Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

THPT TRẦN NHẬT DUẬT-THPTQG 2019

Gửi bởi: Cù Văn Thái 18 tháng 8 2019 lúc 23:02:39 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 9:22:23 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 402 | Lượt Download: 0 | File size: 0.100864 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Trần Nhật Duật Nội dung thực hành, ứng dụng Câu 1. Ở Viêt Nam, kể từ ngày 1/1/2018 thì xăng sinh học E5 đã chính thức thay thể xăng khoáng RON 92. Để pha chế xăng E5 người ta pha 95% xăng RON 92 với 5% chất nào sau đây? A. etanol. B. etilen. C. etylen glicol. D. etylamin. Câu 2. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. H2O rắn B. CO rắn. C. CO2 rắn. D. SO2 rắn. Câu 3. Để tăng độ giòn và trong của bánh, dưa chua, làm mềm nhanh các loại đậu trắng, đậu đỏ, đậu đen..người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước tro tàu là A. hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 B. hỗn hợp MgCO3 và CaCO3. C. nước vôi. D. hỗn hợp K2CO3 và CaCO3. Câu 4. Người Mông cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do A.bình bằng Ag bền trong không khí B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu C. ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ) D. bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh Câu 5. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây? A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát. B. Gây lãng phí nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống nước nóng. C. Gây ngộ độc cho nước uống D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm Câu 6. Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài? A. Dễ dát mỏng, có ánh kim. B. Có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt. C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. D. Mềm, có tỉ khối lớn. Câu 7. Khi nấu cơm bị khê, có thể làm giảm bớt mùi khê bằng cách để trên bề mặt nồi cơm: A. một mẩu than B. một ít đường. C. một ít muối D. một ít bột canh. Câu 8. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ? A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao. Câu 9. Chất khí cacbon monoxit có trong thành phần loại khí nào sau đây? A. Không khí. B. Khí tự nhiên. C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao. Câu 10. Mùa đông, khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi...Tại sao không nên chạy động c ơ điezen trong phòng đóng kín các cửa? Bởi vì A. tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO2 là một khí độc. B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO là một khí độc. C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc. D. sinh ra khí SO2. Câu 11. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, có ứng dụng rất rộng rãi. Lí do nào khiến cho việc ứng dụng bê tông cốt thép trở nên phổ biến trong công nghiệp xây dựng ? A. Thép và bê tông có hệ số giãn nở nhiệt bằng nhau. B. Bê tông cốt thép là loại v. liệu x.dựng rất bền. C. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất đắt tiền. D. A, B đều đúng. Câu 12. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chấ nào sau là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu13: Cho hình vẽ thu khí như sau: Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? A)Chỉ có khí H2 B)H2, N2, NH3, C) O2, N2, H2,Cl2, CO2 D)Tất cả các khí trên. Câu14: Cho hình vẽ thu khí như sau: Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? A)H2, NH3, N2, HCl, CO2 B)H2, N2, NH3, CO2 C) O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl D)Tất cả các khí trên Câu15 Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A)H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S B)O2, N2, H2, CO2 C)NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D)NH3, O2, N2, HCl, CO2 ĐỀ MINH HỌA THI THPT QG 2019 Trường THPT Trần Nhật Duật Câu 41: Kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. Cr. B. Ni. C. Fe. D. Cu. Câu 42: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 43. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 44. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. axit. B. anđehit. C. amin. D. ancol. Câu 45. Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là: A. 3. B. 4. C. 2 D.1 Câu 46. Khi nấu cơm bị khê, có thể làm giảm bớt mùi khê bằng cách để trên bề mặt nồi cơm: A. một mẩu than B. một ít đường. C. một ít muối D. một ít bột canh. Câu 47. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A.ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit Câu 48.Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2NCH2-CH2-COOH. Câu 49. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 Câu 50. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 51. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 52. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A.FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 53: Mùi tanh của cá gây ra do các hợp chất amin (có tính bazơ) có trong cá, đặc biệt là lớp màng đen bám bên trong bụng cá. Để khử mùi tanh này người ta thường cho thêm A. giấm hoặc một số loại quả có vị chua. B. muối ăn hoặc nước tương C. các loại quả có vị ngot. D. ancol etylic và một chút nước mắm. Câu 54: Trong y học, thuốc Nabica được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Thành phần chính của thuốc Nabica là: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. Ba(HCO3)2 Câu 55: Cho từ từ CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là: A. không có hiện tượng gì B. có khí không màu thoát ra C. xuất hiện kết tủa trắng D. xuất hiện kết tủa xanh Câu 56: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) Câu 57: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc mu ối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau : Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. Zn + 2HCl ¾¾ ® ZnCl2 + H2. B. CaCO3 + 2HCl ¾¾ ® CaCl2 + CO2 + H2O. C. 2KMnO4 + 16HCl ¾¾ ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. D. Cu + 4HNO3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Câu 58: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là : A. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. B. C2H2, C2H5OH, glucozơ. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO. Câu 59. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 60: Thêm từ từ 100 ml dd H2SO4 1,0M vào 200 ml dd Na2CO3 0,8M thu được dd X và khí CO2. Thêm tiếp dd Ba(OH)2 dư vào dd X thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 46,94 gam B. 23,3 gam C. 46,6 gam D. 23,64 gam Câu 61. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giá trị của V là Câu 62. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 63: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,04 B. 4,32 C. 2,88 D. 2,16 Câu 64: Để hoà tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau phản ứng thì thu được V lít H2 (đktc) Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít Câu 65:Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H3; (2) C2H3COOH; (3) CH3COOC2H5 và (4) CH2=CH-COOCH3. Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. A. (1) (2) (4) B. (1) (2) (3) C. (2) (3) (4) D. (1) (3) (4) Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2g ancol và muối của axit đơn chức . Hãy cho biết CTCT ancol A. C3H5(OH)3 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C2H5OH Câu 67: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 68: Cho các chất: metyl fomat; glucozơ; metyl axetat, fructozơ, amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là : A. 5. B. 4. C. 2 D. 3. Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al (Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng). Các chất X,Y lần lượt là A. NaAlO2 và Al2O3 B. Al(OH)3 và NaAlO2 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3 và Al(OH)3 Câu 70. Cho các thí nghiệm sau: (1) Dẫn khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. (2) Nhỏ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (3) Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch KAlO2. (5) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (6) Trộn dung dịch Al2(SO4)3 với dung dịch KAlO2 Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 71. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là A. 9 : 4. B. 4 : 9. C. 7 : 4. D. 4 : 7. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin. (2) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói. (3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro. (4) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được axit gluconic. (5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 100ml dung dịch (Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.5,5 B. 6,5 C. 7,5 D. 8,5 Câu 74:Cho m gam hỗn hợp X gồm trimetyl amin. Alanin, lysin có % khối lượng của nito là 19,83% đem phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 26,775 gam muối. Giá trị của m là: A. 17,65 gam B.35,3 gam C.16,75 gam D. 17,56 gam Câu 75. Cho các phản ứng: ( 1 ) CaC2 + H2O ; ( 2 ) CH3COOH + NaOH ; ( 3 ) CH3COONH4 + KOH ; ( 4 ) Al4C3 + HCl ; ( 5 ) Na2O + H2O ; ( 6 ) (CH3NH3)2SO4. Số phản ứng sinh ra chất khí: A. 4 D. 6 B. 3 C. 5 Câu 76: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 54,5. B. 56,3. C. 58,1. D. 52,3. Câu 77: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Thực hiện điện phân dung dịch X có màng ngăn xốp cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 47,4 B. 58,625 C. 55,4 D. 34,625 Câu 78: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO 2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 5,600. B. 4,480. C. 6,720. D. 6,272. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung d ịch g ồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H 2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ % của FeSO 4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,50%. B. 7,00%. C. 7,75%. D. 7,25%. Câu 80. Hỗn hợp E gồm: Gly-Ala, A1-Ala; Glu-A2-Ala (X), Lys-Ala-A3 (Y), Lys-Ala-AlaLys (Z); trong đó nX : nY : nZ = 4 : 2 : 1 và A1, A2, A3 là đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được khí N2, 20,496 lít khí CO2 (đktc), 15,39 gam H2O. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được (m + 9,04) gam muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được muối có khối lượng là A. 39,61. B. 32,13. C. 34,15. D. 36,11. ----------- HẾT ----------