Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021

b3252dc7085b8cdf41c74e9d7e2124b2
Gửi bởi: Đặng Thị Hồng Hạnh 28 tháng 2 2021 lúc 22:48:38 | Được cập nhật: 11 giờ trước (4:45:41) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 673 | Lượt Download: 14 | File size: 0.064 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÁI BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

BÀI KHTN - Môn: HÓA HỌC 12

Thời gian làm bài: 50 phút; Đề gồm 03 trang

Mã đề: 201

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;

Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 41: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 42: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 11,25 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát 5,6 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 35,75. B. 35,25. C. 29. D. 40,5.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 7,26 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 13,18 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 8,288 lít. B. 6,272 lít. C. 4,144 lít. D. 3,136 lít.

Câu 45: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế một số thiết bị khác.điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Hg. B. Pb. C. Cr. D. W.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Thủy phân xenlulozơ thu được fructozơ và glucozơ.

C. Vị ngọt sắc của mật ong tạo nên bởi glucozơ.

D. Cả tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng bạc.

Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4. B. ZnSO4. C. NaCl. D. MgCl2.

Câu 48: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. K2SO4. B. KCl. C. HCl. D. NaOH.

Câu 49: Thủy phân 13,024 gam CH3COOC2H5 trong môi trường NaOH, to vừa đủ, sau phản ứng cô cạn thu được lượng muối khan là

A. 10,064 gam. B. 11,968 gam. C. 12,136 gam. D. 14,432gam.

Câu 50: Cho 5,4 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 10,875 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 300. B. 150. C. 400. D. 250.

Câu 51: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,86. B. 2,43. C. 5,4. D. 2,7.

Câu 52: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.

C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.

Câu 53: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là

A. 89. B. 101. C. 85. D. 88,4.

Câu 54: Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 D. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 55: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3, to

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Etyl fomat, tinh bột, anilin. B. Anilin, etyl fomat, tinh bột.

C. Tinh bột, anilin, etyl fomat. D. Tinh bột, etyl fomat, anilin.

Câu 56: Este nào sau đây có phn ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.

B. Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và bazơ.

C. Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 58: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chc, mạch hở) bng O2, thu được khí N2; 3,36 lít CO2 (đktc) 4,725 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.

Câu 60: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.

Câu 61: Cho 9 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 13,8. B. 11,76. C. 11,64. D. 14,55.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng tạo màu biure.

D. nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 12,96 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 12,096 lít khí H2 ở đktc. Kim loại M là

A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ca.

Câu 64: Chất X cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl propionat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat

Câu 65: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Au. B. Cu. C. Al. D. Ag.

Câu 66: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.

Câu 67: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO4 0,14M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 5,6 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 74,47%. B. 44,68%. C. 52,13%. D. 59,57%.

Câu 68: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Glyxin.

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.

Câu 70: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.

Câu 71: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Na.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Cho 19,26 gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch KOH 0,575M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 30,49% và 69,51%. B. 60,17% và 39,83%. C. 46,21% và 53,79%. D. 38,94% và 61,06%.

Câu 73: Chất béo là trieste của axit béo với

A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. glixerol. D. ancol etylic.

Câu 74: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 650 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X lại thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là

A. 833,3. B. 944,4. C. 750. D. 850.

Câu 75: Kim loi nào sau đây có tính khử yếu nht?

A. Al. B. Au. C. Zn. D. Fe.

Câu 76: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?

A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ lapsan.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl axetat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong NaOH dư, đun nóng, thu được 57,9 gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho lượng Y trên tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi thu được 92,4 gam CO2 và a mol H2O. Giá trị của a là

A. 1,50. B. 1,45. C. 1,40. D. 1,60.

Câu 78: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol đơn chức Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và chất Y (CmH2m+4O4N2; là muối của axit cacboxylic và amin). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E bằng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, hơi nước và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 9,45 gam và khí thoát ra khỏi bình có thể tích 10,64 lít (đktc). Nếu đun nóng 0,1 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 amin và m gam hỗn hợp T gồm 3 muối (trong đó có 1 muối của aminoaxit). Giá trị m gần nhất với

A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.

Câu 80: Cho các phát biểu sau:

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.

(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

(d) Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.

(e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.

(f) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

Số phát biểu đúng là

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

HẾT

Trang 3/3 - Mã đề 201