng ta ờthu đư 2,24 lít khí (ợ ktc). Thành ph ph trầ theo kh lố ng kim lo trong ỗh ban là: A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%Câu 17. Hòa tan 4,6 gam Na vào Hế2 đc dung ch X. Th tích dung ch HCl 1M ượ ầđ ph ng dung ch là: A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 18. Trung hòa 200 ml dung ch Hị2 SO4 1M ng dung ch NaOH 20%. Kh ng dungằ ượd ch NaOH dùng là: A. 100 B. 80 C. 90 D. 150 gCâu 19. Cho 100 ml dung ch Hị2 SO4 2M tác ng 100 ml dung ch Ba(NOụ ị3 )2 1M. ng ồđ mol dung ch sau ph ng là:ộ ượA. H2 SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3 )2 0,5M. D. H2 SO4 0,5M và HNO3 1M. Câu 20. Hòa tan 20 gam CuO và Feừ ợ2 O3 trong 200 ml dung ch HCl 3,5M ịKh ng oxit trong là: ượ A. và 16 B. 10 và 10 C. và 12 D. 14 và g. Câu 21. Hoà tan 12,1 kim lo Zn và Fe 400ml dung ch HCl 1M. Kh ốl ng mu thu đc sau ph ng là. ượ ượ A. 26,3 B. 40,5 C. 19,2 D. 22,8 gCâu 22. Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2 SO4 0,8M. Kh ng thu đc ượ ượlà: A. 23,30 B. 18,64 C. 1,86 D. 2,33 gCâu 23. Dùng 400ml dung ch Ba(OH)ị2 0,1M th hoàn toàn lít khí SO2 (đktc). Sauph ng thu đc mu BaSOả ượ ố3 không tan. Giá tr ng là:A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lít D. 4,480 lítCâu 24. Cho 200ml dung ch KOH 1M tác ng 200ml dung ch Hị ị2 SO4 1M, sau ph nảng cho thêm nh Mg vào ph th thoát ra th tích khí Hứ ể2 (đktc) là:A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lítCâu 25. trung hoà 200ml ch HCl 0,3M và Hể ứ2 SO4 0,1M dùng (ml) dung ầd ch Ba(OH)ị2 0,2M. Giá tr là. A. 400 ml B. 350 ml C. 300 ml D. 250 ml Câu 26. Cho dung ch ch 0,9 mol NaOH vào dung ch có ch mol H3 PO4 Sau ph nảng ch thu đc muứ ượ Na3 PO4 và H2 O. Giá tr là: A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol Câu 27. Cho 200g dung ch KOH 8,4% hoà tan 14,2g Pị2 O5 ph thu đc sau ph ngả ượ ứch các ch tan là:ấA. K3 PO4 và K2 HPO4 B. KH2 PO4 và K2 HPO4 C. K3 PO4 và KOH D. K3 PO4 và H3 PO4Câu 28. Trung hoà hoàn toàn 200ml dung ch KOH 0,5M ng 200g dung ch HCl a%.ị ịN ng ph trăm dung ch a%) là: A. 1,825% B. 3,650% C. 18,25% D. 36,50%Câu 29. Cho 4,4 kim lo ki th nhau td dd HCl cho 3,36 lít khíỗ ưH2 (đktc). Hai kim lo là: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, BaCâu 30. Hoà tan kim lo ki ti nhau vào đc dd và 336 ml khí ướ ượH2 (đktc). Cho HCl vào dd và cô thu đc 2,075 mu khan. ượ Hai kim lo ki là:ạ ềA. Li, Na B. Na, C. K, Rb D. Rb, CsCâu 31. Hoà tan hoàn toàn 6,9081 mu cacbonat kim lo ti nhau trongỗ ếnhóm IIA vào dd HCl thu đc 1,68 lít COượ2 (đktc). Hai kim lo là:ạA. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, BaCâu 32. Cho 10,80 mu cacbonat kim lo ti nhau trong nhóm IIAỗ ếtác ng dd Hụ ớ2 SO4 loãng Ch khí thu đc cho th hoàn toàn vào dd Ba(OH)ư ượ ụ2 dưthì thu đc 23,64 a. Công th mu là: ượ A. BeCO3 và MgCO3 B. MgCO3 vàCaCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. SrCO3 và BaCO3Câu 33. Cho 10 (g) kim lo hóa tr II tác ng thu đc 5,6 (l) khí Hộ ướ ượ2(đkc). Tìm tên kim lo đó.ạCâu 34 Cho 17 oxit kim lo nhóm III) vào dd Hộ ạ2 SO4 đ, thu đc 57 mu i.ừ ượ ốXác đnh kim lo A? Tính kh ng dd Hị ượ2 SO4 10% đã dùng ?Câu 35. Cho 0,72 (g) kim lo hóa tr II tác ng dung ch HCl thì thuộ ưđc 672 (ml) khí Hượ2 (đkc). Xác đnh tên kim lo đó.ị ạCâu 36. Hòa tan hoàn toàn 6,85 (g) kim lo ki th ng 200 (ml) dung ch HCl 2ộ ị(M). trung hòa ng axit đó 100 (ml) dung ch NaOH (M). Xác đnh tên kim lo iế ượ ạtrên.Câu 37. Cho 0,88 kim lo X, nhóm IIA ), chu kì liên ti tác ng ddỗ ớH2 SO4 loãng thu đc 672 ml khí (đktc) và gam mu khan.ượ ốa. Xác đnh kim lo X, ?ị ạb. Tính gam mu khan thu đc ?ố ượCâu 38. ho 11,2 klo ki A, chu kì liên ti vào dd 200 ml Hỗ ế2 đcượ4,48 lít khí (đktc) và dd E.a. Xác đnh A, ?ịb. Tính C% các ch trong dd ?ấc. trung hoà dd trên bao nhiêu ml dd Hể ầ2 SO4 1M ?Câu 39. hòa tan hoàn toàn 1,16 (g) hiđroxit kim lo hóa tr II dùng 1,46 (g)ế ầHCl. a. Xác đnh tên kim lo R, công th hiđroxit.ị ứb. Vi hình bi có ng n.ế ốCâu 40. Hòa tan 20,2 (g) kim lo hai chu liên ti thu phân nhómỗ ộchính nhóm vào thu đc 6,72 (l) khí (đkc) vào dung ch A.ướ ượ ịa. Tìm tên hai kim lo i.ạb. Tính th tích dung ch Hể ị2 SO4 (M) dùng trung hòa dung ch A.ầ ịCâu 41. 9,125 hiđro acbonat ph nả ngứ tế dung chị H2 O4 (d ),ư thuđư dung chị ch aứ iố sunfat trung hoà. Công th cứ aủ iố đrocacbo at là A. Na CO3 B. Ca(HCO3 )2 C. Ba(H CO3 )2 D. Mg(HCO3)2.Câu 42. hoà tan hoàn toàn 6,4 gam nỗ pợ lo iạ (chỉ có hóa trị II) và oxit aủnó 400 dung ch HCl 1M. lo là A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.Câu 43. Fe, FeO và Feỗ ồ2 O3 Cho lu ng CO đi qua ng đng mộ gamh nung nóng. Sau khi thúc thí nghi thu đc 64 gam ch trongỗ ượ ắng và 11,2 lít khí (đktc) có kh so Hố ớ2 là 20,4. Tính giá tr m. A. 105,6gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.Câu 44. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam mu cacbonat các kim lo hoá tr (I)ỗ ịvà mu cacbonat kim lo hoá tr (II) trong dung ch HCl. Sau ph ng thuố ứđc 4,48 lít khí (đktc). Đem cô dung ch thu đc bao nhiêu gam mu khan?ượ ượ ốCâu 45. Cho lu ng CO đi qua ng đng 0,04 mol FeO và Feộ ồ2 O3 đtốnóng. Sau khi thúc thí nghi thu đc ch ng 4,784 gam. Khí đi raế ượ ặkh ng cho th vào dung ch Ba(OH)ỏ ị2 thì thu đc 9,062 gam a.ư ượ ủPh trăm kh ng Feầ ượ2 O3 trong làỗ A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D. 6,01%.Câu 46. Hòa tan 9,14 gam kim Cu, Mg, Al ng ng dung ch HCl thuợ ượ ịđc 7,84 lít khí (đktc) và 2,54 gam ch và dung ch Z. ch Y, côượ ắc th dung ch thu đc ng mu khan là ượ ượ A. 31,45 gam. B. 33,99gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.Câu 47. Tr 8,1 gam Al 48 gam Feộ ộ2 O3 cho ti hành ph ng nhi nhômồ ệtrong đi ki không có không khí, thúc thí nghi ng ch thu đc làề ượ ượA. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hai kim lo (đng tr trong dãyỗ ướđi hóa) ng dung ch HCl thu đc 2,24 lít khí Hệ ượ2 (đktc). Cô dung ch sauạ ịph ng thu đc ng mu khan làả ượ ượ ốA. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.Câu 49. Nhi phân hoàn toàn gam CaCOệ ồ3 và Na2 CO3 thu đc 11,6 gamượch và 2,24 lít khí (đktc). Hàm ng CaCOấ ượ3 trong là A. 6,25%. B.8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.Câu 50. Cho 4,4 gam hai kim lo nhóm Iỗ ạA hai chu liên ti tác ng dungở ớd ch HCl thu đc 4,48 lít Hị ượ2 (đktc) và dung ch ch gam mu tan. Tên hai kimị ốlo và kh ng làạ ượA. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na. C. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na vàK.Câu 51. Đt cháy hoàn toàn 18 gam FeSố2 và cho toàn ng SOộ ượ2 vào lít dung chịBa(OH)2 0,125M. Kh ng mu thành là ượ A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C.59,17 gam. D. 58,35 gam.Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam Feỗ ồ2 O3 MgO, ZnO trong 500 ml axit H2 SO40,1M (v đ). Sau ph ng, mu sunfat khan thu đc khi cô dung ch cóừ ượ ịkh ng làố ượA. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.Câu 53. kh hoàn toàn 3,04 gam FeO, Feể ồ3 O4 Fe2 O3 0,05 mol Hầ2 tặkhác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam trong dung ch Hỗ ị2 SO4 đc thu đc thặ ượ ểtích khí SO2 (s ph kh duy nh t) đi ki tiêu chu là A. 448 ml. B.224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.Câu 54. Th lít khí (đktc) CO và Hổ ồ2 đi qua ng đng 16,8 gam nộ ỗh oxit: CuO, Feợ3 O4 Al2 O3 nung nóng, ph ng hoàn toàn. Sau ph ng thu đcả ượm gam ch và khí và ng kh ng làấ ượ ợ0,32 gam. Tính và m.A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam. C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448lít và 16,48 gam.Câu 55. Th ch 2,24 lít (đktc) khí CO và Hổ ồ2 qua ng đngộ ựh Alỗ ợ2 O3 CuO, Fe3 O4 Fe2 O3 có kh ng là 24 gam đang đc đun nóng.ố ượ ượSau khi thúc ph ng kh ng ch còn trong ng là ượ A. 22,4 gam.B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.Câu 56. Đt cháy hoàn toàn 4,04 gam kim lo Al, Fe, Cu trong khôngố ồkhí thu đc 5,96 gam oxit. Hòa tan oxit ng dung ch HClượ ị2M. Tính th tích dung ch HCl dùng. A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1lít.Câu 57. Cho 4,48 lít CO đktc) đi qua ng nung nóng đng gam oxit đnở ếkhi ph ng ra hoàn toàn. Khí thu đc sau ph ng có kh so hiđroả ượ ớb ng 20. Công th oxit và ph trăm th tích khí COằ ủ2 trong khíỗ ợsau ph ng làả ứA. FeO; 75%. B. Fe2 O3 75%. C. Fe2 O3 65%. D. Fe3 O4 65%.Câu 58. Cho Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam ng oxi thuỗ ưđc 44,6 gam oxit B. Hoà tan trong dung ch HCl thu đc dung chượ ượ ịD. Cô dung ch đc mu khan là ượ A. 99,6 gam. B. 49,8 gam.C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.Câu 59. Cho lu ng khí CO đi qua ng đng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Feộ ự2 O3 (h A)ỗ ợđt nóng. Sau khi thúc thí nghi thu đc 4,784 gam ch ch t.ố ượ ấHoà tan ch ng dung ch HCl th thoát ra 0,6272 lít Hấ ấ2 đktc). Tínhởs mol oxit trong B. Bi ng trong mol oxit ng 1/3ố ằt ng mol (II) oxit và (III) oxit.ổ A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.Câu 60. Kh hoàn toàn 24 gam CuO và Feử ợx Oy ng Hằ2 nhi cao thu đcư ượ17,6 gam kim lo i. Kh ng Hỗ ượ2 thành là A. 1,8 gam. B. 5,4 gam.C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.Câu 61. Kh gam Feử ế3 O4 ng CO thu đc FeO và Fe. tan đằ ượ ủtrong 0,3 lít dung ch Hị2 SO4 1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m? A. 23,2 gam.B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam.Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol FeO và 0,1mol Feỗ ồ2 O3 vào dung ch HNOị3loãng, thu đc dung ch và khí không màu, hóa nâu trong không khí. Dung ch Aư ượ ịcho tác ng dung ch NaOH thu đc a. toàn nung trong khôngụ ượ ủkhí đn kh ng không đi thu đc ch có kh ng là ượ ượ ượ A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.Câu 63. Cho khí CO đi qua ng ch 16 gam Feố ứ2 O3 đun nóng, sau ph ng thu đc nả ượ ỗh Fe, FeO, Feợ ồ3 O4 Fe2 O3 Hòa tan hoàn toàn ng Hằ2 SO4 đc, nóng thuặđc dung ch Y. Cô dung ch Y, ng mu khan thu đc là ượ ượ ượ A. 20 gam. B.32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.Câu 64. Kh hoàn toàn 17,6 gam Fe, FeO, Feử ồ2 O3 2,24 lít CO đktc).ầ ởKh ng thu đc là ượ ượ A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D.11,2 gam.Câu 65. Đt cháy hiđrocacbon thu đc 2,24 lít COố ượ2 (đktc) và 2,7 gam H2 O. Thểtích O2 đã tham gia ph ng cháy (đktc) là A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D.3,92 lít.Câu 66. Hoà tan hoàn toàn gam Fe và Feỗ ồ2 O3 trong dung ch HCl thu đcị ượ2,24 lít khí H2 đktc và dung ch B. Cho dung ch tác ng dung ch NaOH cở ọl a, nung trong không khí đn kh ng không đi thu đc 24 gam ch n.ấ ượ ượ ắGiá tr là A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.Câu 67. Mg và Alỗ ồ2 O3 Cho gam tác ng dung ch HCl gi iụ ảphóng lít khí (đktc). Dung ch thu đc cho tác ng dung ch NHị ượ ị3 vàư ọnung đc 4,12 gam ượ oxit. có giá tr là: A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,568 lít. D. 2,016 lít.Câu 68. Mg, Al, Fe, Zn. Cho gam tác ng dung ch HCl gi iỗ ảphóng 0,1 gam khí. Cho gam tác ng khí clo thu đc 5,763 gam pụ ượ ợmu i. Ph trăm kh ng Fe trong là ượ A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.Câu 69. Đt cháy hoàn toàn th tích khí thiên nhiên metan, etan, propan ng oxiố ằkhông khí (trong không khí Oxi chi 20% th tích), thu đc 7,84 lít khí COế ượ2 (đktc) và9,9 gam H2 O. Th tích không khí (đktc) nh nh dùng đt cháy hoàn toàn ngể ượkhí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.Câu 68. Hoà tan hoàn toàn gam kim lo và ng dung ch HCl thu đc dungỗ ượd ch và khí Hị2 Cô dung ch thu đc 5,71 gam mu khan. Hãy tính th tích khí Hạ ượ ể2thu đc đktc.ượ ởA. 0,56 lít. B. 0,112 lít. C. 0,224 lít D. 0,448 lítCâu 69. Đt cháy hoàn toàn gam Cố ồ2 H6 C3 H4 và C4 H8 thì thu đc 12,98ượgam CO2 và 5,76 gam H2 O. có giá tr là A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam.D. 16,04 gam.Câu 70. Có lít dung ch Naị ợ2 CO3 0,1 mol/l và (NH4 )2 CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gamh BaClỗ ợ2 và CaCl2 vào dung ch đó. Sau khi các ph ng thúc ta thu đcị ượ39,7 gam và dung ch B.ế ịTính kh ng các ch trong A.ố ượ ấA. 3BaCO%m 50%, 3CaCO%m 50%. B. 3BaCO%m 50,38%, 3CaCO%m 49,62%.C. 3BaCO%m 49,62%, 3CaCO%m 50,38%. D. Không xác đnh đc.ị ượCâu 71. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam mu cacbonat kim lo hoá tr (I) vàỗ ịm mu cacbonat kim lo hoá tr (II) ng dung ch HCl th thoát ra 4,48 lítộ ấkhí CO2 (đktc). Cô dung ch thu đc sau ph ng thì kh ng mu khanạ ượ ượ ốthu đc là bao nhiêu?ượA. 26,0 gam. B. 28,0 gam. C. 26,8 gam. D. 28,6 gam.