Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập hóa học 10 chương 2

c176b37bded9c29d2d34a45f8c9bb761
Gửi bởi: Võ Hoàng 29 tháng 8 2018 lúc 21:35:47 | Được cập nhật: 18 tháng 5 lúc 6:36:22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 655 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Định luật tuần hoànCâu 1. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại và hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro đktc. và là những nguyên tố hóa học nào sau đây?A. Na và K. B. Li và Na. C. và Rb. D. Rb và Cs.Câu 2. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tốbiến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ khối.C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng.Câu 3. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.Câu 4. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyêntố d?A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?A. Nitơ (Z 7) B. Photpho (Z 15) C. Asen (Z 33) D. Bitmut (Z= 83)Câu Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?A. I, Br, Cl, B. C, N, O, F. C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.Câu Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg Ca Sr Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?A. Tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăngCâu 8. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA: As Sb Bi. Từ đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều:A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồităngCâu 9. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhấtnhỏ nhất làA. Li (Z 3) B. Na (Z 11) C. Rb (Z 37) D. Cs (Z 55)Câu 10. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự làA. tăng B. giảm C. không thay đổi D. giảm sauđó tăngCâu 11. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA: F2 Cl2 Br2 I2 theo chiều tăng số thứ tự làA. tăng B. giảm C. không thay đổi D. giảm sau đó tăngCâu 12. Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với electron độc thân trạng thái cơ bản làA. B. C. D. 4.Câu 13. Độ âm điện của dãy nguyên tố: Na (Z 11), Mg (Z 12), Al (Z 13), (Z 15), Cl (Z 17) biến đổi theo chiều nào sau đây?A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.Câu 14. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2 Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.Câu 15. Tính chất axit của dãy các hiđroxit: H2 SiO3 H2 SO4 HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.Bài tập: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCCâu Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì:A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhânB. Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhauC. Trong chu kì 2, số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ đến 8D. Chu kì nào cũngmở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hìnhCâu 2: Câu nào sau đây không đúng?A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có electron hóa trị bằng nhauB. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhauC. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhómD. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất với oxiCâu 3: Chọn câu đúng:A. Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhauB. Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng tương tự nhauC. Tính chất của các ngtố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ mà không phụ thuộc vào lớp ngoài cùngD. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong một chu kì là tương tự nhauCâu 4: Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm có cùng:A. Nguyên tử khối B. Số lớp electronC. Cấu hình electron lớp ngoài cùng D. Bán kính nguyên tửCâu 5: Các nguyên tố nhóm trong bảng tuần hoàn là:A. Các nguyên tố B. Các nguyên tố pC. Các nguyên tố và các nguyên tố D. Các nguyên tố dCâu 6: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm có đặc điểm nào chung về cấu hình nguyên tử?A. Số electron hóa trị B. Số lớp electronC. Số electron lớp D. Số phân lớp electronCâu 7: Câu nào sau đây không đúng?A. Bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố, các chu kì và các nhómB. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dầnC. Bảng tuần hoàn có chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.D. Bảng tuần hoàn có nhóm và nhóm BCâu Nguyên tố nhóm hoặc nhóm được xác định dựa vào đặc điểm nàosau đây?A. Nguyên tố s, nguyên tố hoặc nguyên tố d, nguyên tố fB. Tổng số electron trên lớp ngoài cùngC. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùngD. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đóCâu 9: Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết:1. Số điện tích hạt nhân 4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn2. Số nơtron trong nhân nguyên tử 5. Số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ3. Số electron trên lớp ngoài cùng 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân.Hãy cho biết các thông tin đúng:A. 1,3,5,6 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4,5,6 D. 2,3,5,6Câu 10: Nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 33 trong bảng tuần hoàn. thuộc:A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VBC. Chu kì 4, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm IIIACâu 11 Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s 22s 22p 63s thì nguyên tố đó thuộc:A. Nhóm IA B. Chu kì C. Nhóm IIIA D. Chu kì 3Câu 12: Một nguyên tố chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là:A. 1s 22s 22p 63s 13p B. 1s 22s 22p 63s 23p 5C. 1s 22s 22p 63s 23p D. 1s 22s 22p 63s 23p 3Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố chu kì 3, nhóm IVA có số hiệu nguyên tửlà:A. 13 B. 14 C. 21 D. 22Câu 14: Nguyên tố hóa học Ca có 20, chu kì nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai?A. Số electron trên lớp vỏ là 20B. Vỏ nguyên tử có lớp electron và có electron lớp ngoài cùngC. Hạt nhân nguyên tử có 20 protonD. Nguyên tố hóa học này là phi kimCâu 15: Nguyên tố hóa học có electron hóa trị là 3d 34s 2. Vị trí của trong bảng tuần hoàn là:A. Chu kì 4, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VBC. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IIIBCâu 16: Cho nguyên tố có kí hiệu 3919 X, có đặc điểm:A. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IAB. Số nơtron trong hạt nhân là 20C. Ion có cấu hình electron là 1s 22s 22p 63s 23p 6.D. là phi kim và có tính khử mạnh.Câu 17: Nguyên tử nguyên tố có số thứ tự 16, vị trí của trong bảng tuần hoàn:A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIAC. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 2, nhóm IIACâu 18: Nguyên tố có 22 thuộc chu kì:A. B. C. D. 2Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s 22s 22p 63s 23p 3. Hãy chọn câu đúng:a) Số electron lớp ngoài cùng là:A. B. C. D. 5b) thuộc chu kì:A. B. C. D. 4c) thuộc nhóm:A. IA B. VA C. IIIA D. IVACâu 20: Nguyên tử nguyên tố có electron phân lớp p, vậy thuộc nhóm:A. VA B. VIIA C. VIIB D. VIACâu 21: Cho các nguyên tố có cấu hình electron như sau:(A) 1s 22s 22p 63s 2. (D) 1s 22s 22p 63s 23p 5.(B) 1s 22s 22p 63s 23p 64s 1. (E) 1s 22s 22p 63s 23p 63d 64s 2.(C) 1s 22s 22p 63s 23p 64s 2. (F) 1s 22s 22p 63s 23p 1.Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là:A. A, D, B. B, C, C. C, D. A, B, FCâu 22: Nguyên tố có cấu hình electron là 1s 22s 22p 63s thì ion tạo nên từ Xsẽ có cấu hình electron:A. 1s 22s 22p B. 1s 22s 22p 63s 23p C. 1s 22s 22p D. 1s 22s 22p 63s 23p 6Câu 23: Anion có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p 6. Vị trí của Xtrong bảng tuần hoàn:A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm IVAC. Chu kì 3, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm II