Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tổng hợp phương pháp giải nhanh hóa vô cơ

f5769209a1a5140647c1b7876e7cf33a
Gửi bởi: Nguyễn Thị Nương 16 tháng 4 2016 lúc 21:10:10 | Được cập nhật: hôm qua lúc 1:44:09 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1331 | Lượt Download: 18 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1Các Dạng Thường Gặp Dạng Kim Lọai axit loại H2SO4 loãng hoặc HCl) muối (sunfat hoặc clorua) 2H↑ mmuối sunfat mkim loại 962Hn hay mmuối clorua mkim loại 712Hn Bảo toàn ncho nnhận với ncho= mol kim loại hóa trị kim loại đó nnhận= 2. 2Hn Câu 1: Cho 5,2 hỗn hợp Al, Fe và Mg vào dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan A. 10,8 B. 11,5 C. 12,3 D,14,6 Giải 2H2, 24n0,122, == mmuối mkim loai 71.0,1=5,2+7,1=12,3 Ta chọn Câu 2: Cho 10,8 hỗn hợp Zn, Cd và Al vào dd H2SO4loãng, dưđược 0,5 khí H2. Cô cạn dung dịch thu được gam muối khan. Giá trị là A. 40,4 B. 37,2 C. 36,4 D. 34,8 Giải 20, 50, 252Hn== mmuối mkim lọai 96.0,25=10,8 24 34,8 Ta chọn Câu (ĐH khối 2010): Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong là A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca Giải Vì dung dịch chứa các chất tan có nồng độ bằng nhau nên số mol kim loại kiềm thổ bằng nhau và bằng số mol HCl dư (nếu có) nHCl 0,25 mol 2HCl MCl2 H2 nên 2a nHCl (dư) a/2 nên 9400, 25 0, 0,1 24, 52 aaa+−= ⇒= ⇒= nên có Be và Ca là hợp lý, chọn Câu (ĐH khối 2010): Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, là A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari. Giải: Gọi đại diện kim loại, là hóa trị 2M 2nHCl 2MCln nH2 Bảo toàn elctron 14,27,1 5, 6.n 2. 14,2n2M28,4M22,4nn=⇒ =⎧=⇒=⇒⎨=⇒ =⎩ mà nên 14,2 28,4 ta chọn Na và Mg đáp án Câu 5: Hòa tan 9,144g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí (đktc), 2,54g chất rắn và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được lượng muối khan là A. 33,99g. B. 19,025g. C. 31,45g. D. 56,3g. Giải: Chất rắn không tan là Cu nên chỉ có Mg và Al phản ứng và m(Mg, Al) 9,144 m(Cu) 6,604 gam mmuối clorua m(Mg, Al) 712Hn= 6,604 (7,84 22,4).71 31,45 gam chọn Câu 6: Cho 1,53 gam hh Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được gam chất rắn có khối lượng A. 2,95 gam B.2,24 gam C. 3,9 gam D. 1,85 gam Giải: Khí là H2 và muối thu được sẽ là muối clorua mmuối clorua 1,53 710, 44822, 4= 2,95 gam chọn Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 14 gam một kim loại vào H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại đó là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Giải: bảo toàn electron 214 5,6.n 2. 28n56M 22,5nFeM=⎧=⇒=⇒ ⇒⎨=⎩ với là hóa trị kim loại đóức giải nhanh Hóa Vô Cơ Chú Fe tác dụng với axit loại chỉ ra hoa1 trị II Câu (CĐ 2007): Hòa tan hòan toàn 3,22g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn bầng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít hidro(đktc) và dung dịch chứa gam muối. Gía trị của là? A. 10,27 B. 8,98 C. 7,25 D. 9,52 Giải: Khí là H2 và muối thu được sẽ là muối sunfat muối sunfat 3,22 961,34422, 4= 8,98 gam chọn Câu (CĐ 2007): Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Giải: Phân tích: Dựa vào đáp án ta thấy KL là hóa trị II hoặc hóa trị ,ta lần lượt xét hai trường hợp: Nếu là KL hóa trị II: MO H2O M(OH)2 H2O M(OH)2 H2 0,01 0,01 mol 0,01 0,01 0,01mol 2,9 0.01(M+16) M.0,01 =137 Ba, chọn Dạng Muối cacbonat axit loại H2SO4 loãng hoặc HCl) muối (sunfat hoặc clorua) 2CO↑ mmuối sunfat mmuối cacbonat 362COn do 2-2-324 2CO +H SO SO +CO +H O→↑ mmuối clorua mmuối cacbonat 112COn do 2-2322CO +2HCl 2Cl +CO +H O→↑ và nmuối cacbonat muối hidrô cacbonat 2COn Câu 10: Cho 12 hỗn hợp muối cacbonat của kim lọai kiềm và kiềm thổ vào dung dịch chứa HCl dư thu được 2,24 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được gam muối khan. Giá trị là A. 13,1 B. 12,1 C. 9,1 D. 11,1 Giải: 2CO2, 24n0,122, == mmuối clorua mmuối cacbonat 11.0,1=12+1,1=13,1 Ta chọn Câu 11: Cho hỗn hợp muối cacbonat của kim nhóm IA, IIA và IIIA vào dung dịch H2SO4loãng, dư thu được 2,8 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,65 gam muối khan. Giá trị là A. 19,25 B. 20,05 C. 18,15 D. 17,86 Giải: 2CO2, 8n0,12522, == m= mmuối cacbonat mmuối sunfat 2CO36.n −=22,650,125.36 18,15 −=.Chọn Câu 12: Hòa tan 3,06g hỗn hợp muối Cacbonat kim loại hóa trị và II bằng dd HCl dư thu được 672 ml CO2 (đkc) Nếu cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam muối khan A. 3,39g B. 6,78g C. 9,33g D. Không xác định được Giải: Khối lượng muối khan mmuối clorua 3,06 11. 0, 67222, 4=3,39 Ta chọn Câu 13: Hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm thổ hai chu kì liên tiếp. Cho 7,65 gam vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thì thu được 8,75 gam muối khan. Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba Giải:2 8, 75 7, 650,11111muoi clorua muoi cacbonatCOmuoi cacbonatmmnn−−==== Gọi công thức chung hai muối cabonat là MCO3 có 60 7, 6576, 16, 50,1M =⇒= nên ta chọn Câu 14: Cho 3,6 gam hỗn hợp A. gồm muối cacbonat của kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II.Cho A. tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được khí B.. Cho B. sục vào dung dịch dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành gam kết tủa. Hai kim loại đó là gì? A. Ca và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Be D.Không xác định được3Giải: Do dung dịch Ca(OH)2 dư nên 23COCaCOmuoi cacbonat5nnn 0,05 mol n100 =↓= Gọi công thức chung hai muối cabonat là MCO3 có 60 3, 672 120, 05M=⇒= nên ta chọn Câu 15: Hoà tan hết 2,25 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II) bằng dung dịch HCl thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại A, là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Mg và Ca Giải: 2COmuoi cacbonat0, 56n0, 025 mol n22, == Gọi công thức chung hai muối cabonat là MCO3 có 60 2, 2590 300, 025M=⇒= nên ta chọn Câu 16: 18,4 gam hh muối cacbonat của kim lọai nhóm IIA hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng HTTH, khi tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,2 mol CO2 Hai kim loại đó là A. Ca và Sr B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Be và Mg Giải: 2COmuoi cacbonatn0,2 mol n== Gọi công thức chung hai muối cabonat là MCO3 có 60 18, 492 320, 2M=⇒= nên ta chọn Câu 17: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thốt ra 0,448l CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 115,22g B.151,22g C. 116,22g D. 161,22g Giải: mmuối clorua mmuối cacbonat 11.nCO2 115 0, 448.1122, 4= 115,22 gam Ta chọn Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại và kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 đktc. Xác định kim loại và là: (Mg 24 Ca 40 Sr 88 Ba 137) A. Be và Mg B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Giải: 2COmuoi cacbonat1, 2n0,05 mol n22, == Gọi công thức chung hai muối cabonat là MCO3 có 60 4, 6893, 33, 60, 05M=⇒= nên ta chọn Dạng Bảo Toàn ĐIỆN TÍCH Cho dung dịch m+n+M:a(mol)XN:b(mol) ⎧⎪⎨⎪⎩và x-z-X:c(mol)Z:d(mol) ⎧⎪⎨⎪⎩ Bảo toàn điện tích m.a n.b x.c z.d mmuối= khối lượng tất cả ion M.a N.b X.c Z.d Câu 19: Một dung dịch chứa 0,2 mol 2+Ca; 0,1 mol 2+Mg ;0,1 mol 3HCO− và mol Cl−. Tìm A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Giải: 0,2.2 0,1.2 0,1.1 x.1 suy ra 0,5 chọn Câu 20: Một dung dịch chứa 0,1 mol 2+M 0,05 mol 3+Al 0,1 mol Cl−và mol 24SO−. Cô cạn dung dịch thu được 19,3 muối khan. Tìm kim lọai M. A. Mg B. Ca C. Fe D. Cu Giải: 0,1.2 0,05.3 0,1.1 x.2 suy ra 0,125 mmuối M.0,1 27.0,05 35,5.0,1 96.0,125 =19,3 suy ra 24 (Mg), chọn Câu 21 (ĐH Khối 2010): Cho dung dịch gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 3HCO− và 0,001 mol 3NO−. Để loại bỏ hết Ca2+ trong cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa gam Ca(OH)24 Gía trị của là A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180 Giải: nCa(OH)2 x. nOH- 2x và nCa2+ x. Theo đề bài: OH- HCO3- CO32- H2O 2x 0,006 --------- 0,006 Ca2+ CO32-- CaCO3. 0,003 0,006 Chỉ có 0,003 thỏa mãn. Vậy 0,003.74 0,222 (g) ta chọn Câu 22 (ĐH Khối 2010): Dung dịch có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và mol OH-. Dung dịch có chứa ClO4-, NO3- và mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn và được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. B. C. 12 D. 13 Giải: ĐLBTĐT: 0,07 0,02.2 0,03 (mol); 0,04 (mol) Vậy nH+ dư 0,01 (mol). [H+] 0,01: 0.1 0,1 (M) pH ta chọn Câu 23 (CĐ 2007): Dung dịch chứa các ion Al3+=0,6 mol, Fe2+=0,3mol, Cl- mol, SO42- mol. Cô cạn dung dịch thu được 140,7gam. Giá trị của và lần lượt là? A. 0,6 và 0,3 B. 0,9 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,2 và 0,3 Giải: bảo toàn điện tích 0, 6.3 0, 3.2 1.a 2.b 2,4+=+= Khối lượng muối 27.0, 0, 3.56 35, 5.a 96.b 140, 35, 96 107, 7ab =+++=⇒+= Nên ta có 0,6 và 0,3, chọn Câu 24 (ĐH Khối 2010): Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, và Ba vào nước, thu được dung dịch và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 1. Trung hòa dung dịch bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam Giải: Ta có: H2O OH- H2. nOH- 0,24 (mol). HCl (4x mol) H2SO4 (x mol) thì nCl- 4x nSO4 x; nH+ 6x 0,24 0,04. mmuối mKL mCl- mSO4 8,94 4.0,04.35,5 0,04.96 18,46 (g), chọn Câu 25 (ĐH Khối 2007) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch (chỉ chứa muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của là A. 1,8 mol B. 1,08 mol C. 0,18 mol D. 0,06 Giải: Dung dịch thu được chỉ chứa muối sunfat duy nhất nên chỉ chứa các ion Fe3+ Cu2+ SO42- 32+2-4FeFe2bao toan nguyen toCuCu2SSOn 0,12.1 0,120,12 mol FeSnn 0,2.a0,2a mol Cu Sn 0,12.2 a.1 0, 24 +⎧== =⎪⎧⎪⎯⎯⎯⎯⎯⎯→= =⎨⎨⎩⎪== +=+⎪⎩ Bảo toàn điện tích 0,12 2.2a (0,24 ).2 0,06 chọn Câu 26: Dung dịch chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol Cl- và mol HCO3-. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan A. 27,9 gam B. 59,7 gam C.30,4 gam D. 22,0 gam Giải: Bảo toàn điện tích 0,1 0,2 0,2 0,4 Nên chú khi bị nhiệt phân thì sẽ có phương trình 233222HCO CO CO O−−→+↑+ 0,4 -------->0,2 2+2+-2-3muoiCa Mg Cl COm 0,1.40 0, 2.24 35, 5.0, 0, 2.60 27, 9=+ ++ =, chọn Dạng 4: Ôxit kim loại Axit muối H2O 2n2 4M HCl hay SO )+→ muối nước 2-+2O( )+2H Otrong oxit →5+2OHOHn=2.n=n và mmuối mkim loại mgốc axit với mkim loại ôxit mO Hoặc có thể dùng công thứ tính nhanh cho trắc nghiệm Đối với H2SO4 (loãng) muối sunfat ôxit 80.24HSOn Đối với HCl muối clorua ôxit 27,5.HCln Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 19,8g hỗn hợp FeO, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,6M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối khan. Tìm A. 13,1 B. 40,2 C. 39,4 D. 41,8 Giải: 0,5.1,6 0,8 0,80,4 16.0,4 6,4( )2HHClOOHnnnnmg++==→=→==→== 19, 6, 13, 4( ), 0, 0, 8.35, 28, 4klCl Clmgnm−−→= −= =→ Vậy mmuối mkim loại mgốc axit 13,4 28,4 41,8 (g) Chọn Hoặc dùng công thức giải nhanh muối clorua ôxit 27,5.HCln= 19,8 27,5. 0,5 1,6 41,8 (g) Câu 28 (ĐH Khối 2007): Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch acid H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g Giải: nH2SO4 0,05 SO42– nH+ 0,1 2H+ O2– H2O 0,1 0,05 mol mmuối moxit mO(trong oxit) mgốc axit 2,81 0,05.16 +0,05.96 6,81 gam, chọn Câu 29: Hoà tan hoàn toàn gam hỗn hợp gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với gam hỗn hợp là: A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít Giải: TH1 HCl e-cho5, 6n2. 0,5 mol22, == TH2 O2 222O 4e−→+ 22Oe-cho OVn4.n4. mol22, == Do hóa trị kim loại không đổi nên số mol cho của phương trình bằng nhau 22OOV0, 4. mol 2, lit22, =⇒=, chọn Câu 30: Cho 50 gam hỗn hợp gồm ZnO, FeO, Fe2O3, MgO tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 4M (vừa đủ thu được dung dịch X. Lượng muối có trong dung dịch là A. 79,2 B. 78,4 gam C. 72 gam D. 72,9 gam Giải: muối clorua ôxit 27,5.HCln= 50 27,5. 0,2 72 (g), chọn Câu 31: Để tác dụng vừa đủ với 7,68 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được gam chất rắn. Giá trị là A. gam B. gam C. gam D. gam Giải: ++HClOFeHH1n 0, 26 mol (trong oxit) 0,13 mol 7, 68 0,13.16 5, 2g === ⇒= Fen0,1 mol=, sơ đồ hợp thức 2Fe Fe2O3 0,1 0,05 Fe2O3 160.0,05 gam, chọn Câu 32.: Hòa tan hoàn toàn 15 hỗn hợp CuO, MgO, Al2O3 cần vừa đủ ml dung dịch HCl 1,6M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 28,2 (g) muối khan. Tìm A. 300 B. 400 C. 500 D. 6006Giải: muối clorua ôxit 27,5.HCln28, 15 27, 5.1, 6.V 0, 300 lml→=+ →= =, chọn muối clorua ôxit 27,5.HCln28, 15 27, 5.1, 6.V 0, 300 lml →=+ →= =, chọn Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp CuO, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1,6M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 40,6 (g) muối khan. Tìm A. 30 B. 40 C. 23 D. 32 muối clorua ôxit 27,5.HCln40, 27, 5.1, 6.0,4 23 gamoxitm→= =, chọn Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 281 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong ml dung dịch acid H2SO4 (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được 401 gam muối sunfat khan. Tìm A. 300 B. 400 C. 500 D. 600 muối sunfat ôxit 80.24HSOn401 281 80.3.V 0, 500 lml→=+ →= =, chọn Câu 35 (ĐH Khối 2008): Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. 23FeO Fe Onn=⇒coi hỗn hợp chỉ gồm ôxit duy nhất là Fe3O4 và +34Fe OOOHClHn 0,01 mol 0,04 mol 2n 0,08 mol n=⇒= ⇒=== suy ra 0,08 lít, chọn Câu 36 (ĐH Khối 2008): Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn thu được 7,62 gam FeCl2 và gam FeCl3. Giá trị của là A. 9,75. B. 8,75. C. 6,50. D. 7,80. Coi hỗn hợp chỉ gồm FeO, Fe2O3 2FeO FeCl7, 62nn 0,06 mol 127 === 23323Fe OFeCl Fe O9,12 72.0, 06n0, 03 mol 2n 0, 06 mol 160 −==⇒== (FeCl3) 0,06 162,5 9,75, chọn Dạng 5: 32024HNO23 34hay SO dac,t(, )OduFe Fe FeO Fe Fe O+⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→muối sản phẩm khử H2O Bảo toàn 2222Feoxit FeNO NO SOmmm.3.2 3n 8n 10n 2n56 16−=+++++ 33FeFe(NO )mm=.24256 và 243FeFe (SO )mm .4002.56 Cách khác Quy đổi hỗn hợp gồm Fe mol và mol hh Fe Ommm5616(1)xy =+= Quá trình cho nhận 333oFee Fexx+−→→ và 222oOe Oyy−+→→ Suy ra phương trình sau 2222NO NO SO3x 2y 3n 8n 10n 2n (2)=+ +→x, Nếu đề có cho Cu thì ta có phương trình tổng quát 2222Fe Cu NO NO SO3n 2n 2n 3n 8n 10n 2n (2 \')+=+++ +→x, Vẫn còn một cách khác mFe 0,7. (hh ôxit sắt) 5,6 cho/ nhận cho/ nhận mol kim loại .hóa trị độ giảm số ôxi hóa số mol sp khử7Câu 37: Để gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (A) có khối lượng 12 gồm Fe FeO Fe3O4 Fe2O3 Cho (A) td hoàn toàn với dd HNO3 thấy sinh ra 2,24 khí NO duy nhất đktc. Tính A. 38,72 B. 35,5 C. 49,09 D,10,08 Giải: Số mol do Fe nhường phải bằng số mol do oxi thu O2 thu 4e và +N của HNO3 thu (5 +N thu 3e Quá trình oxi hóa Fe Fe+→ 3e 56m mol 356mmol Quá trình khử 0O2 4e 22 −O +N 3e +N 32 12m 32 12m −mol 0,3mol 0,1mol Ta có: 56m 432 12m 0,3 Giải ra 10,08g chọn (có thể dùng công thức cho nhanh nhưng viết quá trình cho nhận ra sẽ tốt hơn cho các em) Cách giải khác như sau dựa theo (1) và (2) FeFe56 16 120,18 n0,18.56 10, 08 gam2, 2432 3. 0,30,1222, xyxmxyy +=⎧==⎧⎪⇔⇒==⎨⎨−= ==⎩⎪⎩ Kể từ bài này sẽ có bài giải theo cách hoặc hoặc cách sẽ trình bày sau đây Cách nhận 3.nNO 3. 0,1 nên mFe 0,7.m ôxit 5,6. nhận 0,7.12 5,6 0,3 10,08 gam Câu 38 (ĐH Khối 2008): Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được gam muối khan. Giá trị là A. 38,72 B. 35,5 C. 49,09 D,34,36 Giải: Cách Fe oxit FeNOmm-m.3= +3n56 16vớim11,361, 40, 0622, 4hh OxitNOmn==⎧⎪⎨==⎪⎩ suy ra FeFem 11,36-m.3= +3.0,0656 Vậy mFe 8,96 suy ra 33FeFe(NO )m8,96m .242= .242=38,7256 56, chọn (cách học sinh tự giải Câu 39: Hòa tan hòan toàn 46,4 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) thu đựợc lít khí SO2 (đktc) và 120 gam muối. Xác định công thức oxit kim loại và A. FeO; 1,12 B. Fe2O3; 2,24 C. Fe3O4;1,12 D. Fe3O4; 2,24 Giải: quy đổi Ôxit thành Fe (x mol) và (y mol) suy ra (ôxit) 56x 16y 46,4 (1) 243()1200, 0, 3.2 0, (1) 0, 8400Fe SOFeOnnxyn ==⇒= == ⇒== 0, 3(C,D)0, 4FeOnn==⇒, 2V3 .2 3.0, 0, 8.2 2. 2, 24( )22, 4SOxynl=+ ⇒=, chọn Câu 40: Cho gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu được 36 gam chất rắn gồm chất. Hòa tan bằng HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Tính m? A. 30,24 B. 32,40 C. 24,34 D. 43,20 Giải: quy đổi Ôxit thành Fe (x mol) và (y mol) và sử dụng (1) và (2) FeFe56 16 360, 54 n0, 54.56 30, 24 gam6, 7232 3. 0,90, 3622, xyxmxyy +=⎧==⎧⎪⇔⇒==⎨⎨−= ==⎩⎪⎩, chọn Cách khác nhận 3.nNO 3. 0,3 nên mFe 0,7.m ôxit 5,6. nhận 0,7.36 5,6 0,9 30,24 gam Câu 41 (ĐH Khối 2007): Nung gam bột Fe trong oxi thu được gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp trong dung dịch HNO3(dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là ssản phẩm khử duy nhất). Gía trị của là? A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,328 Giải: quy đổi Ôxit thành Fe (x mol) và (y mol) và sử dụng (1) và (2) FeFe56 16 30, 045 n0, 045.56 2, 52 gam0, 563 3. 0, 0750, 0322, xyxmxyy +=⎧==⎧⎪⇔⇒==⎨⎨−= ==⎩⎪⎩, chọn Câu 42: Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được gam hỗn hợp gồm oxit sắt và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp bằng H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Gía trị của là? A. 24g B. 26g C. 20g D. 22g Giải: quy đổi Ôxit thành Fe (x mol) và (y mol) và sử dụng (1) và (2) 16, 80, 356Fenx===; 22SOSO5, 63.03 232.n22, 43x 2y 2n (2) 0, 222 xy−−=+ ⇒= hh Fe Om 56 16 56.0, 0, 2.16 20gxy =+=+= =, chọn Cách khác nhận 2.2SOn 0,5 mol mFe 0,7.m ôxit 5,6. nhận suy ra Feoxitm5,6.n16, 5, 6.0,5m20 gam0, 70, 7nhan−−=== Câu 43: Hòa tan 13,92 Fe3O4 bằng dd HNO3 thu được 448 ml khí NxOy (đktc).Xác định NxOy? A. NO B. N2O C.NO2 D. N2O5 Giải: 34FeFe Oon 0, 06.313, 92n0,06 moln 0, 06.4232=⎧== →⎨=⎩, 0, 4480, 02 mol 22, n↑= Gọi là độ giảm số ôxi hóa của khí +2Fe O3n 2n 3.0,18 2.0, 24 .0, 02 Oknk =+↑⇔ ⇔=→, Chọn Câu 44 (ĐH Khối 2009): Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một ôxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch thu được gam muối sunfat khan. Giá trị là A. 52,2 B. 54,0 C. 58,0 D. 48,4 Giải: quy đổi Ôxit thành Fe (x mol) và (y mol) và sử dụng (1) và (2) 243FeFeFe (SO )56 16 20, 880, 29 nnm .400 58 gam3, 2483 2. 0, 290, 29222, xyxxyy +=⎧==⎧⎪⇔⇒==⎨⎨−= ==⎩⎪⎩, chọn Câu 45 (ĐHQGHN 2000): Để (g) phoi bào Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 12 chất rắn gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đ, nóng được 2,24 lít SO2 (đktc). Giá trị của là: A. 9,52 B. 9,62 C. 9,42 D. 9,72 Giải: quy đổi Ôxit thành Fe (x mol) và (y mol) và sử dụng (1) và (2) FeFe56 16 120,17 nm 0,17.56 9, 52 gam2, 2432 2. 0,20,15522, xyxxyy +=⎧==⎧⎪⇔⇒==⎨⎨−= ==⎩⎪⎩, chọn Câu 46: Nung gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị của là: A. 25,6 gam B. 32 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gam Giải: quy đổi Ôxit thành Cu (x mol) và (y mol) và sử dụng (1) và (2) CuCu64 16 37, 60, nm0,5.6432 gam3, 3622 2. 0,30, 3522, xyxxyy +=⎧==⎧⎪⇔⇒==⎨⎨−= ==⎩⎪⎩, chọn Câu 47 (ĐH Khối 2007):Nung sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8 hh rắn9 gồm Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn trong HNO3 dư thu được dung dịch và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Giá trị là: A.72 B.78,4 C.91,28 D, đáp số khác Giải: Gọi là số mol NO, là số mol NO2 Số mol hh khí là 0, 54 moln↑= =, 30a 46bM10,167.4 30a 46b 21, 96ab+==⇔+=+ Ta có a0,18 b0,36==, nhận 2NO NO3.n 1.n+ 0,18.3 0,36.1 0,9 mol mFe 0,7.m ôxit 5,6. nhận 0,7 104,8 0,9 5,6 78,4, chọn Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 8,64 gam FeO bằng dung dịch HNO3 thì thu được 336 ml khí duy nhất (đktc). Công thức của chất khí đó là: A. N2 B. NH3 C. N2O D. NO2 Giải: Cần nhớ rõ độ giảm số ôxi hóa từng sản phẩm khử FeO Fe Onnn0,12 mol===, gọi là độ giảm số ôxi hóa của sản phẩm khử Fe NOFe O23n 2n3.012 2.0,123n 2n X.n X8 O0, 336n22, 4spkspk−−=+ ⇒= =⇒, Chọn Câu 49: Để gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp gồm chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính và khối lượng HNO3 đã phản ứng A. 10,08 và 34,02 A. 10,8 và 34,02 C. 10,8 và 40,32 D. 10,08 và 40,32 Giải: nhận 3.nNO 3.2, 240, mol22, 4= mFe 0,7.m ôxit 5,6. nhận 0,7.12 5,6 0,3 10,08 gam Fe Fe(NO3)3 0,18 0,18 mol bảo toàn nguyên tử 3333N/HNO N/Fe(NO N/NOHNOn 3.0,18 0,1 0, 64 mol 0, 64.63 40, 32 g=+=+= ⇒== Ta chọn Câu 50: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO Số mol của mỗi chất là: A. 0,12 B. 0,24 C. 0,21 D. 0,36 Giải: Đặt 34FeFeO CuO Fe OCun4xn 6nxxx=⎧⎪== ⇒=⎨⎪=⎩ 2Fe Cu NO NO3n 2n 2n 3n 3.4 2. 2.6 0, 09 3.0, 05 0,12xx +=++ ⇔+=++ ⇒=, chọn Câu 51: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của là A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24. Giải: muối chính là Fe(NO3)3 3)3Fe Fe(NOFe77, 44n n0, 32 mol 0, 32.56 17, 92 gam242 === ⇒= OhhOOm 22, 72 17, 92 4, gam 0, mol=−= ⇒=, NOFe NOV3n 2n 2, 668 22, 4l =+ =, chọn Dạng 6: Kim loại Axit (H2SO4đặc, HNO3) muối sản phẩm khử H2O Sản phẩm khử +4 +2 +1 -322243NO ,N ,NO,N O,NH NOđối với HNO3 +4-2 o22SO ,H S,Sđối với H2SO4đặc10Muối (kim lọai phải hóa trị cao nhất) và Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội. .chon mol kim loai hoa tri=∑ và.nhansan pham khundogiamsoOXHn=∑ Đối với H2SO4 đặc Sp khử +42SO -22HS oS Độ giảm số ôxi hóa (-2) 2244(/ )() ()2cho nhanHSO SSSSOnn trong sp khun trong sp khu−== += +2244(/ )96.96.2cho nhanmuoi kimloai kimloai kimloaiSO SOnmm m−−=+=+ =+ Đối với HNO3 Sp khử +42NO o2N +2NO +12NO -343NH NO(muối)Độ giảm số ôxi hóa (5-0).2 10 (5 1).2 (-3) 33(/ )() ()HNO NNcho nhan SNOn trong sp khu trong sp khu−== += 33(/ )62.62.1cho nhanmuoi kimloaikimloaikimloaiNONOnmm m−−=+=+ =+ Chú Nếu sp khử có NH4NO3 thì khối lượng muối sau phản ứng phải cộng thêm khối lượng của NH4NO3 Câu 52 (CĐ 2011): Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là: A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Giải: Chọn HNO3 đặc nguội không tác dụng Al, Fe, Cr Câu 53 Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. Phần 2: hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo đktc). Giá trị của là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Giải: Số mol kim loại nhường khi tác dụng với HCl và HNO3 như nhau Do kim loại có hóa trị không đổi ). Nên số mol H+ và +Nnhận bằng nhau H+ H2 +N 3e +N 0,3 0,15 mol 3x mol 3x 0,3 0,1 ⇒V 2,24 lít chọn Câu 54 Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu Mg Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml (ở đktc) hỗn hợp gồm NO và NO2 có M42=. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí đktc). A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam. Giải: nhh khí 0,04 0,04 và 30a 46b 42 0,04 1,68